DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : CHƯƠNG TRÌNH TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG (T5)
CH NG TRÌNH Đ A PH NG PH N TI NG VI TƯƠ ƯƠ Ầ Ế
I. M C TIÊU: Giúp HS:
1. Ki n th cế : nh n ra s khác nhau v t ng cách x ng các đ a ề ừ ư
ph ng. ươ
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng dùng t ng chính xác.ừ ữ
3. Thái đ: HS ý th c t đi u ch nh cách x ng c a đ a ph ng theoứ ự ư ươ
cách x ng hô c a ngôn ng toàn dân trong nh ng hoàn c nh giao ti p có tínhư ủ ế
ch t nghi th c.ấ ứ
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c quan sát, thu th p t ng đ làm ữ ể
giàu v n ngôn ng cho b n thân. ữ ả
II. CHU N BẨ Ị: GV: So n GA, b ng ph , HD HS chu n b bài ẩ ị ;
HS: Chu n b theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
*Ho t đ ng 1ạ ộ : D n d t vào bài (1’)ẫ ắ :
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp ế ọ
HS ý th c đ c nhi m v h c t p, h ng ượ ụ ọ
thú h c bài m i:ọ ớ
Ti ng Vi t c a chúng ta r t phong phú, đaế ệ ủ
d ng. Đ giúp các em n m đ c bi t cách ắ ượ ế
dùng t ng đ a ph ng phù h p, bài hôm nay ữ ị ươ
các em s đ c h c bài Ch ng trình đ aẽ ượ ươ
ph ng Ti ng Vi t.ươ ế
* Ho t đ ng 2ạ ộ : Ti n hành.ế
M c tiêu: HS huy đ ng v n ngôn ngộ ố
c a mình đ làm đ c BT, t đó m r ng ượ ở ộ
v n.
* H ng d n làm BT 1 (14’)ướ ẫ :
- HS đ c đo n trích đã cho.ọ ạ
? Tìm nh ng t x ng mang tính đ a ừ ư
ph ng trong đo n trích trên nh ng tươ ữ ừ
x ng hô toàn dân t ng ng.ư ươ ứ
- HS tr l i; GV nh n xét, s a ch a.ả ờ
* HD làm BT 2 (20’):
- Cho HS th o lu n nhómả ậ tìm nh ng tữ ừ
x ng đ a ph ng em đ aư ở ị ươ ở ị
ph ng khác mà em bi t.ươ ế
- HS đ i di n nhóm tr l i; HS khác nh n ả ờ
xét, b sung;
- GV nh n xét, b sung.ậ ổ
* HD làm BT 3 (5’):
? T x ng hô có th đ c dùng trong hoànừ ư ể ượ
c nh giao ti p NTN?ả ế
? Hoàn c nh giao ti p mang tính nghi th cả ế
nh ng hoàn c nh c th nào? (Các cu c ụ ể
h p ho c phát bi u trong gi h c, ho c ờ ọ
vi t các VB hành chính, …)ế
* Ho t đ ng 4:ạ ộ HD làm BT 4 (5’): GV
cho HS đ i chi u r i trình bày tr c l p; ế ướ ớ
HS khác nh n xét; GV nh n xét, ch nh ậ ỉ
s a.
1. BT 1: Xác đ nh t x ng hô đ a ph ng: ừ ư ươ
- U: Dùng đ g i ho c ch m . (T đ aể ọ
ph ng).ươ
- M : Dùng đ g i ho c ch m .(Bi t ng ể ọ
XH).
2. BT 2: Tìm t x ng hôừ ư :
Đ a ph ngị ươ T toàn dân
Tui, choa, toa
Tau
B y tui
Mi
B , th y, tía, ba, bọ ầ
U, b m, m , đ , má ụ ẻ
M
Eng
O
Tôi
Tao
Chúng tôi
Mày
Cha
M
Anh
* Tìm cách x ng hô đ a ph ngư ươ :
- Ch c a m mình: cháu – bá / cháu – dìị ủ
- Ch ng c a mình: cháu - chú / cháu ồ ủ
d ngượ
- Ông n i: n iộ ộ
3. BT 3: Ph m vi s d ng t đ a ph ng: ử ụ ừ ị ươ
T đ a ph ng x ng hô không dùng trong giaoừ ị ươ ư
ti p mang tính ch t nghi th c.ế ấ ứ
4. BT 4: Đ i chi u ế :
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : CHƯƠNG TRÌNH TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG . BT 1: Xác định từ xưng hô địa phương: - U: Dùng để gọi hoặc chỉ mẹ. (Từ địa phương). - Mợ: Dùng để gọi hoặc chỉ mẹ.(Biệt ngữ XH). 2. BT 2: Tìm từ xưng hô: Địa phương Từ toàn dân Tui, choa, toa Tau Bầy tui Mi Bọ, thầy, tía, ba, bố U, bầm, mụ, đẻ, má Mệ Eng O Tôi Tao Chúng tôi Mày Cha Mẹ Bà Anh Cô * Tìm cách xưng hô địa phương: - Chị của mẹ mình: cháu – bá / cháu – dì - Chồng của cô mình: cháu - chú / cháu – dượng - Ông nội: nội 3. BT 3: Phạm vi sử dụng từ địa phương: Từ địa phương xưng hô không dùng trong giao tiếp mang tính chất nghi thức.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×