DANH MỤC TÀI LIỆU
Luận văn tốt nghiệp: Giới thiệu về điện tử công suất, nghiên cứu, trình bày và các hệ thống điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều kích từ độc lập có dùng điện tử công suất
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐẠI HC QUC GIA TP. H CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HC SƯ PHM K THUT
KHOA ĐIN – ĐIN T
B MÔN ĐIN T
LUN VĂN TT NGHIP
ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CU V ĐIN T CÔNG SUT VÀ NG DNG CA
ĐIN T CÔNG SUT Đ ĐIU CHNH TC Đ ĐỘNG CƠ
MT CHIU KÍCH T ĐỘC LP
Sinh viên thc hin: Võ Ngc Ton
Lp: 95KĐĐ.
Giáo viên hướng dn: Nguyn Dư Xng
TP. H CHÍ MINH Tháng 3 - 2000.
LII ĐẦU
Trong giai đon công nghip a, hin đi hóa đất nưc, ngày càng nhiu
thiết b bán dn công sut hin đi được s dng không ch trong lĩnh vc sn xut
mà c trong vic phc v đời sng sinh hot ca con ngưi. S ra đời phát trin
ca các linh kin bán dn công sut như: diode, transistor, tiristor, triac… Cùng vi
vic hoàn thin mch điu khin chúng đã to nên s thay đi u sc, vượt bc ca
k thut biến đổi đin năng và ca c ngành k thut đin i chung.
Hin nay, mng đin nưc ta ch yếu đin xoay chiu vi tn s đin
công nghip. Để cung cp ngun đin mt chiu có giá tr đin áp và dòng đin điu
chnh được cho nhng thiết b đin dùng trong các h thng truyn động đin mt
chiu, người ta đã hoàn thin b chnh lưu điu khin dùng tiristor.
nhng do trên, đ tài Nghiên cu v đin t công sut ng dng
ca đin t công sut đ điu chnh tc đ động cơ mt chiu kích t độc lp “ s
đi sâu vào nghn cu các h thng truyn động dùng đin t ng sut đ điu
chnh tc độ động cơ mt chiu kích t độc lp.
Lun văn đưc trìnhy gm ba chương:
Chương I: Gii thiu v đin t công sut.
Chương II: Nghiên cu trìnhy các phương pháp điu chnh tc
độ động cơ mt chiu kích t độc lp
Chương III: c h thng điu chnh tc độ động cơ mt chiu kích
t độc lp có dùng đin t công sut.
Do điu kin thi gian, kiến thc còn hn hp, nên tp lun văn s không
tránh khi nhng thiếu sót v mt ni dung ln hình thc. Sinh viên thc hin rt
mong nhn được s quan tâm, ch bo ca quý thy, bn bè đ tp lun văn được
hoàn thin hơn.
B GIÁO DC ĐÀO TO CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
ĐI HC QUC GIA TP. HCM ĐỘC LP - T DO - HNH PHÚC.
TRƯỜNG ĐẠI HC SƯ PHM K THUT TP. HCM. -----------0O0----------
KHOA ĐIN - ĐIN T
B MÔN ĐIN T
N
NH
HI
I
M
M
V
V
L
LU
U
N
N
V
VĂ
ĂN
N
T
T
T
T
N
NG
GH
HI
I
P
P
H và tên sinh viên : VÕ NGC TON
Lp : 95KĐĐ
Ngành : Đin - Đin t
1. Tên đề tài: Nghiên cu v đin t công sut và ng dng ca đin tng sut để
điu chnh tc đ động cơ mt chiu kích t độc lp.
2. Các s liu ban đầu:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3. Ni dungc phn thuyết minh, tính toán:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Các bn v:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
5. Giáo viên hướng dn: Nguyn Dư Xng.
6. Ngày giao nhim v:
7. Ngày hoàn thành nhim v:
Giáo viên hướng dn Thông qua bn
Ngày tháng năm 2000
Ch nhim b môn
Chương I
GII THIU V ĐIN T CÔNG SUT
I. DIODE CÔNG SUT:
I. 1 Cu to:
Hình 1. 1
a). Cu to ca diode.
b). Ký hiu ca diode.
Diode công sut linh kin bán dn hai cc, đưc cu to bi mt lp
bán dn N và mt lp bán dn P ghép li.
Silic mt nguyên t hóa hc thuc nhóm IV trong bng h thng tun hoàn.
Silic 4 đin t thuc lp ngoài cùng trong cu trúc nguyên t. Nếu ta kết hp
thêm vào mt nguyên t thuc nhóm V mà lp ngi cùng có 5 đin t thì 4 đin t
ca nguyên t này tham gia liên kết vi 4 đin t t do ca Silic xut hin mt
đin t t do. Trong cu trúc tinh th, các đin t t do m tăng tính dn đin. Do
đin t đin ch âm nên cht này đưc gi là cht bán dn loi N (negative),
nghĩa là âm.
Nếu thêm vào Silic mt nguyên t thuc nhóm III 3 nguyên t thuc
nhóm ngoài cùng thì xut hin mt l trng trong cu trúc tinh th. L trng y có
th nhn 1 đin t, to nên đin tích dương và làm tăng tính dn đin. Cht này
đưc gi là cht bán dn loi P (positive), có nghĩa là dương.
Trong cht bán dn loi N đin t là ht mang đin đa s, l trng là thiu s.
