DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN : Tính thống nhất về chủ đề của VB
ÔN T P T P LÀM VĂNẬ Ậ
I. M C TIÊU:
1. Ki n th c:ế N m v ng nh ng n i dung v phân môn TLV đã h c ọ ở
HK I.
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng t ng h p, khái quát hóa ki n th c. ế ứ
3. Thái đ : HS có ý th c ôn luy n đ n m ch c ki n th c. ể ắ ế
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c huy đ ng trí nh t ng h p ớ ổ ợ
ki n th c. ế ứ
II. CHU N B : - GV: So n GA, b ng ph ; h ng d n HS chu n b bài; ụ ướ
- HS: Chu n b i theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
*HĐ 1: D n d t vào bài (1’)ẫ ắ :
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ý ế ọ
th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú ượ ụ ọ
h c bài m i.ọ ớ
Đ giúp các em n m l i nh ng ki n th c ắ ạ ế
đã h c phân môn TLV t đ u năm đ nọ ở ế
nay, hôm nay th y cùng các em s ôn t p ẽ ậ
TLV.
* Ho t đ ng 2ạ ộ : Ti n hành ôn t pế :
M c tiêu: HS n m l i ph n t v ng ừ ự
ng pháp đã đ c h c ượ ; v n d ng đ c ậ ụ ượ
thuy t vào làm BT đ nâng cao hi u bi tế ể ế
v t v ng đã h c.ề ừ
* Ôn t p lí thuy t (19’) ế :
- GV? Ch đ c a VB ề ủ ? VB tính
th ng nh t v ch đ là VB NTN ủ ề ?
- HS: Ch đ c a VB đ i t ng v n ề ủ ượ
đ chính (ch y u) đ c tác gi nêu lên, ủ ế ượ
đ t ra trong VB.
- GV? Đ vi t ho c hi u m t VB, c n làmể ế
gì? -> C n xác đ nh ch đ đ c th c ủ ề ượ
hi n nhan đ , đ m c, trong quan hệ ở
gi a các ph n c a VB các t ng then ầ ủ
ch t th ng l p đi l p l i. ườ ặ ạ
- GV? B c c c a VB gì? VB th ngố ụ ườ
có b c c NTN? ố ụ
- GV? Nêu nhi m v t ng ph n c a VB. ụ ừ
- GV? N i dung ph n thân bài th ngộ ầ ườ
đ c trình bày NTN?ượ
- GV? Trong đo n văn th ng câu chạ ườ
đ t ng ch đ . V y t ng ch đ ủ ề ủ ề
nh ng t ng NTN? u ch đ ủ ề
nh ng câu NTN? -> T ng ch đ đ c ủ ề ượ
dùng làm đ m c, ho c t ng đ c l p ữ ượ
l i nhi u l n nh m duy trì đ i t ng đ c ố ượ ượ
bi u đ t. ể ạ
I. Lí thuy tế:
1. Tính th ng nh t v ch đ c a VB ề ủ :
VB tính th ng nh t v ch đ khi ch ủ ề
bi u đ t ch đ đã xác đ nh, không xa r i ủ ề
hay l c sang ch đ khác. ủ ề
2. B c c c a VBố ụ :
- Ph n m bài nêu ra ch đ c a VB. Thân ề ủ
bài th ng các đo n nh , trình bày trìnhườ ạ ỏ
bày các khía c nh c a ch đ . Ph n k t ủ ề ế
bài t ng k t ch đ c a VB. ế ề ủ
- N i dung ph n thân bài th ng đ c s p ườ ượ ắ
x p, trình bày theo trình t , th i gian,ế ự ờ
không gian, theo s phát tri n c a s vi c ự ệ
ho c theo m ch suy lu n sao cho phù h pặ ạ
v i s tri n khai ch đ s ti p nh n ủ ề ế
c a ng i đ c. ườ ọ
3. Xây d ng đo n văn trong VBự ạ :
Câu ch đ mang n i dung khái quát củ ề
đo n văn.
- Đo n văn th đ c trình bày theo ba ể ượ
cách:
+ Câu ch đ n m cu i đo n, l iủ ề ằ
k t lu n cho ý c a các câu tr c nó. -> ế ậ ướ qui
n p.
+ Trong đo n văn không câu ch đ , ủ ề
ch các t ng ch đ đ duy trì đ i ủ ề ể
t ng trong đo n văn. -> ượ song hành.
+ Đo n văn câu ch đ n m đ u ủ ề ằ ở ầ
- GV? Đo n văn trong VB th ng ph i ườ ả
đ c trình bày theo nh ng cách nào? Hãyượ ữ
nói rõ t ng cách.
- GV? Khi chuy n t đo n văn này sangể ừ
đo n văn khác, ta ph i làm NTN?ạ ả
- GV? nh ng cách nào đ liên k t các ể ế
đo n văn? Cho VD.
