DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : Đặc điểm hình thức và chức năng của câu nghi vấn
CÂU NGHI V N
I. M C TIÊU: Giúp HS:
1. Ki n th c:ế Hi u đ c đi m c a câu nghi v n. Phân bi t câu nghi ặ ể ủ
v n và các ki u câu khác. N m v ng ch c năng c u câu nghi v ndùng đ ắ ữ
h i.
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng dùng câu nghi v n.
3. Thái đ : HS có ý th c dùng t , câu chính xác.ứ ừ
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c s d ng ngôn ng đúng ử ụ
hay.
II. CHU N B : - GV: So n GA, b ng ph ; h ng d n HS chu n b bài; ụ ướ
- HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
*Ho t đ ng 1ạ ộ : D n d t vào bài (1’)ẫ ắ :
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ý ế ọ
th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú h c ượ ụ ọ
bài m i:
Trong đ i s ng th ng ngày, các emờ ố ườ
v n g p ki u câu dùng đ h i. Bài h c ể ỏ
hôm nay các em s tìm hi u v ki u câu ề ể
này.
* Ho t đ ng 2: ạ ộ Hình thành ki n th c choế ứ
HS:
M c tiêu: HS n m đ c đ c đi m hình th c, ượ ặ
ch c năng và cách dùng ki u câu nghi v n. ể ấ
*HD tìm hi u m c I (19’)ể ụ :
- Cho HS đ c các VD – SGK.
- GV? D ao ki n th c ti u h c, hãy ch ra ế ứ ể ọ
các câu nghi v n trong VD đã cho.
- GV dùng b ng ph ghi nh ng câu nghi v nả ụ
đ c ng c câu tr l i c a HS. ả ờ
- GV? D u hi u hình th c nào cho bi t đó ấ ệ ế
câu nghi v n?
- GV? Các t nghi v n th ng nh ng t ấ ườ ữ ừ
nào đã h c? i t đ h i tình thái t ừ ể ỏ
nghi v n).
- GV? Câu nghi v n ch c năng chính đấ ứ
làm gì?
- GV? Hãy đ t m t s câu nghi v n khác ộ ố
ngoài SGK.
- GV? Hãy cho d m t s câu hình th c ộ ố
câu nghi v n nh ng không ph i dùng đ h i. ư ể ỏ
– HS Th o lu n nhóm, ả ậ tr l i, GV nh n xét.ả ờ
I. Đ c đi m hình th c ch c năngặ ể
c a câu nghi v n :
1. Xét các câu trong đo n văn:
a. Các câu nghi v n:
- Sáng ngày ng i ta đ m u đauườ ấ
không?
- Th làm sao u c khóc mãi khôngế ứ
ăn khoai? Hay u th ng chúng conươ
đói quá?
=> u nghi v n các t nghi v n: ừ ấ
không, sao, đâu, bao nhiêu, à, , h ,ư ả
ch ,…, th ng k t thúc b ng d u ườ ế ằ ấ
ch m h i.ấ ỏ
b. Ch c năng chính: Câu nghi v n
dùng đ h i.ể ỏ
2. Ghi nh: (SGK – tr 11)
* Ho t đ ng 3ạ ộ : H ng d n luy n t pướ ệ ậ
(25’):
M c tiêu: HS v n d ng đ c ki n th cậ ụ ư ế
thuy t đ làm đ c BT, t đó hình thànhế ể ượ
năng l c dùng t cho mình.ự ừ
- GV yêu c u HS lên b ng làm BT ; HS khác
nh n xét; GV ch t.ậ ố
1. BT 1: Xác đ nh câu nghi v n đ c ấ ặ
đi m hình th c c a nó ứ ủ :
a. Ch kh t ti n s u đ n chi u mai ph i ấ ề ư ế
không?
b. T i sao con ng i l i ph i khiêm t n ườ ạ
nh thư ế?
c. Văn là gì?; Ch ng là gì? ươ
d. Chú mình mu n cùng t đùa vuiố ớ
không?; Đùa trò ?; i thế?; Ch C c ị ố
đ y hấ ả?
-> Câu ch a các t nghi v n d u ấ ấ
ch m h i cu i câu. ỏ ở
2. BT 2: a. Căn c đ xác đ nh câu nghiứ ể
v n:
- V hình th c: Có ch a các t đ h i. ừ ể ỏ
- V công d ng: dùng đ h i. ể ỏ
b. Không th thay t “hay” b ng t ằ ừ
“ho c” n u thay nh v y thì ý nghĩa c a ế ư ậ
câu s thay đ i. -> Không còn là câu h i.ẽ ổ
3. BT 3: Không th đ t d u ch m h iể ặ
cu i nh ng câu đã cho đó không ph i ố ữ
nh ng câu nghi v n.ữ ấ
4. BT 4: Phân bi t ý nghĩa:
- Câu a. H i trong tr ng h p ng i h i ch a ườ ợ ườ ư
bi t ng i đ c h i kh e hay khôngế ườ ượ
kh e.
- Câu b. H i trong tr ng h p ng i h i bi t ườ ợ ườ ế
rõ ng i đ c h i đã ho c đang b b nh.ườ ượ ị ệ
5. BT 5: Khác nhau: - V hình th c:ề ứ
Khác nhau v tr t t t . ự ừ
- V ý nghĩa: Câu a h i khi ch a đi, b h iỏ ư
khi anh đã đi r i.
6. BT 6: - Câu a đúng ch a bi t chi cư ế ế
xe n ng bao nhiêu.
- Câu b sai ch a bi t chi c xe giáư ế ế
bao nhiêu thì không th bi t “r th ể ế ẻ ế
đ c.ượ
II. Luy n t p :
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : Đặc điểm hình thức và chức năng của câu nghi vấn . Xét các câu trong đoạn văn: a. Các câu nghi vấn: - Sáng ngày người ta đấm u có đau không? - Thế làm sao u cứ khóc mãi mà không ăn khoai? Hay là u thương chúng con đói quá? => Câu nghi vấn có các từ nghi vấn: không, sao, đâu, bao nhiêu, à, ư, hả, chứ,…, thường kết thúc bằng dấu chấm hỏi. b. Chức năng chính: Câu nghi vấn dùng để hỏi.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×