Vi cht bán dn loi P thì ngưc li.
gia hai lp bán dn mt ghép PN. Ti đây xy ra hin tưng khuếch
tán. Các l trng ca bán dn loi P tràn sang N là nơi có ít l trng. Các đin t ca
bán dn loi N chy sang P nơi ít đin t. Kết qu ti mt tiếp giáp phía P
nghèo đi v din tích dương và giàu lên v đin tích âm. Còn phía bán dn loi N thì
ngược li n gi là vùng đin tích không gian dương.
Trong vùng chuyn tiếp (-) hình thành mt đin trường ni ti. Ký hiu
Ei chiu t N sang P hay còn gi barie đin thế (khong t 0,6V đến 0,7V
đối vi vt liu Silic). Đin trường này ngăn cn s di chuyn ca các đin tích
đa s và làm d dàng cho s di chuyn ca các đin tích thiu s
(đin t ca vùng P và l trng ca vùng N). S di chuyn ca các đin tích thiu s
hình thành nên dòng đin ngược hay dòng đin rò.
I. 2 Nguyên lý hot đng:
(
An
t
t
( a )
-
+
- +
-
0
q
N
P
d
N
P
( a )
+
-
U
E
i
P
N
( b )
-
+
U
E
i
P
N
Hình 1. 2
a). S phân cc thun diode.
b). S phân cc ngược diode.
Khi đt diode ng sut dưới đin áp ngun U cc nh như hình v, chiu
ca đin trưng ngoài ngược chiu vi đin trưng ni Ei. Thông thường U > Ei
thì có dòng đin chy trong mch, to nên đin áp rơi trên diode khong 0,7V khi
dòng đin đnh mc. Vy s phân cc thun h thp barie đin thế. Ta nói mt
ghép PN đưc pn cc thun.
Khi đổi chiu cc tính đin áp đt vào diode, đin trường ngoài s tác động
cùng chiu vi đin trưng ni ti Ei. Đin trường tng hp cn tr s di chuyn
ca c đin tích đa s. Các đin t ca vùng N di chuyn thng v cc dương
ngun U làm cho đin thế vùng N vn đã cao li càng cao hơn so vi vùng P. Vì thế
vùng chuyn tiếp li càng rng ra, không dòng đin chy qua mt ghép PN. Ta
i mt ghép PN b phân cc ngược. Nếu tiếp tc tăng U, các đin tích được gia tc,
yn s va chm dây chuyn làm barie đin thế b đánh thng.
Đặc tính volt-ampe ca diode công sut đưc biu din gn đúng bng biu
thc sau: I = IS [ exp (eU/kT) – 1 ] ( 1. 1 )
Trong đó:
- IS : Dòng đin rò, khong vài chc mA
- e = 1,59.10- 19 Coulomb
- k = 1,38.10- 23 : Hng s Bolzmann
- T = 273 + t0 : Nhit độ tuyt đối (0 K)
- t0 : Nhit độ ca i trường (0 C)
- U : Đin áp đặt trên diode (V)
Đặc tính volt-ampe ca diode gm có hai nhánh:
1. Nhánh thun
2. Nhánh ngược
Khi diode đưc pn cc thun dưi đin áp U thì barie đin thế Ei gim
xung gn bng 0. Tăng U, lúc đầu dòng I tăng t t cho đến khi U ln hơn khong
0,1V t I tăng mt cách nhanh chóng, đường đc tính có dng hàm mũ.
Tương t, khi phân cc ngược cho diode, tăng U, dòng đin ngưc cũng tăng
t t. Khi U ln hơn khong 0,1V dòng đin ngược dng li giá tr vài chc mA
đưc hiu IS. Dòng IS là do s di chuyn ca các đin tích thiu s to nên.
Nếu tiếp tc tăng U thì các đin ch thiu s di chuyn càng d dàng hơn, tc độ di
chuyn t l thun vi đin trường tng hp, động năng ca chúng tăng lên. Khi U
= UZ thì s va chm gia c đin tích thiu s di chuyn vi tc độ cao s b
nh 1. 3
Đặ
c tính volt
-
ampe c
a diode.
I
U
U
Z
U
1
2
thông tin tài liệu
Điều chỉnh tốc độ động cơ là dùng các biện pháp nhân tạo để thay đổi các thông số nguồn như điện áp hay các thông số mạch như điện trở phụ, thay đổi từ thông… Từ đó tạo ra các đặc tính cơ mới để có những tốc độ làm việc mới phù hợp với yêu cầu. Có hai phương pháp để điều chỉnh tốc độ động cơ: - Biến đổi các thông số của bộ phận cơ khí tức là biến đổi tỷ số truyền chuyển tiếp từ trục động cơ đến cơ cấu máy sản suất. - Biến đổi tốc độ góc của động cơ điện. Phương pháp này làm giảm tính phức tạp của cơ cấu và cải thiện được đặc tính điều chỉnh. Vì vậy, ta khảo sát sự điều chỉnh tốc độ theo phương pháp thứ hai. Ngoài ra cần phân biệt điều chỉnh tốc độ với sự tự động thay đổi tốc độ khi phụ tải thay đổi của động cơ điện. Về phương diện điều chỉnh tốc độ, động cơ điện một chiều có nhiều ưu việt hơn so với các loại động cơ khác. Không những nó có khả năng điều chỉnh tốc độ dễ dàng mà cấu trúc mạch động lực, mạch điều khiển đơn giản hơn, đồng thời lại đạt chất lượng điều chỉnh cao trong dãy điều chỉnh tốc độ rộng
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×