DANH MỤC TÀI LIỆU
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG : TÍNH TỔNG , TRUNG BÌNH , MIN , MAX...
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
2. năng: Viết đúng pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số địa chỉ, cũng như
địa chỉ các khối trong công thức.
3. Thái độ: Thái độ học tập tích cực, chủ động trong học tập, tinh thần tự giác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
7A1:……………………………………………………………………………
7A2:……………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu 1: Trình bày cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (33’) Một số hàm trong chương trình bảng tính.
* Hàm tính tổng:
+ GV: Giới thiệu về hàm tình tổng
- Cú pháp:
=SUM(a, b, c…)
- Trong đó: Các biến a, b, c
được đặt cách nhau bởi dấy phẩy
các số hay địa chỉ của ô. Số lượng
các biến là không giới hạn.
- Chức năng: Cho kết quả tổng
các dữ liệu số trong các biến.
Ví dụ 1: Tính tổng của ba số 10, 34,
25 và cho biết kết quả.
dụ 2: Giả sử ô A2 chứa số 8, B8
chứa số 17. Tính tổng?
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện nhập
=SUM(A2,B8,125) cho biết kết quả
và nhận xét.
dụ 3: GV thao tác thực hiện tính
=SUM(A1,B3,C1:C10) yêu cầu
HS cho nhận xét.
+ GV: Cho HS luyện tập sử dụng
hàm SUM qua các ví dụ.
+ GV: Quan sát hướng dẫn các em
trong quá trình thực hiện.
+ GV: Nhận xét sửa sai cho HS.
+ HS: Đọc và tìm hiểu SGK.
+ HS: Học sinh chú ý lắng nghe
ghi nhớ kiến thức.
+ HS: Một số em nhắc lại pháp
cách sử dụng chức năng của
hàm tính tổng.
+ HS: Các bạn khác chú ý lắng
nghe nhận xét kết quả trả lời của
bạn, bổ sung thiếu sót.
+ HS: =SUM(10, 34, 25); kết quả
là 69.
+ HS: =SUM(A2,B8); kết quả
25.
+ HS : Thực hiện theo yêu cầu kết
quả đạt được 150. Kết quả này
cho thấy các biến số địa chỉ ô
tính có thể dùng kết hợp.
+ HS: Hàm SUM còn cho phép sử
dụng địa chỉ các khối trong công
thức tính.
+ HS: Thực hiện trên máy tính
theo từng cá nhân.
+ HS: Thao tác theo mẫu của GV,
thực hiện trình tự các bước.
+ HS: Sửa các lỗi các em gặp.
3. Một số hàm thông
dụng:
a) Hàm tính tổng:
- Cú pháp:
SUM(a,b,c…)
- Chức năng: Cho kết quả
tổng các dữ liệu số trong
các biến.
b) Hàm tính trung bình
cộng:
- Cú pháp:
AVERAGE(a,b,c…)
- Chức năng: Cho kết quả
giá trị trung bình của các
dữ liệu số trong các biến.
c) Hàm xác định giá trị lớn
nhất:
- Cú pháp:
MAX(a,b,c…);
- Chức năng: Cho kết quả
giá trị lớn nhất trong các
biến.
d) Hàm xác định giá trị
nhỏ nhất:
- Cú pháp:
MIN(a,b,c...);
* Hàm trung bình cộng.
+ GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu.
- Cú pháp:
=AVERAGE(a,b,c…)
+ GV: Theo em chức năng của hàm
AVERAGE là gì?
+ GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ.
+ GV: Hàm AVERAGE thể sử
dụng kết hợp các số và địa chỉ được
không?
+ GV: Cho HS luyện tập sử dụng
hàm AVERAGE qua các ví dụ.
+ GV: Quan sát hướng dẫn các em
trong quá trình thực hiện.
* Hàm xác định giá trị lớn nhất.
+ GV : Hướng dẫn tìm hiểu hàm.
+ GV: Giáo viên đưa ra ví dụ:
=MAX(45, 56, 65, 24).
+ GV: Cú pháp thực hiện?
+ GV: Theo em chức năng của hàm
là gì?
+ GV: Cho HS luyện tập sử dụng
hàm MAX qua các ví dụ.
+ GV: Quan sát hướng dẫn các em
trong quá trình thực hiện.
* Hàm xác định giá trị nhỏ nhất.
+ GV: Hướng dẫn tìm hiểu hàm.
+ GV: Đưa ra ví dụ minh họa.
+ GV: Cú pháp:
=MIN(a, b, c...);
+ GV: Theo em chức năng của hàm
là gì?
+ GV: Yêu cầu HS tìm một số
dụ minh họa.
+ GV: Cho HS luyện tập sử dụng
hàm MAX qua các ví dụ.
+ GV: Quan sát hướng dẫn các em
trong quá trình thực hiện.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
+ HS: Trả lời theo yêu cầu:
+ HS: Tập trung quan sát nhận
biết cú pháp thực hiện.
+ HS: Cho kết quả giá trị trung
bình của các dữ liệu số trong các
biến.
+ HS =AVERAGE(A1,A5);
=AVERAGE(A1,A5,5);
+ HS: Tương tự như hàm SUM
hàm AVERAGE cũng thực hiện
được sự kết hợp này.
+ HS: Thực hiện trên máy tính
theo từng cá nhân.
+ HS: Thao tác theo mẫu của GV,
thực hiện trình tự các bước.
+ HS: Tập trung quan sát.
+ HS: Tìm hiểu dụ của GV đưa
ra nhận biết và rút ra kết luận.
+ HS: =MAX(a,b,c…). a,b,c,…
các số hay địa chỉ của các ô tính.
+ HS: Cho kết quả giá trị lớn
nhất trong các biến.
+ HS: Thực hiện trên máy tính
theo từng cá nhân.
+ HS: Thao tác theo mẫu của GV,
thực hiện trình tự các bước.
+ HS: Chú ý lắng nghe .
+ HS: Chú ý, quan sát rút ra cú
pháp thực hiện.
+ HS: Cho kết quả giá trị nhỏ
nhất trong các biến.
+ HS: =MIN(47,5,64,4,13,56)
= MIN(B1:B4,B6,10).
+ HS: Thực hiện trên máy tính
theo từng cá nhân.
+ HS: Thao tác theo mẫu của GV,
thực hiện trình tự các bước.
+ HS: Chú ý lắng nghe, ghi nhớ.
- Chức năng: cho kết quả
giá trị nhỏ nhất trong các
biến.
4. Củng cố: (5’)
- Củng cố các hàm đã học thông qua các bài tập.
5. Dặn dò: (1’)
- Học bài. Xem trước nội dung của bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
thông tin tài liệu
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG : TÍNH TỔNG , TRUNG BÌNH ... Một số hàm thông dụng: a) Hàm tính tổng: - Cú pháp: SUM(a,b,c…) - Chức năng: Cho kết quả là tổng các dữ liệu số trong các biến. b) Hàm tính trung bình cộng: - Cú pháp: AVERAGE(a,b,c…) - Chức năng: Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu số trong các biến. c) Hàm xác định giá trị lớn nhất: - Cú pháp: MAX(a,b,c…); - Chức năng: Cho kết quả là giá trị lớn nhất trong các biến.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×