DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : TÌM HIỂU VỀ CÂU CẢM THÁN
CÂU C M THÁN
I. M c tiêu: Giúp HS
1. Ki n th c:ế Hi u đ c đi m hình th c ch c năng c a câu c m ặ ể
thán. Phân bi t câu c m thán v i các ki u câu khác. N m v ng ch c năng ắ ữ
c a câu c m thán; bi t dùng câu c m thán phù h p tình hu ng giao ti p.ủ ả ế ế
2. năng: HS năng dùng câu c m thán phù h p v i tình hu ng giao ợ ớ
ti p.ế
3. Thái đ : HS có ý th c trau d i v n ngôn ng . ồ ố
4. Hình thành năng l c cho HS: K năng s d ng câu đúng và hay. ử ụ
II. CHU N B : GV: So n GA, b ng ph ; h ng d n HS chu n b bài. ụ ướ
HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
*HĐ 1: D n d t vào bài (1’)ẫ ắ :
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ý ế ọ
th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú h c bài ượ ụ ọ
m i: Bài tr c các em đã đ c h c ki u câu nghi ướ ượ ọ
v n, câu c u khi n. Bài hôm nay các em s đ c ế ẽ ượ
h c m t ki u câu đ c dùng v i m c đích th ộ ể ượ ớ ụ
hi n tình c m, c m xúc, đó là ki u câu c m thán. ả ả
* Ho t đ ng 2ạ ộ : Hình thành ki n th c cho HSế ứ :
* H ng d n tìm hi u m c I (25’)ướ ề ụ :
M c tiêu: HS n m đ c đ c đi m hình th c, ượ ặ
ch c năng và cách dùng câu c m thán.ứ ả
- GV treo b ng ph ghi VD 1 VD a, b/ SGKả ụ ; HS
đ c các VD.
? Trong nh ng đo n trích trên, câu nào là câu c mữ ạ
thán?
? D u hi u hình th c nào cho bi t hai câu trên ấ ệ ế
câu c m thán ?
- GV treo b ng ph 2 ghi các VD a, b, c BT 1ả ụ
ph n luy n t p m t s VD ch a các t c m ừ ả
thán: Thay, bi t bao, bi t ch ng nào, …ế ế ừ
? Tìm nh ng câu c m thán trong các VD trên.ữ ả
? Nh ng t ng nào trong các câu v a tìm ừ ữ
nh ng t c m thán ? ừ ả
? Nh ng t ng c m thán th ng đ ng v trí ữ ả ườ
nào trong câu? -> Đ u câu t o thành thành ph nầ ạ
bi t l p trong câu, các em s đ c h c l p 9. ượ ở ớ
Cũng có nh ng t c m thán không đ ng đ u câu ừ ả
mà đ ng sau nh ng t mà nó b sung ý nghĩa. ữ ừ
? ph i câu c m thán nào cũng đ c k t thúc ượ ế
b ng d u ch m c m không? ấ ả (Không ph i – VD c –
b ng ph 2).ả ụ
? Nh ng câu c m thán th ng đ c c u t o ườ ượ ấ ạ
I. Đ c đi m hình th c ch cặ ể
năng c a câu c m thán:ủ ả
1. Xét các VD a, b SGK: Nh ng
câu c m thán:
- H i i lão H c.ỡ ơ
- Than ôi!
2. Nh n xét:
* Hình th c:
- Câu c m thán ch a các t ng ừ ữ
c m thán: Ôi, than ôi, h i i, chaoỡ ơ
ôi, tr i i,… ờ ơ đ u câu; các t :ở ầ
thay, bi t bao,ế xi t bao, bi t ch ngế ế ừ
nào,… sau nh ng t b ữ ừ
sung ý nghĩa.
- Câu c m thán th ng k t thúc ườ ế
b ng d u ch m c m. ấ ả
* Ch c năng: Câu c m thán dùng
đ b c l tình c m, c m xúc tr cể ộ
ti p c a ng i nói, ng i vi t.ế ủ ườ ườ ế
* Cách dùng:
- Câu c m thán th ng dùng trongả ườ
ngôn ng h ng ngày ho c trong vănữ ằ
ch ng.ươ
- Câu c m thán ph i đ c đ c ho c ả ượ
nói b ng gi ng di n c m. ễ ả
ki u câu gì? -> Câu d c bi t .
? Câu c m thán dùng đ làm gì?ả ể
? C m xúc trong m i câu c m thán trên là c m xúc ỗ ả
gì? – GV phân tích, làm rõ sau khi HS phát bi u.
