DANH MỤC TÀI LIỆU
Nghiên cứu những khó khăn, thuận lợi tác động đến quá trình đầu tư, thực trạng huy động và sử dụng vốn đầu tư, từ đó đưa ra giải pháp thích hợp nhằm thúc đẩy vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông nông thôn nước ta trong thời gian tới.
LUN VĂN TT NGHIP
ĐỀ TÀI: “Mt s gii pháp thúc đẩy đầu tư
phát trin cơ s h tng giao thông nông thôn
Vit Nam t nay đến năm 2010”
Mc lc
Li m đầu…………………………………………………………………………….……. 1
Chương I: cơ s lí lun v đầu tư và cơ s h tng giao thông nông thôn ………………3
I. C s h tng giao thông nông thôn…………………….………………….… 3
1. Các khái nim cơ bn v cơ s h tng...……………………………...…....3
2. Đặc đim ca cơ s h tng giao thông nông thôn ........................................6
II. Vai trò ca đầu tư phát trin ...........................................................................8
1. Khái nim và phân loi đầu tư ......................................................................8
2. Vai trò đầu tư phát trin
3. Đặc đim ca đầu tư phát trin cơ s h tng giao thông nông thôn: ..........15
4. Ngun vn đu tư phát trin : ....................................................................17
III. Ni dung đầu tư phát trin cơ s h tng giao thông nông thôn ..................18
1.S cn thiết phi đầu tư phát trin cơ s h tng giao thông nông thôn .......18
2. Mi quan h gia đầu tư cơ s h tng giao thông nông thôn và phát
trin kinh tế nông thôn: .....................................................................................20
3. Kinh nghim ca mt s nước v đầu tư phát trin cơ s h tng giao
thông nông thôn. ...............................................................................................26
Chương II: thc trng hot động đầu tư phát trin cơ s h tng giao thông nông thôn vit nam 31
I- Khái quát khu vc nông thôn Vit Nam:........................................................31
1. Min núi.....................................................................................................31
2. Đồng bng sông Ca Long. ........................................................................32
3. Vùng Đồng bng ........................................................................................33
II. Hin trng cơ s h tng giao thông nông thôn: ............................................36
1. Tình hình phát trin cơ s h tng giao thông nông thôn ............................36
2. Đánh giá thành tu và tn ti ca CSHT GTNT Vit Nam………...………43
III. Thc trng huy động và s dng vn đầu tư phát trin cơ s h tng giao
thông nông thôn ...............................................................................................47
1.Thc trng huy động và s dng vn đầu tư phát trin CSHT GTNT:.........47
2. Đánh giá kết qu và nhng hn chế ca quá trình huy động s dng vn đầu tư phát trin
CSHT GTNT………………………………………………………59
Chương III: Mt s gii pháp cơ bn nâng cao đầu tư phát trin cơ s h tng giao thông nông
I. Căn c và mc tiêu huy động vn phát trin CSHT GTNT: ...........................71
1. Mc tiêu phát trin cơ s h tng nông thôn ...............................................71
2. Quan đim và mc tiêu phát trin cơ s h tng giao thông nông thôn. ......72
3. Mc tiêu và phương hướng đầu tư phát trin CSHT GTNT:.......................75
II. D báo kh năng huy động vn đầu tư phát trin cơ s h tng giao thông
nông thôn: .........................................................................................................81
1. Huy động t ngun vn đầu tư ca Nhà nước.............................................81
2. Huy động ngun vn trong dân ..................................................................81
3. D báo kh năng thu hút vn đầu tư nước ngoài.........................................82
II. Mt s gii pháp cơ bn nâng cao đầu tư phát trin CSHT GTNT ................85
1. Gii pháp huy động ti đa ngun vn. ........................................................85
2. Gii pháp nâng cao t chc qun lý các d án đầu tư phát trin cơ s h
tng giao thông nông thôn. ................................................................................92
3. Gii pháp chính sách phát trin CSHT GTNT. ...........................................96
Kết lun ………………………………...…………………...………………...97
Danh mc tài liu tham kho………………………...………………….…. 99
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Sinh viªn: §ç Xu©n NghÜa Líp ho¹ch 41B
1
Lời mở đầu
Nước ta một nước nông nghiệp, với gần 80% dân số sống nông
thôn. Nông thôn ớc ta trải rộng suốt từ các vùng cao biên giới qua các
ng cao nguyên đến các đồng bằng châu thổ của các dòng sông lớn ven
biển. Nông thôn địa bàn kinh tế - xã hội quan trọng của đất nước. Công
cuộc đổi mới làm cho “dân giàu, nước mạnh” không thể tách rời việc m
mang phát triển khu vực nông thôn rộng lớn.
Nhìn chung đại bphận nông thôn nước ta còn trong tình trạng kém
phát triển vkinh tế- xã hội, shạ tầng còn quá thiếu thốn lạc hậu,
điển hình là giao thông và thông tin liên lạc. Giao thông và thông tin liên lạc
nhân tố quan trọng hàng đầu đmmang sản xuất, tiếp cận thị trường,
tiếp thu khoa học kỹ thuật mở mang dân trí. Thực trạng ng thôn Việt
Nam cũng giống như nông thôn của hầu hết các nước đang phát triển và một
trong những nguyên nhân dn đến tình trạng kinh tế - xã hội chậm phát triển
sự yếu kém về hệ thống sở hạ tầng, trong đó đặc biệt phải kể đến s
yếu kém của cơ sở hạ tầng giao thông.
