DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : Kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật, phủ định
ÔN T P TI NG VI T H C KÌ II Ệ Ọ
I. M C TIÊU:
1. Ki n th c:ế Giúp HS n m v ng các n i dung c b n sau: Các ki u câu ơ ả
tr n thu t, nghi v n, c u khi n, c m thán, ph đ nh. Các ki u hành đ ng ế ủ ị
nói: h i, trình bày, h a h n, đi u khi n, b c l c m xúc. Cách l a ch n tr t ộ ả
t t trong câu.ự ừ
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng t ng h p, h th ng hóa ki n th c. ệ ố ế
3. Thái đ : HS ý th c trau d i v n ngôn ng đ v n d ng vào đ i ữ ể ậ
s ng.
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c t ng h p, khái quát ki n th c.ự ổ ế
II. CHU N B : - GV: So n GA, b ng ph ; h ng d n HS chu n b bài. ụ ướ
- HS: Chu n b các BT trong bài.ẩ ị
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TẠ Ộ N I DUNG
*Ho t đ ng 1ạ ộ : D n d t vào bài (1’)ẫ ắ :
M c tiêu: T om th h c t p, giúp HS ế ọ
ý th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú ượ ụ ọ
h c bài m i :ọ ớ
Đ giúp các em n m đ c m t cách ượ ộ
h th ng các n i dung v Ti ng Vi t đãệ ố ế
h c HK II, bài hôn nay các em s ti nọ ở ế
hành ôn t p Ti ng Vi t HK II.ậ ế
* Ho t đ ng 2:ạ ộ Ti n hành ôn t pế :
*HD ôn các ki u câu (20’):
M c tiêu: HS n m l i đ c đi m hình th c, ạ ặ
ch c năng và cách dùng các ki u câu. ứ ể
- Cho HS nh c l i khái ni m các ki u câuắ ạ :
nghi v n, c u khi n, c m thán, tr n thu t và ầ ế ầ ậ
câu ph đ nh.ủ ị
- Cho HS đ c l p gi i các BT, sau đó trìnhộ ậ
bày k t qu tr c l p.ế ả ướ
- Các HS khác nh n xét, s a sai; GV nh nậ ử
xét, s a sai.
- BT 2: Gv h ng d n HS đ t câu b ngướ ẫ
nh ng cách s p x p tr t t t khác nhau ế ự ừ
nh ng v n gi đ c ý chính c a câu.ư ữ ượ
- BT 3: Cho 4 t đ t 4 câu, sau đó l n l tổ ặ ượ
trình bày, Gv s a ch a.ử ữ
- BT 4: HS đ c BT.
? Hãy ch ra m c đích nói c a m i câu t c ủ ỗ
m i câu đã dùng ki u câu đ th c hi n ể ự
hành đ ng nói?
*HD ôn hành đ ng nói (14’):
M c tiêu: HS n m l i các ki u cáchắ ạ
dùng các ki u HĐN.
- HS đ c BT 1:
? Hãy xác đ nh ki u hành đ ng nói m i ở ỗ
câu trong BT.
- BT 2: H ng d n HS s p s p vào b ng.ướ ắ ế
I. Ki u câu nghi v n, c u khi n, c m ấ ầ ế ả
thán, tr n thu t, ph đ nh: ủ ị
1. BT 1:
- Câu 1: Câu tr n thu t ghép m t v ộ ế
là d ng câu ph đ nh. ủ ị
- Câu 2: Câu tr n thu t đ n. ậ ơ
- Câu 3: Câu tr n thu t ghép, v sau ầ ậ ế
d ng câu ph đ nh. ủ ị
2. BT 2: T o câu nghi v n: ạ ấ
- B n ch t t t c a ng i ta có th b ườ ể ị
nh ng cái che l p m t? (Ki u câu b ấ ấ
đ ng).
- Nh ng th che l p m t cái b n ấ ấ
ch t t t c a ng i ta? (Ki u câu chấ ố ườ
đ ng).
3. BT 3: T o câu c m thán:ạ ả
- Ôi, bu n quá!
- , vui quá!
- B n hát hay quá!
- Chà, khu v n này đ p quá! ườ ẹ
4. BT 4: Nh n bi t cách dùng cácậ ế
ki u câu:
a. Câu 1, 3, 6: tr n thu t. ầ ậ
Câu 4: c u khi n. ầ ế
Câu 2, 5, 7: nghi v n.
b. Câu nghi v n dùng đ h i: Câu 7. ể ỏ
c. Câu nghi v n dùng đ BLCX ng cấ ể
- BT 3 giao v nhà làm.
* HD ôn cách l a ch n tr t t trong câu ậ ừ
(10’):
M c tiêu: HS n m l i cách l a ch n TTTắ ạ
trong câu đ s d ng hi u qu .ể ử
- BT 1:
? Các tr ng thái hành đ ng c a x gi ứ ả
đ c s p x p theo tr t t nào?ượ ế ậ ự
? Hãy cho bi t c d ng c a cách s p x pế ắ ế
tr t t t đó. ự ừ
- HS đ c BT 2.
? Tác d ng c a tr t t t trong các câu ự ừ
BT?
- HS trình bày, GV ch t ý.
nhiên: Câu 2.
- Câu nghi v n dùng đ trình bày: Câuấ ể
5.
II. Hành đ ng nói:
1. BT 1: Câu 1: k , câu 2: BLCX, câu
3: nh n đ nh (trình bày), câu 4: đ nghậ ị
(đi u khi n), câu 5: gi i thích (trìnhề ể
bày), câu 6: ph đ nh bác b , câu 7: h i .ủ ị
2. BT 2: S p x p vào b ng t ng k t: ắ ế ế
3. BT 3: Vi t câu theo yêu c u. (V nhàế ầ ề
làm).
II. L a ch n tr t t t trong câu: ự ừ
1. BT 1: Các hành đ ng, tr ng thái c aộ ạ
x gi đ c s p x p theo th t xu t ượ ế ứ ự
hi n th c hi n hành đ ng: Tâm tr ng ự ệ
kinh ng c – m ng r – v tâu vua. ỡ ề
2. BT 2: a. K t n i câuế ố
b. Nh n m nh, làm n i b t ý c a câu. ổ ậ
3. BT 3: T o nh c cho câu.ạ ạ
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : Kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật, phủ định 1. BT 1: - Câu 1: Câu trần thuật ghép có một vế là dạng câu phủ định. - Câu 2: Câu trần thuật đơn. - Câu 3: Câu trần thuật ghép, vế sau có dạng câu phủ định. 2. BT 2: Tạo câu nghi vấn: - Bản chất tốt của người ta có thể bị những cái gì che lấp mất? (Kiểu câu bị động). - Những gì có thể che lấp mất cái bản chất tốt của người ta? (Kiểu câu chủ động). 3. BT 3: Tạo câu cảm thán: - Ôi, buồn quá! - Ồ, vui quá! - Bạn hát hay quá! - Chà, khu vườn này đẹp quá! 4. BT 4: Nhận biết cách dùng các kiểu câu:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×