DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : ĐỌC HIỂU VĂN BẢN MUỐN LÀM THẰNG CUỘI
MU N LÀM TH NG CU I Ằ Ộ
(T n Đà)
I. M C TIÊU: Giúp HS:
1. Ki n th cế : - Hi u đ c tâm s c a nhà th lãng m n T n Đà: Bu n ượ ự ủ ơ
chán tr c th c t i đen t i t m th ng, mu n thoát li kh i th c t i yướ ự ạ ườ ự ạ
b ng m t c m r t “ngông”. ộ ướ ơ
- C m nh n đ c s m i m trong hình th c c a m t bài th th t ngôn bát ượ ự ớ ơ ấ
cú Đ ng lu t c a T n Đà: L i l gi n d , trong sáng, r t g n gũi v i l i nóiườ ờ ẽ ớ ố
th ng ngày, không cách đi u, xa v i, ý t hàm súc, khoáng đ t, c m xúcườ ạ ả
b c l t nhiên, tho i mái, gi ng th thanh thoát, nh nhàng pha chút hóm ộ ự ơ
h nh, duyên dáng.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS có năng đ c, phân tích th Đ ng. ơ ườ
3. Thái đ : HS bi t yêu cu c s ng t t đ p hi n nay ý th c ph nế ố ẹ
đ u h c t p t t đ tr thành ng i ch t ng lai c a đ t n c. ườ ủ ươ ướ
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c c m th cái hay, đ p c a thự ả ơ
Trung đ i.
II. CHU N BẨ Ị: - GV: So n GA, chân dung T n Đà; h ng d n HS chu n b ướ ẩ ị
bài.
- HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS: Ạ Ộ
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
*Ho t đ ng 1ạ ộ : D n d t vào bài (1’)ẫ ắ :
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ý ế ọ
th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú h c bài ượ ụ ọ
m i:
XH Vi t Nam nh ng năm 20 c a th k XX ế ỉ
th i cu c s ng c a nhân dân lao đ ng ộ ố
cùng đen t i, do th c dân Pháp cai tr , tri u đình ị ề
nhà Nguy n tr thành nhìn, b t l c, XH h n ấ ự
lo n, đ y r y nh ng chuy n x u xa, nh b n, ơ ẩ
h n t p, bon chen danh l i, ... v y các nhoỗ ạ
sĩ, nh ng ng i h c th c lúc đó r i vào tình ườ ọ ứ ơ
tr ng b t c, không l i v n lên h bu n ế ắ ươ
chán, g i h n vào th , vào m ng, vào cõi tiên,ử ồ ơ
vào l i s ng phóng túng c a nh ng lãng t đaố ố
tình,… đ quên đi cái th c t i XH đó. Bài th ự ạ ơ
“Mu n làm th ng Cu i” bài th mang t ằ ộ ơ ư
t ng nh v y hôm nay các em s đ cưở ư ậ ẽ ượ
tìm hi u.
*Ho t đ ng 2: Hình thành ki n th c cho HSạ ộ ế :
* HD đ c - tìm hi u chung v bài th ề ơ
(10’):
M c tiêu: HS HS n m đ c nh ng tắ ượ
chính v ti u s , s nghi p, đ c đi m vănề ể
ch ng c a TG; Bi t đ c VB th hi n c mươ ế ọ ể ệ
I. Đ c - Tìm hi u chung:ọ ể
1. Tác gi , tác ph m:ả ẩ
- T n Đà (1889 - 1939) tên th t ả ậ
Nguy n Kh c Hi u, quê Hà Tây nay ắ ế
là TP Hà N i; là nhà nho không đ đ t ỗ ạ
nh ng sáng tác văn ch ng ch qu cư ươ ữ ố
xúc; N m đ c PTBĐ và b c c c a VB. ư ố ụ
- GV? Qua ph n chu n b nhà chú thích ị ở
d u sao, em hãy cho bi t vài nét chính v T n ế ề ả
Đà đ c đi m, s nghi p văn ch ng c aặ ể ươ
ông.
- Cho HS xem chân dung T n Đà.
- GV? Bài th “Mu n làm th ng Cu i” đ cơ ộ ượ
sáng tác năm nào? In trong t p th nào c a T n ơ ủ ả
Đà?
-GV? Theo truy n dân gian thì Th ng Cu i ằ ộ
nhân v t đâu?ậ ở
- HD HS đ c, chú ý ng đi u trong VB; GV ữ ệ
đ c m u và g i HS đ c.ọ ẫ
- L u ý v i HS hai t : t “n a” trong câu 2ư ừ ừ
nghĩa m t n a; t “ch a” trong câu 3 nghĩaộ ử
ch aư, tình thái t nghi v n, dùng đ h i ể ỏ
nh ng đã đ c nói ch i âm theo cách phát âmư ượ
c a dân gian B c B ngày x a. ắ ộ ư
- GV? Ph ng th c bi u đ t c a văn b n là gì?ươ ạ ủ
Vì sao em bi t?ế
- GV? Tìm b c c c a VB? ố ụ N i dung t ngộ ừ
ph n?
