DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN 9 CÁC TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG NAM BỘ
Bài: TỔNG KẾT VỀ TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1.Kiến thức:
Tổng kết kiến thức về từ ngữ địa phương Nam Bộ
2.Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ
- Sửa lỗi phát âm
3.Thái độ:
Tìm hiểu, học tập, giữ gìn, phát triển từ ngữ địa phương Nam Bộ
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Sách GK, giáo án
- HS: Đọc trước bài, soạn bài
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
*HĐ1: Lí thuyết
?Từ ngữ địa phương là gì?
?Trong quan hệ với từ toàn dân, từ
địa phương chia thành mấy kiểu loại?
Cho ví dụ?
*HĐ2: Bài tập:
1.Tìm từ ngữ địa phương Nam Bộ
trong các trường từ vựng?
Thảo luận nhóm
2.Lập bảng đối chiếu từ ngữ địa
phương Nam Bộ với từ toàn dân
Thảo luận nhóm
3.Đặt câu?
4.Nhận xét cách dùng từ Nam Bộ
I.Lí thuyết:
- Khái niệm:
- Kiểu loại:
+ Đồng nghĩa với từ toàn dân: lợn, heo; thuyền,
ghe
+ Đồng âm: hòm, té
II.Bài tập:
1.- Sông nước:
- Cây trái:
- Hành động: ngó, coi, dòm
- Thân thuộc: má, mẹ
2.Lập bảng đối chiếu:
Nam Bộ Toàn dân
Cù lao Đảo
trái Quả
Ngó Xem
Má Mẹ
3.Đặt câu:
a.- Nhà cao tầng- Sóng cao tần
b.Trăng sáng vằng vặc- Tâm trạng dằn vặt- Thời
gian dài dằng dặc.
c.Hai người ngồi bên nhau- Chúng bênh nhau dữ
lắm.
d.Chúng dùng dằng chưa muốn rời chân.- Đi một
tí là vùng vằng.
4.Nhận xét.
4.CỦNG CỐ- HD HS HỌC Ở NHÀ
*Củng cố: Tìm một số từ ngữ địa phương Nam Bộ trong các nói hàng ngày?
*HD: Chuẩn bị bài Luyện nói nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN 9 CÁC TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG NAM BỘ - Kiểu loại: + Đồng nghĩa với từ toàn dân: lợn, heo; thuyền, ghe + Đồng âm: hòm, té II.Bài tập: 1.- Sông nước: - Cây trái: - Hành động: ngó, coi, dòm - Thân thuộc: má, mẹ 2.Lập bảng đối chiếu: Nam Bộ Toàn dân Cù lao Đảo trái Quả Ngó Xem Má Mẹ
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×