DANH MỤC TÀI LIỆU
Nghiên cứu xác định được mức sẵn lòng chi trả trong một năm của cộng đồng để bảo tồn không gian văn hóa-kiến2 trúc cổng làng Mông Phụ, từ đó đề xuất các giải pháp làm tăng hiệu quả của công tác bảo tồn.
Luận văn
Sử dụng phương pháp đánh giá ngẫu
nhiên xác định mức sẵn lòng chi tr
của cộng đng để bảo tồn không gian
n hóa cổng làng Mông Phụ,
Đường Lâm, Sơn Tây, Hà Nội
MỤC LỤC
GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NG VIẾT TẮT TRONG ĐỀ TÀI
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH V
PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
CHƯƠNG I: TNG QUAN VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ GIÁ TR ............ 4
HÀNGA, DỊCH VỤ PHI THỊ TRƯỜNG VÀ KHÔNG GIAN VĂN
A - KIN TRÚC ................................................................................................. 4
1.1 Phương pháp đánh giá hàng hóa dịch v phi thị trường .............................. 4
1.1.1 Tổng quan về phương pháp đánh giá hàng hóa dịch vụ phi thị trường ........ 4
1.1.1.1 Tổng giá trị kinh tế (TEV) .................................................................... 4
1.1.1.2 Các phương pháp được sử dụng để đánh giá hàng hóa, dịch vụ phi
thị trường ......................................................................................................... 5
1.1.1.3 Mức sẵn lòng chi trả (WTP) ................................................................. 6
1.1.2 Phương pháp đánh giá áp dụng trong nghiên cứu ........................................ 7
1.1.2.1 Khái niệm ............................................................................................ 7
1.1.2.2 Các bước tiến hành mt phân tích CVM ............................................... 7
1.1.2.3 Ưu điểm và hn chế của phương pháp CVM ........................................ 9
1.2 Tng quan về không gian văn hóa kiến trúc ................................................ 10
1.2.1 Khái niệm về không gian văn hóa kiến trúc .............................................. 10
1.2.2 Không gian văn hóa – kiến trúc của các di tích c..................................... 10
1.2.3 Không gian văn hóa kiến trúc là mt loại hàng hóa dịch vụ phi thị
trường ............................................................................................................... 11
1.2.3 Tổng g trị kinh tế của một không gian văn hóa kiến trúc ..................... 12
CHƯƠNG II: HIỆN TRẠNG KNG GIAN VĂN HÓA- KIẾN TRÚC
CỔNG LÀNG NG PH DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA QUÁ TRÌNH ĐÔ
TH HÓA ................................................................................................................ 14
2.1 Giới thiệu sơ lược về làng cổ Mông Phụ....................................................... 14
2.1.1 Đặc điểm tnhiên .................................................................................... 14
2.1.2 Đặc điểm kinh tế - xã hi .......................................................................... 15
2.1.3 Vai trò ca thôn ng Ph trong qun th di tích làng c
Đưng Lâm ...................................................................................................... 15
2.2 Giới thiệu về không gian n hóa- kiến trúc cổng làng Mông Ph ............. 16
2.2.1 Đặc điểm không gian văn hóa-kiến trúc cổng làng Mông Ph................... 16
2.2.2 Vai trò đối với sự phát triển ca địa phương ............................................. 17
2.2.2.1 Vai trò về du lịch ................................................................................ 17
2.2.2.2 Vai trò về môi trường ......................................................................... 19
2.2.2.3 Vai trò về văn a- xã hội .................................................................. 19
2.3. c đng của quá trình đô tha tới sự tn tại ca không gian văn
hóa - kiến trúc cổng làng Mông Ph .................................................................. 20
2.3.1 Ảnh hưởng từ hoạt động xây dựng và quản lý du lịch của địa phương ...... 20
2.3.2 Công tác bảo tồn của chính quyền và cộng đồng dân cư ........................... 21
CHƯƠNG III: XÁC ĐỊNH ĐÁNH GIÁ MỨC SẴN LÒNG CHI TR
TRONG MT NĂM CỦA CỘNG ĐỒNG CHO KHÔNG GIAN VĂN HÓA
- KIẾN TRÚC CỔNG LÀNG MÔNG PH .......................................................... 23
3.1 Xác định tổng giá trị kinh tế của không gian n hóa kiến trúc cổng
làng Mông Ph .................................................................................................... 23
3.2 Tng quan về quá trình điều tra .................................................................. 24
3.2.1 Nội dung điều tra ...................................................................................... 24
3.2.2 Mục đích và quy mô điều tra .................................................................... 24
3.2.3 Xác định địa điểm và đối tượng tiến hành phỏng vấn ................................ 24
3.3 Mô tả quá trình điều tra ............................................................................... 25
3.3.1 Xác định phương pháp điều tra ................................................................. 25
3.3.2 Thiết kế bảng hỏi ...................................................................................... 25
3.3.3 Quá trình điều tra thử và hoàn thiện bảng hỏi ........................................... 26
3.3.4 Xác định kích thước mẫu .......................................................................... 27
