DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN TẬP LÀM VĂN : TỰ SỰ KẾT HỢP MIÊU TẢ - T2
VI T BÀI TLV S 2Ế Ố
I. M C TIÊU: Giúp HS:
1. Ki n th c:ế Bi t v n d ng nh ng ki n th c đã h c đ vi t bài TLV tế ậ ế ể ế
s k t h p miêu t và bi u c m.ự ế
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng di n đ t, trình bày.ễ ạ
3. Thái đ : HS có ý th c nghiêm túc trong ki m tra, thi c . ể ử
4. Hình thành năng l c: HS có năng l c t o l p VB.ự ạ
II. CHU N B : GV: Nghiên c u ra đ , đáp án. HS: Ôn ki n th c liên quan ế ứ
đ n ki u bài này.ế ể
III. TI N HÀNH:
HO T Đ NG C A TH Y- TRÒẠ Ộ
* Ho t đ ng 1 (1’):ạ ộ Gi i thi u bàiớ ệ : Đ giúp các em rèn kĩ năng làm bài TLV
t s k t h p v i miêu t và bi u c m, hôm nay các em s ti n hành vi t bàiự ự ế ế ế
TLV s 2 t i l p. ạ ớ
* Ho t đ ng 2 (1’):ạ ộ GV ghi đ bài lên b ng.ề ả
Đ : Em hãy k v m t l n m c khuy t đi m khi n th y cô giáo bu n.ể ề ế ế
* Ho t đ ng 3 (88’):ạ ộ HS làm bài.
YÊU C U ĐÁP ÁN
* Yêu c u chung:
- Ngôi k : Ngôi th nh t.ứ ấ
- N i dung: K v m t l n m c khuy t đi m làm th y cô giáo bu n.ể ề ế
L n ph m l i y làm em nh mãi. ỗ ấ
- Hình th c: Bài làm b c c đ ba ph n: M bài, thân bài, k t bài.ố ụ ế
Di n đ t trôi ch y, ràng; dùng t , câu chính xác; bi t k t h p các y u t ế ế ợ ế ố
miêu t , bi u c m vào bài văn m t cách h p lí. Bi t vi t các đo n văn trong ể ả ế ế
bài theo các cách trình bày đo n văn đã h c: Song hành, di n d ch, qui n p. ễ ị
- Th t k : Bi t xác đ nh th i gian, không gian và di n bi n s vi c, di nế ế ự ệ
bi n tâm tr ng phù h p, làm n i b t ch đ c a câu chuy n đ c k .ế ề ủ ư
* Yêu c u c th : HS th trình bày b ng nhi u cách khác nhau, nh ng ằ ề ư
ph i đ m b o dàn ý sau:ả ả
a. M bài: Gi i thi u s vi c: Gi i thi u m t l n m c khuy t đi m làm ộ ầ ế
th y cô giáo bu n. L n ph m l i y làm em nh mãi. ỗ ấ
b. Thân bài: K di n bi n s vi c trong câu chuy n.ể ễ ế ự ệ
- Đó khi nào? đâu? Đó l i gì? Câu chuy n x y ra NTN theo di n ệ ả
bi n câu chuy n.ế ệ
- Hình nh th y giáo trong sau khi em ph m l i: Nét m t, c ch , l i ỉ ờ
nói, thái đ ,…
- Nh ng tâm tr ng, tình c m, c m nghĩ, suy nghĩ c a em khi s vi c x y ra ự ệ
và sau s vi c y: Lo l ng, ân h n, bu n phi n,… ệ ấ
c. K t bài: ếK k t thúc câu chuy n: Câu chuy n k t thúc NTN? Câu chuy nể ế ế
đ l i cho em n t ng khi n em khó quên? Bài h c rút ra đ c t câuể ạ ượ ế ượ
chuy n.
