DANH MỤC TÀI LIỆU
Làm sao để chi phí tiếp khách là hợp lý khi tính thuế
Làm sao đ chi phí ti p khách là h p lýể ế
I-Các văn b n nói gì v chi phí ti p khách ?ả ề ế
Tr c tiên tôi mu n m i ng i hi u rõ đ c ngu n g c các văn b n thông t ướ ườ ượ ồ ố ư
tr c khi đã thay đ i đ chúng ta nhìn đ c b c tranh t ng quanướ ổ ể ượ
Đ u tiên chúng ta xem các năm 2013 v tr c nói gì v chi phí này nhé: ề ướ
Căn c : Theo đi u 06:TT S : 123/2012/TT-BTC ngày 27 tháng 7 năm 2012ứ ề
Chi phí ti p khách cũng ho ch toán vào Chi phí qu n lý và l u ý b kh ng ch ế ư ị ố ế
theo lu t thu TNDNậ ế
V i doanh nghi p đã thành l p: 10% (632+641+642+811+635) ệ ậ
V i doanh nghi p m i thành l p: 15% (632+641+642+811+635) u ái trong 3 ệ ớ ư
năm đ u m i thành l p doanh nghi pầ ớ
*L u ý: T ng s chi đ c tr không bao g m các kho n chi kh ng ch quy đ như ượ ừ ế
t i đi m này; đ i v i ho t đ ng th ng m i, t ng s chi đ c tr không bao ộ ươ ạ ượ
g m giá mua c a hàng hoá bán raồ ủ
Th 2: K t ngày 1/1/2014 thì chi phí ti p khách đ c nâng lên khung 15% ể ừ ế ượ
không kh ng ch s năm ho t đ ng: ế ố
Căn c Đi m m, Kho n 2, Đi u 9 Lu t s 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013 c a ậ ố
Qu c H i s a đ i b sung m t s đi u c a Lu t Thu Thu nh p doanh nghi p ộ ử ộ ố ế
quy đ nh các kho n chi đ c tr và không đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u ượ ừ ượ ừ
thuế
Căn c theo thông t nh 78/2014/TT-BTC, thông t 119/2014/TT-BTC, Thông ư ư ư
t 151/2014/TT-BTC, Thông t 26/2015/TT-BTC và g n đây Thông t ư ư ầ ư
96/2015/TT-BTC
Chi phí qu ng cáo, ti p khách ế = 15% (T ng CP phát sinh – T ng CP không đ c ượ
tr - T ng chi phí qu ng cáo , khuy n mãi)= 15% (TK632+TK641+TK ừ ổ ế
642+TK635+TK811)
*L u ý: T ng s chi đ c tr không bao g m các kho n chi kh ng ch quy đ như ượ ừ ế
t i đi m này; đ i v i ho t đ ng th ng m i, t ng s chi đ c tr không bao ộ ươ ạ ượ
g m giá mua c a hàng hoá bán raồ ủ
1
Các kho n chi qu ng cáo, ti p th , khuy n m i, hoa h ng môi gi i b kh ng ch ế ị ế ạ ế
nêu trên không bao g m: Các kho n sau đây không b kh ng ch ị ố ế
Hoa h ng môi gi i b o hi m theo quy đ nh c a pháp lu t v kinh doanh BH ớ ả ậ ề
Hoa h ng tr cho các đ i lý bán hàng đúng giáồ ả
Các kho n chi phát sinh trong n c ho c ngoài n c (n u có) bao g m: Chi phí ướ ướ ế
nghiên c u th tr ng: thăm dò, kh o sát, ph ng v n, thu th p, phân tích và đánh ị ườ
giá thông tin
Chi phí phát tri n và h tr nghiên c u th tr ng ỗ ợ ị ườ
Chi phí thuê t v n th c hi n công vi c nghiên c u, phát tri n và h tr nghiên ư ấ
c u th tr ng ị ườ
Chi phí tr ng bày, gi i thi u s n ph m và t ch c h i ch , tri n lãm th ng ư ệ ả ươ
m i: chi phí m phòng ho c gian hàng tr ng bày, gi i thi u s n ph m ư ệ ả
Chi phí thuê không gian đ tr ng bày, gi i thi u s n ph mể ư
Chi phí v t li u, công c h tr tr ng bày, gi i thi u s n ph m ụ ỗ ư