3.4 Phân tích kết quả điều tra ............................................................................ 28
3.4.1 Thống kê mô tchung về mẫu điều tra ..................................................... 28
3.4.1.1 Đặc điểm kinh tế - xã hi của mu điều tra ......................................... 28
3.4.2 Thái đcơ bản của người được phỏng vấn đối với công tác bảo tồn
duy trì ................................................................................................................ 34
3.4.3 Ước lượng mức sẵn lòng chi trả của cộng đồng trong một năm cho bảo
tồn không gian văn hóa – kiến trúc cổng làng Mông Ph ................................... 39
3.4.4 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới WTP ................................................ 44
CHƯƠNG IV: NHNG THÁCH THỨC ĐỐI VI KNG GIAN VĂN
A – KIẾN TRÚC CỔNG LÀNG MÔNG PHỤ VÀC ĐỀ XUẤT ............. 51
4.1 Những thách thức đối với không gian văn hóa kiến trúc cổng làng
Mông Ph ............................................................................................................ 51
4.1.1 Thách thc từ công tác bảo tồn và hoạt động quản lý ca địa phương ....... 51
4.1.2 Thách thc từ hoạt động phát triển du lịch địa phương ............................. 52
4.1.3 Thách thc do điều kiện thời tiết, gia tăng dân số và đu cơ đất đai .......... 53
4.2 Đề xuất cho công tác bảo tồn ........................................................................ 53
4.2.1 Đảm bo tính minh bạch và s tham gia của cộng đồng trong công
tác bảo tồn ......................................................................................................... 53
4.2.2 Nâng cao trình độ, nhận thức của Ban quản lý di tích, đảm bảo sự phối
hợp đồng bộ, hiệu quả giữa các bộ, ban, ngành liên quan .................................. 54
4.2.3 Đầu duy trì và nâng cấp công trình ....................................................... 54
4.2.4 Xây dựng đội ngũ ớng dẫn viên địa phương tham gia hoạt động du
lịch có tính chuyên nghiệp cao .......................................................................... 55
4.2.5ng cường công tác bảo vệ môi trường, giữ gìn không gian cổng làng .... 55
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 57
DANHCH TÀI LIỆU THAM KHO .............................................................. 59
GII THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VIT TẮT TRONG ĐỀ TÀI
- BV: Bequest Value – giá trị tuỳ thuộc hay g trị để lại
- CVM: Contingent Value Method - Phương pháp đánh giá ngẫu nhiên
- DUV: Direct Use Value – giá trị s dụng trực tiếp
- EV: Existence Value – giá trị tồn tại
- IDUV: Indirect Use Value – giá trị sử dụng gián tiếp
- NUV: Non Use Value – giá trị phi sử dụng
- OV: Option Value – giá trị tuỳ chọn
- TEV: Total Economic Value - tổng giá trkinh tế.
- TWTP: Total Willingness To Pay - Tng giá sẵn lòng chi tr
- UV: Use Value – giá trị s dụng.
- WTA: Willingess To Accept - Giá sẵn lòng chấp nhận
- WTP: Willingness To Pay - mức sẵn lòng chi tr
DANH MC BẢNG BIU
Bảng 2.1: Lượng khách du lịch đến Mông Phụ qua các năm ......................... 18
Bảng 3.1: Độ tuổi của đối tượng phỏng vấn .................................................. 29
Bảng 3.2: Bảng trình độ hc vấn của đối tượng được phng vấn ................... 30
Bảng 3.3: Lĩnh vực nghề nghiệp của đối tượng được phỏng vấn ................... 31
Bảng 3.4: Thống kê mô tđặc điểm kinh tế - hi của đối ợng được
phỏng vấn .................................................................................... 32
Bảng 3.5: Đánh giá về vai trò của công trình đi với cộng đồng và định
ớng công tác bảo tồn ................................................................ 35
Bảng 3.6: Đánh giá của cộng đồng về hiệu quảng tác bo tồn hiện nay .... 36
Bảng 3.7: Thống kê mô tả đánh giá của người dân về hiệu quả công tác bo
tn hiện nay ................................................................................. 37
Bảng 3.8: Thống kê mô tWTP của các đối tượng phỏng vấn ...................... 41
Bảng 3.9: Kết quả hi quy hàm WTP phụ thuộc vào các biến giải thích ........ 46
Bảng 3.10: Kết quả hi quy hàm WTP cho khách du lịch .............................. 47
Bảng 3.11: Kết quả hi quy hàm WTP của cư dân địa phương ...................... 48
Biểu 2.1: Biểu đvề lượng khách du lịch tới Mông Phụ qua các m 2004-
2008 ............................................................................................. 18
Biểu 3.1: Biểu đồ cơ cấu nhóm tuổi của đối tượng phỏng vấn ....................... 29
Biểu 3.2: Biểu đồ thể hiện trình độ học vấn của đối tượng phỏng vấn ........... 30
Biểu 3.3: Biu đồ cơ cấu thu nhập của đối tượng phỏng vấn ......................... 32
Biểu 3.4: Biu đồ thể hiện đánh giá của đối tượng phỏng vấn về................... 36
hiệu quả công tác bảo tồn hiện nay ................................................................ 36
thông tin tài liệu
Trong các phương pháp đánh giá giá trị kinh tế cho những hàng hóa, dịch vụ không có giá trên thị trường thì CVM là phương pháp có tính tới cả giá trị sử dụng và giá trị phi sử dụng đồng thời cũng là phương pháp được ứng dụng rộng rãi nhất từ trước tới nay. Vì giá trị phi sử dụng của công trình cổng làng Mông Phụ là rất đáng kể nên những phương pháp như TCM có thể sẽ đánh giá giá trị của công trình thấp hơn so với giá trị thực của nó. Chính vì vậy, phương pháp CVM là phương pháp chính được nghiên cứu sử dụng.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×