* Bi u đi m:
- Đi m 9 10: + Bài vi t đ m b o nh ng n i dung nh dàn ý đã nêu ho cế ả ư
có s sáng t o h n, hay h n, chính xác và m r ng ph m vi h n. ơ ơ ở ộ ơ
+ Đ m b o có b c c t ng ph n, t ng đo n rõ ràng, m ch l c; bi t trình bày ừ ầ ừ ạ ế
đo n văn theo nh ng cách đã h c: Di n d ch, qui n p, song hành; trình bày ễ ị
rõ, s ch đ p; K t h p đ c các y u t miêu t , bi u c m vào i vi t m t ế ượ ế ố ế
cách khéo léo, nhu n nhuy n. ầ ễ
- Đi m 7 8: + Bài vi t c b n đ m b o nh ng yêu c u trên song thế ơ ả
thi u m t vài n i dung nh ng không nh h ng x u đ n n i dung ch đế ư ưở ế ủ ề
c a câu chuy n. ủ ệ
+ b c c ràng; cách trình bày khá h p lí, s ch đ p, ràng; di n đ tố ụ
trôi ch y; có l i chính t l i dùng t , câu nh ng không đáng k . K t h p ư ế ợ
đ c các y u t miêu t , bi u c m vào bài vi t m t cách khá h p lí.ượ ế ố ế
- Đi m 5 6: + Bài vi t c b n đ m b o nh ng yêu c u trên song thế ơ ả
thi u m t vài n i dung nh ng không sai sót quá nhi u. ế ộ ư
+ Có b c c t ng đ i ràng; cách trình bày khá h p lí. khá s ch đ p, ố ụ ươ
ràng; di n đ t trôi ch y; l i chính t l i dùng t , câu nh ng khôngễ ạ ư
đáng k ; Bi t k t h p đ c các y u t miêu t , bi u c m vào bài vi t. ế ế ợ ượ ế ố ế
- Đi m 3 4: + Bài vi t c b n đ m b o nh ng yêu c u trên song thế ơ ả
thi u m t vài n i dung nh ng không sai sót quá nhi u.ế ộ ư
+ b c c nh ng ch a ràng; cách trình bày ch a h p lí, ch vi t ch aố ụ ư ư ư ế ư
s ch đ p; di n đ t còn v ng v ; ph m l i chính t và l i dùng t , câu t ng ễ ạ ươ
đ i nhi u. Bi t k t h p các y u t miêu t , bi u c m vào bài vi t nh ngế ế ợ ế ố ế ư
còn v ng v , g ng ép. ề ượ
- Đi m 1– 2: + N i dung còn s sài, thi u sót quá nhi u; Ch a b c c ơ ế ư ố ụ
không rõ ràng;
+ Vi t sai chính t nhi u; di n đ t l ng c ng, dùng câu, t v ng v ; bôi xóa;ế ừ ụ
ch vi t quá u.ữ ế
- Đi m 0: B gi y tr ng ho c l c đ hoàn toàn. ặ ạ
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN TẬP LÀM VĂN : TỰ SỰ KẾT HỢP MIÊU TẢ - T2 Mở bài: Giới thiệu sự việc: Giới thiệu một lần mắc khuyết điểm làm thầy cô giáo buồn. Lần phạm lỗi ấy làm em nhớ mãi. b. Thân bài: Kể diễn biến sự việc trong câu chuyện. - Đó là khi nào? Ở đâu? Đó là lỗi gì? Câu chuyện xảy ra NTN theo diễn biến câu chuyện. - Hình ảnh thầy cô giáo trong và sau khi em phạm lỗi: Nét mặt, cử chỉ, lời nói, thái độ,… - Những tâm trạng, tình cảm, cảm nghĩ, suy nghĩ của em khi sự việc xảy ra và sau sự việc ấy: Lo lắng, ân hận, buồn phiền,… c. Kết bài: Kể kết thúc câu chuyện: Câu chuyện kết thúc NTN? Câu chuyện để lại cho em ấn tượng gì khiến em khó quên? Bài học rút ra được từ câu chuyện. * Biểu điểm:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×