- GV? Nh c l i b c c c a m t bài th th t ố ụ ơ
ngôn bát cú Đ ng Lu t.ườ ậ
- GV chuy n ý:
ng r t n i ti ng vào nh ng năm 20ữ ấ ế
c a TK XX. Th ông tràn đ y c m ơ ầ ả
xúc lãng m n, r t đ m đà b n s c dân ấ ậ
t c nh ng sáng t o m i m . ớ ẻ
Văn xuôi c a T n Đà nhi u thủ ả
lo i: T n văn, tùy bút, t truy n, du ạ ả
vi n t ng,… r t đ c s c.ễ ưở ấ ặ
- Bài th “Mu n làm th ng Cu i” inơ ố
trong t p th “Kh i tình con” c a T n ơ ủ ả
Đà xu t b n năm 1917.ấ ả
2. Đ c bài th :ọ ơ
3. Ph ng th c bi u đ tươ : Bi u
c m.
4. Th th : ơ Th t ngôn bát
Đ ng lu t.ườ ậ
5. B c c : 4 ph n: Đ , th c, lu n, ề ự
k t.ế
* HD đ c - phân tích VB theo b c c ố ụ
(24’):
M c tiêu: HS phân tích n m đ c n i ượ ộ
dung, ngh thu t đ c s c, ý nghĩa c a bài th , ậ ặ ơ
t đó hình thành tình c m yêu n c, nhân cách ả ướ
thanh cao.
- Tìm hi u hai câu đ : HS đ c câu th đ u. ơ ầ
- GV? Hãy cho bi t ếCh H ngị ằ câu th đ u ơ ầ
ch cái tr n thầ ế trong câu th 2 ch n iơ ỉ ơ
nào?
- GV? Gi ng đi u trong hai câu th đ u NTN? ơ ầ
(Bu n da di t).ồ ế
- GV? Đ c đi m l i th khác so v i l i ơ ớ ờ
th trong nh ng bài th Đ ng lu t khác ơ ơ ườ
các em đã đ c h c?ượ ọ
- HS: L i th gi n d , m c m c, g n gũi v i ơ ả
đ i th ng; nh l i tâm tình th th , nh ườ ư ờ
nhàng.
- GV? Hai câu th đ u bi u hi n tâm tr ng ơ ầ
c a T n Đà? T nào th hi n nh t cái n i ể ệ
II. Đ c - Tìm hi u bài th : ể ơ
1. Hai câu đ :
=> L i tâm tình gi n d -> N i s u da ỗ ầ
di t, t t ng b t hòa sâu s c v iế ư ưở
th c t i xã h i đ ng th i.ự ạ ươ
2. Hai câu th c và hai câu lu n:ự ậ
bu n c a nhà th ? ơ (bu n l m).ồ ắ
- GV? Vì sao T n Đà l i bu n l m? ồ ắ
- HS: Bu n nhân th , th i đ i h n lo n; ế ờ ạ ỗ
bu n vì nh ng c nh đ i “gió gió m a m a”; ư ư
n i đ n, th t v ng, b t c c a b n thân: ơ ế ắ
“Hai m i năm l hoài c m áo đ n bâyươ ẻ ơ ế
gi có th thôi”.ờ ế
- GV? Do đó hai câu th đ u đã th hi n tơ ầ ư
t ng gì c a tác gi ?ưở ủ
- HS đ c ti p 4 câu th c và lu n.ọ ế
- GV? B n câu th này cho th y T n Đà đã b c ơ ấ ả
l tính cách, b n lĩnh NTN?ộ ả
- GV? Ngông gì? Ngông trong văn ch ng ươ
gì?
- GV: Làm nh ng vi c trái v i l th ng, khác ớ ẽ ườ
m i ng i bình th ng. Ngông trong vănọ ườ ườ
ch ng bi u hi n tính m nh m , khôngươ ể ệ
ch u ép mình trong khuôn kh c a XH phong ổ ủ
ki n đ ng th i; l y cái ngông đ ch ng l iế ươ ờ ấ
s kìm k p c a ch đ XH phong ki n. ế ộ ế
? Trong bài th này, T n Đà r t ngông chơ ở ỗ
nào?
- HS: X ng thân m t v i ch H ng; mu nư ậ ớ ị ằ
lên t n m t trăng làm th ng Cu i làm b nậ ặ
tri k v i ch H ng.ỉ ớ
- GV? T n Đà th hi n c m qua cái ệ ướ ơ
ngông c a mình?
- GV? T i sao T n Đà c m lên cung trăng? ướ ơ
- GV cho HS bi t nh ng bài th khác c a T nế ơ ủ ả
Đà cũng b c l n i đ n n i khát khao ộ ỗ ơ
gi i thoát c a mình:ả ủ
Chung quanh nh ng đá cùng cây
Bi t ng i tri k đâu đây mà tìm.ế ườ
Ho c: Ki p sau xin ch làm ng iặ ế ườ
Làm đôi chim nh n tung tr i mà bay.ạ ờ
? L i th 4 câu th này có đ c đi m gì? ơ ở ơ
- HS: L i l gi n d , trong sáng không c u ờ ẽ
ý t giàu s c bi u c m, đa d ng trong l i ể ả
bi u hi n: Khi than th , khi nh n h i, khi c u ắ ỏ
xin.