Chi phí v n chuy n s n ph m tr ng bày, gi i thi u. ể ả ư
Th 3: K t ngày 01 tháng 01 năm 2015 ể ừ
Căn c Kho n 4, Đi u 1 Lu t s 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014 c a Qu c h i ậ ố
khóa XIII s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Thu thu nh p doanh nghi p ộ ố ế
s 14/2008/QH12 đã đ c s a đ i, b sung m t s đi u theo Lu t s ượ ộ ố ậ ố
32/2013/QH13 quy đ nh:
“Bãi b đi m m kho n 2 Đi u 9”.ỏ ể
C th : m) Ph n chi qu ng cáo, ti p th , khuy n m i, hoa h ng môi gi i, ti p ế ị ế ạ ế
tân, khánh ti t, h i ngh , h tr ti p th , h tr chi phí liên quan tr c ti p đ n ế ỗ ợ ế ỗ ợ ế ế
ho t đ ng s n xu t, kinh doanh v t quá 15% t ng s chi đ c tr . T ng s chi ộ ả ượ ổ ố ượ ổ ố
đ c tr không bao g m các kho n chi quy đ nh t i đi m này; đ i v i ho t ượ ố ớ
đ ng th ng m i, t ng s chi đ c tr không bao g m giá mua c a hàng hoá ươ ạ ổ ượ
bán ra;
Chi phí ti p khách không b kh ng ch v đ nh m c chi phí.ế ế ề ị
2
Các kho n chi phí: Chi qu ng cáo, ti p th , khuy n m i, hoa h ng môi gi i, ti p ế ị ế ạ ế
tân, khánh ti t, h i ngh , h tr ti p th , h tr chi phí liên quan tr c ti p đ n ế ỗ ợ ế ỗ ợ ế ế
ho t đ ng s n xu t, kinh doanh có hóa đ n, h s ch ng t đ y đ thì đ c ơ ồ ơ ượ
tính vào chi phí h p lý, h p l ợ ệ
II- Đi u ki n đ chi phí ti p khách là h p lý ệ ể ế
Kho n chi phí ti p khách ho c h i ngh khách hàng đ c ch p nh n là chi phí ế ặ ộ ượ
h p lý đ c tr cho m c đích tính thu TNDN thì ph i th a mãn: ượ ừ ế ả ỏ
Ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ạ ộ
Có h s ch ng t h p lýồ ơ
Bill thanh toán + oder đi kèm (d i d ng không có h p đ ng kinh t ho c phi u ướ ạ ế ế
đ t d ch v ) ho c B ng kê chi ti t món ănặ ị ế
Hóa đ n GTGT ho c hóa đ n bán hàng thông th ngơ ặ ơ ườ
Phi u xác nh n d ch v (booking), ho c h p đ ng kinh t n u khách đ t tr cế ế ế ướ
Biên b n thanh lý h p đ ng ợ ồ
Phi u thu ti n n u thanh toán ngay ti n m t, cà th (khách đ a th qu t qua khe ế ề ế ư ẻ ẹ
đ c th , nh p mã s cá nhân và s ti n c n thanh toán, máy s in ra hóa đ n ố ề ơ
khách hàng ký vào, hoàn t t quy trình thanh toán)
3
thông tin tài liệu
Làm sao để chi phí tiếp khách là hợp lý I-Các văn bản nói gì về chi phí tiếp khách ? Trước tiên tôi muốn mọi người hiểu rõ được nguồn gốc các văn bản thông tư trước khi đã thay đổi để chúng ta nhìn được bức tranh tổng quan Đầu tiên chúng ta xem các năm 2013 về trước nói gì về chi phí này nhé: Căn cứ: Theo điều 06:TT Số: 123/2012/TT-BTC ngày 27 tháng 7 năm 2012 Chi phí tiếp khách cũng hoạch toán vào Chi phí quản lý và lưu ý bị khống chế theo luật thuế TNDN Với doanh nghiệp đã thành lập: 10% (632+641+642+811+635) Với doanh nghiệp mới thành lập: 15% (632+641+642+811+635) ưu ái trong 3 năm đầu mới thành lập doanh nghiệp
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×