DANH MỤC TÀI LIỆU
LUYỆN TẬP PHÉP NHÂN PHÂN SỐ TOÁN LỚP 6
Tiết 89: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ
bản của phép nhân phân số
2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép
nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán
3. Thái độ:- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài toán, từ đó
tính (hợp lý) giá trị biểu thức.
-Giáo dục hs yêu thích môn toán và học tập gương nhà toán học VN
thông qua trò chơi “ghép chữ”.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK, SGV, tài liệu tham khảo, thước thẳng.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT, SGK, phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Nêu các tính chất của phép nhân phân số? Viết dạng tổng quát?
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Tính các giá trị của biểu
thức
GV: câu B em còn cách giải nào
không?
HS: cách giải thực hiện theo thứ tự phép
tính.
GV: Tại sao em lại chọn cách đó?
HS: Ap dụng tính chất phân phối thì cách
giải hợp lý hơn.
GV: Em hãy nêu cách giải câu C.
GV: bài trên em còn cách giải nào
khác?
GV: Tại sao em lại chọn cách trên?
GV: Vậy trước khi giải một bài toán các
em phải đọc kỹ nội dung, yêu cầu của bài
toán rồi tìm cách giải nào hợp lý nhất.
Với
4
5
a
2002
2003
c
Hoạt động 2: Bài toán thực tế
GV: gọi HS đứng tại chỗ đọc
GV: Bài toán mấy đại lượng?
Dạng 1: Tính các giá trị của biểu thức
Bài 76 trang 39 SGK
Hướng dẫn
5 7 5 9 5 3 5 7 9 3 5 5
1
9 13 9 3 9 13 9 13 13 13 9 9
B 
     
 
 
67 2 15 1 1 1 67 2 15 4 3 1
111 33 117 3 4 12 111 33 117 12
67 2 15 0 0
111 33 117
C
C
 
   
   
   
   
 
 
 
 
Bài 77 trang 39 SGK - Hướng dẫn
1 1 1
. . .
2 3 4
1 1 1 6 4 3 7
. . .
2 3 4 12 12
4 7 7
.
5 12 15
A a a a
A a a a
A
 
 
 
 
 
 
 
 
Dạng 2: Bài toán thực tế
Bài 83 trang 41 SGK: Hướng dẫn:
Thời gian Việt đi từ A đến C là:
những đại lượng nào?
GV: Có mấy bạn tham gia chuyển động?
GV: Muốn tính quảng đường AB ta phải
làm thế nào?
GV: Muốn tính quảng đường AC BC
ta làm thế nào?
HS: Tính được thời gian Việt đi từ A
đến C và thời gian Nam đi từ B đến C.
GV: Em hãy giải bài toán trên
Hoạt động 3: Tìm chữ
Trò chơi: Tổ chức 2 đội mỗi đội 10 HS
thi ghép chữ nhanh.
Luật chơi: SGK
-Các đội phân công cho mỗi thành viên
của đội mình thực hiện 1 phép tính rồi
điền chữ ứng với kết quả vừa tính được
vào ô trống Sao cho dòng chữ được ghép
đúng tên và với thời gian ngắn nhất.
-Người thứ nhất về chỗ người thứ 2 tiếp
tục, cứ như vậy cho đến hết. Bạn cuối
cùng phải ghi rõ tên nhà Bác học.
-Hai đội lên chơi.
7h30’- 6h50’=40’=
2
3h
Quãng đường AC là: 15.
2
3
= 10 (km).
Thời gian Nam đi từ B đến C là:
7h30’- 7h10’=20’=
1
3h
Quãng đường BC là: 12.
1
3
= 4 (km)
Quãng đường BC là: 10km + 4km = 14
km
Dạng 3: Ghép Chữ
Hướng dẫn Bài tập 79 trang 40 SGK
T.
Ư.
6 6
.1
7 7
E.
16 17 1
.
17 32 2
 
H.
13 19
. 1
19 13

G.
15 84 36
.
49 35 49
 
Ơ.
1 3 8 1
. .
2 4 9 3
 
N.
5 18 9
.
16 5 8
 
I.
6 1 3
. .0. 0
11 7 29
V.
7 36
. 3
6 14
L.
3 1 1
.
5 3 5
Nhà toán học nổi tiếng ở thế kỷ XV là:
LƯƠNG THẾ VINH
4. Củng cố - Luyện tập:
– GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
Chuẩn bị bài mới.
thông tin tài liệu
Lúc 6 giờ 50 phút Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc là 15km/h. Lúc 7h 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc là 12 km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Luyện tập bài tập phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×