DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN TẬP LÀM VĂN : NGHỊ LUẬN (T2)
VI T BÀI T P LÀM VĂN S 7 – NGH LU N Ị Ậ
I. M C TIÊU: Giúp HS:
1. Ki n th c:ế V n d ng nh ng năng trình bày lu n đi m năngậ ụ
đ a các y u t t s , miêu t , bi u c m vào vi c vi t bài văn ch ng minhư ế ố ự ế
ho c gi i thích m t v n đ xã h i hay văn h c g n gũi v i các em. ộ ấ
- Giúp GV đánh giá đ c ch t l ng h c t p c a HS đ có s đi u ch nhượ ấ ượ
ph ng pháp d y phù h p h n.ươ ợ ơ
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng l p dàn ý và trình bày bài văn theo dàn ý.
3. Giáo d c: HS có ý th c nghiêm túc trong làm bài ki m tra.ứ ể
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c t o l p VB NL.ự ạ
II. CHU N B : - GV: Nghiên c u ra đ ; h ng d n HS ôn t p; ề ướ
- HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. TI N HÀNH:
HO T Đ NG C A TH Y- TRÒẠ Ộ
* Ho t đ ng 1 (1’):ạ ộ Gi i thi u bàiớ ệ : Các em đã đ c h c cách trình bày lu nượ ọ
đi m trong bài văn ngh lu n cách đ a các y u t t s , miêu t , bi u ư ế ố ự
c m vào bài văn ngh lu n. Bài hôm nay các em s th c hành làm bài t p làm ị ậ ẽ ự
văn ngh lu n.ị ậ
* Ho t đ ng 2 (1’):ạ ộ GV ghi đ bài lên b ng.ề ả
Đ : HS vi t đ vào gi y ki m tra: ế ề
Đ : Cho câu ca dao:
Nhi u di u ph l y giá g ng ủ ấ ươ
Ng i trong m t n c thì th ng nhau cùng.ườ ộ ướ ươ
Em hi u ng i x a mu n nh n nh gì qua câu ca dao trên? ườ ư
* Ho t đ ng 3 (88’):ạ ộ HS làm bài.
YÊU C U ĐÁP ÁN
* Yêu c u chung:
- Cách th c hi n: Bi t th c hi n các b c làm bài văn ngh lu n đã h cế ướ ị ậ
l p 7.ở ớ
- N i dung: Làm rõ đ c v n đ nêu trong đ .ượ ấ
- Hình th c: Bài làm b c c ràng, m ch l c; trình bày s ch, đ p;ố ụ
di n đ t trôi ch y, ràng; dùng t , câu chính xác, h n ch t i đa l i chính ế ố
t l i ng pháp; bi t trình bày lu n đi m, lu n c chính xác; bi t k t h p ế ế ế ợ
các y u t t s , miêu t , bi u c m vào bài văn m t cách h p lí. Bi t vi tế ố ự ế ế
các đo n văn trong bài theo các cách trình bày lu n đi m đã h c: Di n d ch, ễ ị
qui n p.
* Yêu c u c th : HS th trình bày b ng nhi u cách khác nhau, nh ng ằ ề ư
ph i đ m b o dàn ý sau:ả ả
a. M bài: - Gi i thi u v câu ca dao: trong kho ng văn h c dân gian Vi t ệ ề
Nam.
- Gi i thi u n i dung n n t ng th hi n trong câu ca dao tinh th n đoàn ề ả
k t, th ng yêu giúp đ , đùm b c l n nhau.ế ươ ọ ẫ
b. Thân bài: - Gi i thích ý nghĩa c a các t : nhi u đi u, giá g ng. ễ ề ươ
- Gi i thích vì sao ng i trong m t n c ph i th ng yêu nhau? ườ ộ ướ ươ
+ Vì cùng chung m t c i ngu n.ộ ộ
+ Đ u có quan h khăng khít, g n bó v i nhau. ắ ớ
+ Yêu th ng nhau s t o s c m nh đoàn k t đ chinh ph c thiên nhiên ươ ẽ ạ ế
ch ng l i gi c ngo i xâm. ạ ặ
- Không yêu th ng, đoàn k t s có tác h i NTN?ươ ế ẽ
- Trong đ i s ng hi n nay câu ca dao có giá tr NTN?ờ ố
c. K t bài:ế
- Kh ng đ nh giá tr bài h c: Câu ca dao ý nghĩa quan tr ng, nh c nh ắ ở
m i ng i s ng ph i có lòng nhân ái. ườ ố
- Kh ng đ nh m i ng i c n phát huy tinh th n c a câu ca dao. ườ ầ
- Kh ng đ nh giá tr tr ng t n c a câu ca dao. ị ườ
* Bi u đi m:ể ể
- Đi m 9 - 10: + Bài vi t đ m b o nh ng n i dung nh dàn ý đã nêu ho cế ả ư
có s sáng t o h n, hay h n, chính xác và m r ng ph m vi h n. ơ ơ ở ộ ơ
+ b c c t ng ph n, t ng đo n ràng, m ch l c; bi t trình bày lu n ừ ầ ừ ạ ế
đi m (đo n văn), lu n c theo nh ng cách đã h c: Qui n p, song hành; trình ậ ứ
bày rõ, s ch đ p; không g ch, bôi xóa; h n ch l i chính t . ế K t h p đ cế ợ ượ
các y u t t s , miêu t , bi u c m vào bài vi t m t cách khéo léo, nhu nế ố ự ế
nhuy n.
