DANH MỤC TÀI LIỆU
MẶT PHẲNG NGHIÊNG VẬT LÝ 6
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
- Nêu được tác dụng của mặt phẳng nghiêng làm giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng được mặt phẳng nghiêng phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ ra lợi ích
của nó.
- Làm TN kiểm tra độ lớn của lực kéo phụ thuộc độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng.
3. Thái độ:
- Rèn kĩ năng đo đạt, cẩn thận, sáng tạo.
II. Chuẩn bị:
1. GV: - Tranh 14.1, 14.2.
2. HS: - Lực kế, khối trụ, mặt phẳng nghiêng.
Lần đo Mặt phẳng nghiêng Độ cao Trọng lượng vật Cường độ lực kéo
1 Độ nghiêng lớn 20(cm) P=...........N F1=.............N
2 Độ nghiêng vừa 10(cm) P=...........N F1=.............N
3 Độ nghiêng nhỏ 5(cm) P=...........N F1=.............N
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 15’
ĐỀ:
Bài 14:
MẶT PHẲNG NGHIÊNG
1) Em hãy nêu tên các loại máyđơn giản? Cho ví dụ về ứng dụng máy cơ đơn giản trong thực tế
cuộc sống? (7đ)
2) Công dụng của máy cơ đơn giản? (3đ)
ĐÁP ÁN:
1) - Các loại máy cơ đơn giản là: đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng, ròng rọc. (4đ)
- VD: HS có thể lấy VD tùy ý, đúng được. (3đ)
2) - Máy cơ đơn giản giúp chúng ta làm việc dễ dàng hơn. (3đ)
3. Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động Hoạt động của học sinh Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới:
- GV nêu vấn đề cho HS đề
xuất phương án giải quyết
=>Bài mới.
- HS đề xuất phương án giải
quyết.
Hoạt động 2: Tìm hiểu thí nghiệm:
- Cho HS đọc thí nghiệm?
- GV cho HS tiến hành thí
nghiệm theo nhóm?
- GV gợi ý cho HS trong quá
trình thí nghiệm.
- Cho HS nêu kết quả thí
nghiệm hoàn thành C1?
- Cho HS làm cá nhân câu C2?
- Đọc phần thí nghiệm.
- Nhận dụng cụ TN và làm TN.
- Hoàn thành TN thống nhất
ghi kết quả vào bảng hoàn
thành câu C1.
- C2: Làm giảm độ nghiêng của
mp nghiêng thể làm giảm
lực.
I. Thí nghiệm:
1.Vấn đề:
- Dùng tấm váng làm mặt
phẳng nghiêng thể làm giảm
lực kéo không?
- Muốn làm giảm lực kéo ta
phải làm tăng hay giảm độ
nghiêng của mặt phẳng
nghiêng.
2.TN: - C2:
+ Tăng độ dài của tấm váng.
+ Giảm độ cao của vật kê.
Hoạt động 3: Rút ra kết luận:
- Cho HS đọc câu hỏi đầu
bài?
- Cho hS trả lời câu hỏi đầu
bài?
- Cho HS rút ra kết luận?
- Tiến hành đọc làm nhân
câu hỏi ở đầu bài.
- Sẽ giúp công việc nhẹ nhàng
hơn.
- HS rút ra kết luận:
+ Dùng mặt phẳng nghiêng
thể kéo vật lên với lực nhỏ n
trọng lượng của vật.
+ Mặt phẳng nghiêng càng
nghiêng ít thì lực kéo vật càng
nhỏ.
I. Thí nghiệm:
1. Vấn đề:
2. TN:
3. Kết luận:
- Dùng mặt phẳng nghiêng
thể kéo vật lên với lực nhỏ hơn
trọng lượng của vật.
- Mặt phẳng nghiêng càng
nghiêng ít thì lực kéo vật càng
nhỏ.
Hoạt động 4: Vận dụng:
- Gv hướng dẫn cho HS về
nhà làm câu C3?
- Cho HS Làm cá nhân câu
C4?
- Cho HS Làm cá nhân câu
C5?
- HS tự lấy ví dụ.
- C4: Đi lên dốc thoải dễ đi hơn
mặt phẳng nghiêng càng ít đốc
thì càng đỡ tốn lực.
- C5: đáp án C
II. Vận dụng:
C3: HS tự làm.
C4: Đi lên dốc thoải dễ đi hơn
mặt phẳng nghiêng càng ít đốc
thì càng đỡ tốn lực.
C5: Đáp án C
IV. Củng cố:
- Cho HS đọc ghi nhớ SGK?
- Kể một số ứng dụng của mặt phẳng nghiêng trong thực tế?
V. H ướng dẫn về nhà:
- Về nhà đọc phần có thể em chưa biết.
- Về nhà xem lại các cách làm.
- Học ghi nhớ SGK. Chuẩn bị nội dung cho bài tiếp theo.
VI. Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
thông tin tài liệu
MẶT PHẲNG NGHIÊNG VẬT LÝ 6 ** BÀI TẬP 1) hãy nêu tên các loại máy cơ đơn giản? Cho ví dụ về ứng dụng máy cơ đơn giản trong thực tế cuộc sống? (7đ) 2) Công dụng của máy cơ đơn giản? (3đ) *** LÝ THUYẾT - Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật. - Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực kéo vật càng nhỏ.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×