? Th o lu n nhómả ậ : Hãy tìm nh ng câu c m thánữ ả
dùng trong đ i s ng h ng ngày các em th ngờ ố ườ
g p ho c th ng dùng. ặ ườ
? Trong nh ng câu c m thán trên, câu nào mangữ ả
tính đ a ph ng?ị ươ
? T đây, các em k t lu n câu c m thán th ng ế ậ ườ
đ c dùng đâu?ượ ở
? Khi nói ho c đ c câu c m thán ph i nói, đ c v iặ ọ ọ ớ
gi ng NTN?
? Trong khi vi t đ n, vi t biên b n ho c trình bàyế ơ ế
k t qu m t bài toán nên dùng câu c m thánế ả ộ
không? Vì sao?
? VD1a – b ng ph 1, câu 3, 4 và VD 2 - b ng ả ụ
ph 2 các câu k t thúc b ng d u ch m c m ế ấ ả
nh ng đó ph i câu c m thán không? sao?ư ả ả
(Không, vì nó không ch a các t c m thán.) ừ ả
? Các câu trên b c l c m xúc gì? ộ ả
- M t ng i nh th y! M t ng i đã trótộ ườ ư ế ộ ườ
l a m t con chó!ừ ộ
-> C m xúc ng ngàng, b t ng . ấ ờ
- S c ng i khó lòng đ ch n i v i s c tr i. ườ ớ ứ ->
C m xúc lo l ng.ả ắ
? Cách đ c các câu này NTN? (Gi ng đ c câu c mố ọ
thán).
? Theo em đây là ki u câu gì? (Câu tr n thu t, cácầ ậ
em s đ c h c bài sau.) ượ ọ ở
? V y em k t lu n NTN v tr ng h p này? ế ề ườ
- HS đ c ghi nh , GV ch t ý. ớ ố
- Trong VB hành chính VB khoa
h c không nên dùng câu c m thán.ọ ả
* L u ý:ư
- Không ph i câu nào đ c đ c, nói ượ ọ
b ng gi ng di n c m đ th hi n ể ể ệ
tình c m, c m xúc k t thúcả ả ế
b ng d u ch m c m cũng câu ấ ả
c m thán.
- Câu c m thán đôi khi cũng k t thúcả ế
b ng d u ch m. ấ ấ
3. K t lu n:ế (Ghi nh SGK /
trang 44 )
* Ho t đ ng 3ạ ộ : H ng d n luy n t p (19’)ướ ệ ậ :
M c tiêu: HS v n d ng đ c thuy t vào làmậ ụ ượ ế
BT, t đó hình thành năng l c dùng câu c m thán. ự ả
- HS làm BT r i trình bày, GV ch t ý.ồ ố
1. BT 1: Các câu c m thán: Than ôi! Lo thay! Nguy
thay!; H i c nh r ng ghê gh m c a ta i! Chao ôi,ỡ ả ơ
có bi t r ng hung hăng… c a mình thôi.ế ằ
-> Các câu trên có ch a t ng c m thán. ữ ả
2. BT 2: T t c các câu trong VD đ u dùng đ thấ ả
hi n tình c m, c m xúc nh ng đó không ph i ả ả ư
câu c m thán chúng không ch a các t ng ừ ữ
c m thán.
a. L i than th , c m xúc xót xacho thân ph n ở ả
mình c a ng i nông dân d i ch đ phong ườ ướ ế ộ
II. Luy n t p :
1. BT 1:
2. BT 2: Th o lu n nhóm.ả ậ
ki n.ế
b. L i than th c a ng i chinh ph tr c n i ở ủ ườ ướ
đau do chi n tranh gây ra.ế
c. Tâm tr ng b t c c a nhà th trong cu c s ng ế ắ ơ
tr c cách m ng Tháng tám 1945.ướ ạ
d. N i ân h n c a D Mèn tr c cái ch t th m ậ ủ ế ướ ế
th ng, oan c c a D Cho t.ươ ứ ủ ế
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : TÌM HIỂU VỀ CÂU CẢM THÁN 1. Xét các VD a, b – SGK: Những câu cảm thán: - Hỡi ơi lão Hạc. - Than ôi! 2. Nhận xét: * Hình thức: - Câu cảm thán có chứa các từ ngữ cảm thán: Ôi, than ôi, hỡi ơi, chao ôi, trời ơi,… ở đầu câu; các từ: thay, biết bao, xiết bao, biết chừng nào,… ở sau những từ mà nó bổ sung ý nghĩa. - Câu cảm thán thường kết thúc bằng dấu chấm cảm. * Chức năng: Câu cảm thán dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc trực tiếp của người nói, người viết. * Cách dùng: - Câu cảm thán thường dùng trong ngôn ngữ hằng ngày hoặc trong văn chương. - Câu cảm thán phải được đọc hoặc nói bằng giọng diễn cảm.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×