- GV? Tóm t t VB t s làm th nào? ự ự ế
- GV? Khi làm bài n t s , c n đ a cácự ự ư
y u t nào vào VBế ố ?
- GV? Các y u t MT, BC tác d ng ế ố
đ i v i VB t s ự ự?
- GV? Nêu dàn ý chung c a bài văn TS k tủ ế
h p MT & BC.
- GV? Trình bày đ c đi m c a VB thuy tặ ể ủ ế
minh.
- GV? Tri th c trong bài văn thuy t minhứ ế
ph i đ c trình bày NTNả ượ ?
- GV? các ph ng pháp nào đ thuy tươ ể ế
minh?
- GV? Nêu dàn ý chung c a bài văn thuy tủ ế
minh.
* Th c hành (25’):
Cho HS làm BT r i trình bày; GV ch nh
s a, ch t ý.ử ố
đo n. Các câu khác tri n khai ý cho câuạ ể
ch đ .-> Trình bày đo n văn theo cáchủ ề
di n d ch .
4. Liên k t các đo n văn trong VBế ạ :
- Khi chuy n t đo n văn này sang đo nể ừ
văn khác, c n s d ng các ph ng ti n ử ụ ươ
liên k t đ th hi n ý nghĩa c a chúng. Cóế ể ể ệ
hai cách liên k t các đo n văn:ế ạ
+ Dùng t ng tác d ng liên k t:ừ ữ ế
QHT, đ i t , ch t , các c m t th hi n ý ỉ ừ
nghĩa so sánh, li t kê, đ i l p, t ng k t, ố ậ ế
khái quát….
+ Dùng câu n i.
5. Tóm t t VB t s ự ự: dùng l i văn
c a mình đ trình bày m t cách ng n g n ắ ọ
n i dung chính (các s vi c tiêu bi u ự ệ
nhân v t quan tr ng) c a VB đó. ọ ủ
6. Miêu t bi u c m trong VB t ể ả
s:
Khi làm bài TS, c n đ a vào các y u t ư ế ố
miêu t , bi u c m đ cho vi c k chuy n ể ả ệ ể
thêm sinh đ ng sâu s c, giàu tính bi uộ ắ
c m.
7. Dàn ý c a bài văn t s k t h p miêu ự ự ế
t và bi u c m :
- M bài: Gi i thi u nhân v t và s vi c. ự ệ
- Thân bài: K di n bi n câu chuy n.ể ễ ế
- K t bài: K k t thúc câu chuy n.ế ể ế
8. Đ c đi m c a VB thuy t minhặ ể ế :
- VB thuy t minh ki u VB nh m cungế ể ằ
c p tri th c, ki n th c v đ c đi m, tính ế ề ặ
ch t, nguyên nhân, c a các s v t, hi n ự ậ
t ng trong t nhiên, XH b ng ph ngượ ằ ươ
th c trình bày, gi i thi u, gi i thích. ớ ệ
- Tri th c trong VB thuy t minh ph i chính ế ả
xác, khách quan, ích cho con ng i. VBườ
thuy t minh ph i đ c trình bày ràng,ế ả ượ
ch t ch , chính xác.ặ ẽ
9. Các ph ng pháp thuy t minhươ ế : Nêu
đ nh nghĩa, gi i thích; li t kê; nêu d ; ả ệ
dùng s li u (con s ); so sánh; phân lo i,ố ệ
phân tích.
10. B c c c a bài văn thuy t minhố ụ ế :
- M bài: Gi i thi u đ i t ng thuy t ố ượ ế
minh.
- Thân bài: Trình bày c u t o, đ c đi m,ấ ạ
l i ích,…c a đ i t ng. ố ượ
- K t bài: Bày t thái đ , đánh giá v đ iế ề ố
t ng.ượ
II. Th c hành:
1. Vi t m t đo n văn t s k t h pế ự ự ế
miêu t và bi u c m theo cách di n d ch ể ả
ho c qui n p.ặ ạ
2. Vi t m t đo n văn thuy t minh theoế ộ ế
cách di n d ch ho c qui n p.ễ ị
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN : Tính thống nhất về chủ đề của VB . Tính thống nhất về chủ đề của VB: VB có tính thống nhất về chủ đề khi chỉ biểu đạt chủ đề đã xác định, không xa rời hay lạc sang chủ đề khác. 2. Bố cục của VB: - Phần mở bài nêu ra chủ đề của VB. Thân bài thường có các đoạn nhỏ, trình bày trình bày các khía cạnh của chủ đề. Phần kết bài tổng kết chủ đề của VB. - Nội dung phần thân bài thường được sắp xếp, trình bày theo trình tự, thời gian, không gian, theo sự phát triển của sự việc hoặc theo mạch suy luận sao cho phù hợp với sự triển khai chủ đề và sự tiếp nhận của người đọc.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×