- GV gi i thi u: Cùng th i đ i v i T n Đà cũng ờ ạ ớ
nhi u nhà th th hi n cái ngông c a mình, ơ ể ệ
VD Nguy n Công Tr l y mo cau che đít bò, ứ ấ
đ ng đ nh c i lên chùa trong Bài ca ng t ỉ ưỡ
ng ng; X ng thì “Không đ i nón, ch uưở ươ ộ ị
màu da dãi n ng – Ch ng nhu m răng, đ tr ng ể ắ
- Tính cách “ngông”, b n lĩnh m nhả ạ
m .
- c m v n t i cu c s ng đ p,Ướ ơ ươ
trong sáng.
=> T ng t ng phong phú, l i lưở ượ ờ ẽ
gi n d , giàu s c bi u c m c m ể ả
h ng lãng m n, mang đ m d u n ấ ấ
th i đ i.ờ ạ
3. Hai câu k t:ế
- Th a mãn xa lánh đ c cõi tr n ượ ầ
h n đ n, d b n. ơ ẩ
- M a mai, khinh b n i cõi tr n gian ỉ ơ
( XH cũ).
=> Hình nh t ng t ng b t ng ,ả ưở ượ ấ ờ
thú v ; C m h ng lãng m n ngôngị ả
đ c đ y lên đ n cao đ .ượ ẩ ế
d c i đ i, trong bài B n nhi l c, ...ễ ườ
- HS đ c 2 câu k t:ọ ế
- GV? Th o lu n nhóm:ả ậ Cái c i c a T n Đàườ ủ
có ý nghĩa gì? Vì sao l i c i nh v y? ườ ư ậ
- GV? Nét ngh thu t đ c s c hai câu k t ắ ở ế
này: (T o đ c hình nh t ng t ng b t ng ,ạ ượ ưở ượ
thú v ).
-> Đây đ nh cao c a h n th ngông, lãng ủ ồ ơ
m n trong th T n Đà. ơ ả
* Ho t đ ng 3ạ ộ : T ng k t, luy n t p (10’): ế ệ ậ
M c tiêu: HS ch t đ c nh ng nét chính vố ượ
n i dung, ngh thu t c a VB. V n d ng hi u ậ ủ
bi t vào làm BT luy n t p.ế ệ ậ
? N i dung chính c a VB?ộ ủ
- GV? Nh ng đ c s c ngh thu t đ c dùng ậ ượ
trong VB? Tác d ng?
- HS đ c ghi nh ; GV ch t ý dán b ng ph ả ụ
cho HS ghi các ý sau:
+ C m xúc lãng m n, mãnh li t, d t dào ệ ạ
phóng túng, bay b ng, sâu s c thi t tha, bi u ắ ế
hi n m t cách t nhiên tho i mái nh l i tâm ư ờ
tình thân m t v i ng i tri k .ậ ớ ườ
+ L i l gi n d , trong sáng, ý t , giàu s cờ ẽ
bi u c m, đa d ng trong l i bi u hi n: Khiể ả
than th , khi nh n h i, khi c u xin. ắ ỏ
+ T ng t ng phong phú, t o ra gi c m ưở ượ ấ ơ
thú v i nh ng chi ti t b t ng thú v . ế ấ
+ Th th Đ ng lu t v n tuân th v v n, ơ ườ ề ầ
lu t nh ng hoàn toàn phóng khoáng, không ậ ư
bó, công th c.
* HD luy n t p:ệ ậ
- HS trình bày ph n luy n t p, GV nh n xét, ệ ậ
ch t ý:
III . T ng k t:ổ ế
1. N i dung: (Ghi nh - SGK, tr
157).
2. Ngh thu t :
IV. Luy n t p :
Bài t p 2: So sánh ngôn ng
gi ng đi u bài th này v i bài “Qua ệ ở ơ
đèo Ngang”: bài th “Qua đèoỞ ơ
Ngang” ngôn ng trang nhã, gi ngữ ọ
đi u ngiêm trang. Còn bài th nàyệ ơ
gi ng đi u trào phúng, ngôn ng g n ữ ầ
gũi v i đ i th ng. ớ ờ ườ
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : ĐỌC HIỂU VĂN BẢN MUỐN LÀM THẰNG CUỘI 1. Tác giả, tác phẩm: - Tản Đà (1889 - 1939) tên thật là Nguyễn Khắc Hiếu, quê ở Hà Tây nay là TP Hà Nội; là nhà nho không đỗ đạt nhưng sáng tác văn chương chữ quốc ngữ rất nổi tiếng vào những năm 20 của TK XX. Thơ ông tràn đầy cảm xúc lãng mạn, rất đậm đà bản sắc dân tộc và có những sáng tạo mới mẻ. Văn xuôi của Tản Đà có nhiều thể loại: Tản văn, tùy bút, tự truyện, du kí viễn tưởng,… rất đặc sắc. - Bài thơ “Muốn làm thằng Cuội” in trong tập thơ “Khối tình con” của Tản Đà xuất bản năm 1917.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×