- Đi m 7 8: + Bài vi t c b n đ m b o nh ng yêu c u trên song thế ơ ả
thi u m t vài ý nh ng không nh h ng x u đ n n i dung c a bài. ế ư ưở ấ ế ộ
+ b c c ràng; cách trình bày khá h p lí, s ch đ p, ràng. Di nố ụ
đ t trôi ch y; l i chính t l i dùng t , câu nh ng không đáng k . K t ư ể ế
h p đ c các y u t miêu t , bi u c m vào bài vi t m t cách khá h p lí. ượ ế ố ế
- Đi m 5 – 6:
+ Bài vi t c b n đ m b o nh ng yêu c u trên song có th thi u m t vàiế ơ ả ế
ý nh ng không sai sót quá nhi u.ư ề
+ b c c t ng đ i ràng; cách trình bày khá h p lí. khá s ch đ p,ố ụ ươ
ràng. Di n đ t trôi ch y; l i chính t l i dùng t , câu nh ng khôngễ ạ ư
đáng k . Bi t k t h p đ c các y u t miêu t , bi u c m vào bài vi t. ế ế ợ ượ ế ố ế
- Đi m 3 4: + Bài vi t c b n đ m b o nh ng yêu c u trên song thế ơ ả
thi u m t vài ý nh ng không sai sót quá nhi u.ế ộ ư
+ b c c nh ng ch a ràng; cách trình bày ch a h p lí, ch vi tố ụ ư ư ư ế
ch a s ch đ ; di n đ t còn v ng v ; ph m l i chính t l i dùng t , câuư ạ
t ng đ i nhi u; bi t k t h p các y u t miêu t , bi u c m vào bài vi tươ ế ế ợ ế ố ế
nh ng còn v ng v , g ng ép.ư ề ượ
- Đi m 1 – 2: + N i dung còn s sài, thi u sót quá nhi u; ơ ế
+ Ch a b c c không ràng;ư ố ụ vi t sai chính t nhi u; di n đ t l ngế ạ ủ
c ng, dùng câu, t v ng v ; bôi xóa; ch vi t quá u. ừ ụ ế
- Đi m 0: B gi y tr ng ho c l c đ hoàn toàn. ặ ạ
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN TẬP LÀM VĂN : NGHỊ LUẬN (T2) . Mở bài: - Giới thiệu về câu ca dao: trong kho tàng văn học dân gian Việt Nam. - Giới thiệu nội dung nền tảng thể hiện trong câu ca dao là tinh thần đoàn kết, thương yêu giúp đỡ, đùm bọc lẫn nhau. b. Thân bài: - Giải thích ý nghĩa của các từ: nhiễu điều, giá gương. - Giải thích vì sao người trong một nước phải thương yêu nhau? + Vì cùng chung một cội nguồn. + Đều có quan hệ khăng khít, gắn bó với nhau. + Yêu thương nhau sẽ tạo sức mạnh đoàn kết để chinh phục thiên nhiên và chống lại giặc ngoại xâm. - Không yêu thương, đoàn kết sẽ có tác hại NTN? - Trong đời sống hiện nay câu ca dao có giá trị NTN? c. Kết bài: - Khẳng định giá trị bài học: Câu ca dao có ý nghĩa quan trọng, nhắc nhở mọi người sống phải có lòng nhân ái. - Khẳng định mọi người cần phát huy tinh thần của câu ca dao. - Khẳng định giá trị trường tồn của câu ca dao.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×