Hiện nay, việc đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông cho nông thôn
khó khăn nhất là làm thế nào để có vốn?. Nhận thức được tính cấp thiết của
vấn đề này, trong quá trình thực tập tại Ban Tổng hợp (Viện Chiến lược - Bộ
Kế hoạch và đầu tư), tôi đã chọn đề tài “Một số giải pháp thúc đẩy đầu tư
phát triển cơ sở hạ tầng giao thông nông thôn Việt Nam từ nay đến năm
2010” để nghiên cứu làm Báo cáo Chuyên đề thực tập của mình.
Mục tiêu của đề tài nghiên cứu những kkhăn, thuận lợi tác động
đến quá trình đầu tư, thực trạng huy động sdụng vốn đầu tư, từ đó đưa
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Sinh viªn: §ç Xu©n NghÜa Líp ho¹ch 41B
2
ra giải pháp thích hợp nhằm thúc đẩy vốn đầu phát triển cơ sở hạ tầng
giao thôngng thôn nước ta trong thời gian tới.
Nội dung của đ tài được kết cấu làm ba chương:
Chương I: sở luận về đầu phát triển sở hạ tầng giao thông
ng thôn.
Chương II: Thực trạng huy đông và sử dung vốn đầu tư phát triển cơ s
hạ tầng giao thông nông thôn
Chương III: Một số giải pháp ng cao đầu phát triển sở hạ tầng
giao thôngng thôn Việt Nam từ nay đến năm 2010.
Tôi xin chân thành cảm ơn: Thầy giáo Th.s Quang Cảnh, Th.s
Nguyễn Hồng ng c c trong Ban Tổng hợp đã giúp tôi hoàn
thành đtài này. Do đề tài đcập đến một vấn đề rất rộng lớn nên trong q
trình nghiên cứu không tránh khỏi những thiếu sót, i xin được sự góp ý
của các thầy ng các cán btrong ban Tổng hợp đđề tài được hoàn
thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn
Sinh viên thực hiện
Đỗ Xuân Nghĩa
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Sinh viªn: §ç Xu©n NghÜa Líp ho¹ch 41B
3
Chương I
cơ sở lí luận về đầu tư và cơ sở hạ tầng
giao thông nông thôn
I . Cở sở hạ tầng giao thông nông thôn
1. Các khái niệm cơ bản về cơ sở hạ tầng
1.1. Cơ sở hạ tầng
Thuật ngữ sở hạ tầng được sử dụng lần đầu tiên trong lĩnh vực quân
sự. Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai được sử dụng rộng rãi trong các
lĩnh vực khác nhau như: giao thông, kiến trúc, xây dựng… Đó là những
sở vật chất kỹ thuật được hình thành theo một “kết cấu” nhất định đóng
vai trò “nền tảng” cho các hoạt động diễn ra trong đó. Với ý nghĩa đó thuật
ngữ “ sở hạ tầng” được mrộng ra cảc lĩnh vực hoạt động có tính chất
hội để chỉ các sở trường học, bệnh viện, rạp hát, n hoá.. phục vụ
cho các hoạt động giáo dục, y tế, văn hoá…
Nvậy, sở htầng tổng thể các điều kiện sở vật chất, kỹ
thuật và kiến trúc đóng vai trò nền tảngbản cho các hoạt động kinh tế,
hội được diễn ra một cách bình thường.
Hệ thống cơ sở hạ tầng bao gồm: cơ sở hạ tầng kinh tế và cơ sở hạ tầng
kỹ thuật
+ Cơ sở hạ tầng kinh tế những công trình phục vsản xuất như bến
cảng, điện, giao thông, sân bay…
+ sở hạ tầng xã hội toàn bcác sở thiết bị ng trình phục
vụ cho hoạt động văn hóa, nâng cao n trí, văn hoá tinh thần của n
như trường học, trạm xá, bệnh viện, công viên, các nơi vui chơi giải trí…
1.2. Cơ sở hạ tầng nông thôn
thông tin tài liệu
Nước ta là một nước nông nghiệp, với gần 80% dân số sống ở nông thôn. Nông thôn nước ta trải rộng suốt từ các vùng cao biên giới qua các vùng cao nguyên đến các đồng bằng châu thổ của các dòng sông lớn và ven biển. Nông thôn là địa bàn kinh tế - xã hội quan trọng của đất nước. Công cuộc đổi mới làm cho “dân giàu, nước mạnh” không thể tách rời việc mở mang phát triển khu vực nông thôn rộng lớn. Nhìn chung đại bộ phận nông thôn nước ta còn trong tình trạng kém phát triển về kinh tế- xã hội, cơ sở hạ tầng còn quá thiếu thốn và lạc hậu, điển hình là giao thông và thông tin liên lạc. Giao thông và thông tin liên lạc là nhân tố quan trọng hàng đầu để mở mang sản xuất, tiếp cận thị trường, tiếp thu khoa học kỹ thuật và mở mang dân trí. Thực trạng nông thôn Việt Nam cũng giống như nông thôn của hầu hết các nước đang phát triển và một trong những nguyên nhân dẫn đến tình trạng kinh tế - xã hội chậm phát triển là sự yếu kém về hệ thống cơ sở hạ tầng, trong đó đặc biệt phải kể đến là sự yếu kém của cơ sở hạ tầng giao thông.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×