DANH MỤC TÀI LIỆU
Lý thuyết và bài tập Chương trình bảng tính
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập lại kiến thức lý thuyết đã được học ở học kì I.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết và làm các bài tập.
3. Thái độ: Học tập tự giác, ý thức học tập, có tinh thần trách nhiệm, vượt qua khó khăn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
7A1:……………………………………………………………………………
7A2:……………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Lồng ghép trong nội dung bài ôn tập.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (20’) Lý thuyết
+ GV: Hướng dẫn HS ôn tập theo hệ
thống bài học để kiểm tra 1 tiết:
Bài 1: Chương trình bảng tính là gì?
1. Bảng nhu cầu xử thông tin
dạng bảng.
+ GV: Yêu cầu HS trình bày do
tại sao phải trình bày thông tin dưới
dạng bảng.
+ GV: Cho HS tìm thêm một vài
dụ về thông tin dưới dạng bảng.
+ GV: Yêu cầu HS chốt về các tính
năng chung của chương trình bảng
tính.
2. Màn hình làm việc của Excel.
+ GV: Màn hình của Excel có
những công c đặc trưng cho
chương trình bảng tính.
+ GV: Trang tính là gì?
+ GV: Cho HS trình bày những kiến
thức đã được tìm hiểu.
3. Nhập dữ liệu vào trang tính.
+ GV: Ôn lại cách nhập sửa dữ
liệu bằng chữ Việt, di chuyển.
Bài 2: Các thành phần chính dữ
liệu trên trang tính.
1. Bảng tính.
+ GV: Em hãy trình bày c đặc
+ HS: Thực hiện dưới sự hướng
dẫn gợi mở của GV đưa ra.
+ HS: Củng cố kiến thức về nội
dung bài 1.
+ HS: Ôn lại nội dung phần 1 của
bài học.
+ HS: Thông tin trình bày dưới
dạng bảng để tiện cho việc theo
dõi, so sánh, sắp xếp, tính toán,...
+ HS: Như danh sách lớp, danh
sách phòng thi, bảng điểm, ...
+ HS: Chương trình bảng tính
phần mềm được thiết kế để giúp
ghi lại và trình bày thông tin,...
+ HS: Củng cố kiến thức.
+ HS: Giao diện Excel còn
thêm: Thanh công thức; Bảng
chọn Data; Trang tính.
+ HS: Trang tính gồm các cột
các ng miền làm việc chính
của bảng tính, ... .
+ HS: Củng cố kiến thức.
+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe
và quan sát.
+ HS: Ôn lại kiến thức nội dung
bài 2.
+ HS: Một bảng tính nhiều
trang tính, bảng tính mới thường
I. Lý thuyết.
Bài 1: Chương trình bảng
tính là gì?
1. Bảng nhu cầu xử
thông tin dạng bảng.
2. Màn hình làm việc của
Excel.
3. Nhập dữ liệu vào trang
tính.
Bài 2: Các thành phần chính
và dữ liệu trên trang tính.
1. Bảng tính.
2. Các thành phần chính
trên trang tính.
3. Chọn các đối tượng trên
trang tính.
4. Dữ liệu trên trang tính.
Bài 3: Thực hiện tính toán
trên trang tính.
1. Sử dụng công thức để
tính toán.
2. Nhập công thức.
3. Sử dụng địa chỉ trong
công thức.
trưng của chương trình bảng tính
Excel.
2. Các thành phần chính trên trang
tính.
+ GV: Em hãy liệt các thành
phần chính của trang tính.
+ GV: Nhận xét kết quả trả lời.
3. Chọn các đối tượng trên trang
tính.
+ GV: Yêu cầu HS trình bày cách
chọn các đối tượng trên trang tính.
+ GV: Cho HS thực hiện theo tác để
các em ghi nhớ.
4. Dữ liệu trên trang tính.
+ GV: Dạng dữ liệu nào thường
dùng trên trang tính.
Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang
tính.
1. Sử dụng công thức để tính toán.
+ GV: u cầu HS trình bày các
hiệu trong Excel.
2. Nhập công thức.
+ GV: Cho HS trình bày các bước
nhập công thức.
3. Sử dụng địa chỉ trong công thức.
+ GV: Yêu cầu HS trình bày cách s
dụng công thức.
gồm 3 trang tính. Đ kích hoạt
trang tính nháy chuột vào nhãn.
+ HS: Thực hiện ôn tập theo yêu
của GV.
+ HS: Ngoài các cột, hàng, ô tính
trên trang tính còn hộp tên,
khối, thanh công thức.
+ HS: Chọn các đối tượng trên
trang tính:
- Chọn một ô;
- Chọn một cột;
- Chọn một hàng;
- Chọn một khối.
+ HS: Có hai dạng dữ liệu:
- Dữ liệu số;
- Dữ liệu kí tự.
+ HS: Ôn lại cách thực hiện tính
toán trên trang tính.
+ HS: Ôn lại c hiệu trong
chương trình bảng tính, biết cách
chuyển đổi từ công thức toán.
+ HS: Ôn lại các bước nhập công
thực trong chương trình bảng
tính.
+ HS: Ôn lại cách sử dụng ô địa
chỉ trong công thức.
+ HS: Rèn luyện kỹ năng.
Hoạt động 2: (23’) Bài tập.
+ GV: Cho HS làm các i tập vận
dụng ở bài 3.
1. Viết công thức sau đây bằng các
kí hiệu trong Excel:
a. =16 + 20 x 4;
b. = (16 + 20) x 4;
c. = (20 – 16)4;
d. =500 x (1 + 1 : 100)12.
GV: Cho HS lập bảng tính theo mẫu
Nhập danh ch các bạn trong lớp
cùng với địa chỉ và ngày sinh.
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu của
GV đưa ra.
+ HS: Vận dụng các kiến thực đã
học thực hiện yêu cầu:
a. a/b + c/b;
b.a*x*x + b*x + c;
c. 1/x – a/5*(b + 2);
d.(a*a + b)*(1+c)*(1+c)*(1+ c).
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu.
Thực hiện trên máy lập bảng theo
yêu cầu.
II. Bài tập.
1. Viết công thức sau đây
bằng các hiệu trong
Excel:
a. =16 + 20 x 4;
b. = (16 + 20) x 4;
c. = (20 – 16)4;
d. =500 x (1 + 1 : 100)12.
2. Lập bảng tính theo mẫu.
4. Củng cố:
- Củng cố trong nội dung bài.
5. Dặn dò: (1’)
- Chuẩn bị cho kiểm tra 1 tiết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
thông tin tài liệu
Lý thuyết và bài tập Chương trình bảng tính 1. Bảng và nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng. 2. Màn hình làm việc của Excel. 3. Nhập dữ liệu vào trang tính. Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính. 1. Bảng tính. 2. Các thành phần chính trên trang tính. 3. Chọn các đối tượng trên trang tính. 4. Dữ liệu trên trang tính. Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính. 1. Sử dụng công thức để tính toán. 2. Nhập công thức. 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×