DANH MỤC TÀI LIỆU
NGỮ VĂN TRẢ BÀI VIẾT SỐ 8 ( CHỮA BÀI )
TR BÀI T P LÀM VĂN S 8Ả Ậ
I. M C TIÊU: Giúp HS:
1. Ki n th cế : - C ng c nh ng ki n th c v văn ngh lu n cách làm bài ế ị ậ
TLV nói chung.
- HS nh n ra đ c nh ng u, khuy t đi m đánh giá đ c ch t l ng ượ ư ế ượ ấ ượ
bài TLV c a mình đ bài vi t sau làm t t h n. ế ố ơ
2. năng: Rèn năng đánh giá, nh n xét bài TLV đ rút kinh nghi m cho ể ệ
bài làm sau.
3. Thái đ: HS có ý th c trau d i ki n th c, kĩ năng làm bài TLV. ồ ế
4. Hình thành năng l c cho HS: Năng l c nh n bi t l i s a l i trongi ế ỗ
TLV.
II. CHU N BẨ Ị:
GV: So n GA, b ng ph ả ụ; h ng d n HS chu n b bài. ướ ẩ ị
HS: Chu n b bài theo h ng d n c a GV. ướ ẫ ủ
III. T CH C CÁC HO T Đ NG H C C A HS Ạ Ộ :
HO T Đ NG C A TH Y –TRÒẠ Ộ N I DUNG
*Ho t đ ng 1ạ ộ : D n d t vào bài (1’)ẫ ắ :
M c tiêu: T o tâm th h c t p, giúp HS ý ế ọ
th c đ c nhi m v h c t p, h ng thú h c bài ượ ụ ọ
m i:
Các em đã làm bài TLV s 7. Bài hôm
nay s giúp các em nh n ra nh ng u, ữ ư
khuy t đi m trong bài làm c a các emế ể
đ bài sau làm t t h n. ố ơ
*Ho t đ ng 2ạ ộ : Xác đ nh l i h ng làm bài ạ ướ
(4’):
M c tiêu: HS n m đ c đ nh h ng c n có ượ ị ướ
đ làm bài TLV.
- GV phát bài cho HS; HS nêu l i đ bài. ạ ề
? Bài làm ph i làmv n đ gì? Theo ki u bài ấ ề
nào?
? Đ làm v n đ trên, c n ph i gi thích ấ ề
nh ng ý nào? (Th o lu n nhóm: T 1,2 th oả ậ
lu n đ 1, t 2 th o lu n đ 2).ậ ề ậ ề
- GV tr l i; GV nêu yêu c u chung c n đ mả ờ
b o khi th c hi n hai đ trên ự ệ :
* Yêu c u chung:
- Cách th c hi n: Bi t th c hi n các b cế ự ướ
làm bài văn ngh lu n gi i thích đã h c l p 7. ở ớ
- N i dung: Làm đ c v n đ nêu m tượ ở ộ
trong hai đ .
- Hình th c: Bài làm b c c ràng,ố ụ
m ch l c; trình bày s ch, đ p; di n đ t trôi ễ ạ
ch y, ràng; dùng t , câu chính xác, h n ch ạ ế
t i đa l i chính t l i ng pháp; bi t trình ỗ ữ ế
bày lu n đi m, lu n c chính xác; bi t k t h p ế ế ợ
các y u t t s , miêu t , bi u c m vào bàiế ố ự
văn m t cách h p lí. Bi t vi t các đo n văn ế ế
I. Đ bài:
* Đ 1: Nhi u di u ph l y giá g ng ủ ấ ươ
Ng i trong m t n c thì th ngườ ộ ướ ươ
nhau cùng.
Em hi u ng i x a mu n nh n ườ ư
nh gì qua câu ca dao trên?
II. Yêu c u c a đ :ầ ủ
Gi i thích, làm ý nghĩa, tác d ngả ụ
c a câu ca dao, t c ng trên. ụ ữ
DÀN Ý
* Đ 1:
a. M bài: - Gi i thi u v câu ca ệ ề
dao: trong kho tàng văn h c dân gian
Vi t Nam.
- Gi i thi u n i dung n n t ng th ề ả
hi n trong câu ca dao tinh th n đoànệ ầ
k t, th ng yêu giúp đ , đùm b c l nế ươ ọ ẫ
nhau.
b. Thân bài: - Gi i thích ý nghĩa
c a các t : nhi u đi u, giá g ng. ễ ề ươ
- Gi i thích sao ng i trong m t ườ ộ
n c ph i th ng yêu nhau?ướ ả ươ
+ Vì cùng chung m t c i ngu n.ộ ộ
+ Đ u quan h khăng khít, g nề ệ
trong bài theo các cách trình bày lu n đi m đãậ ể
h c: Di n d ch, qui n p. ễ ị
* Yêu c u c th ụ ể: HS th trình bày b ngể ằ
nhi u cách khác nhau, nh ng ph i b o đ m ư ả ả
dàn ý sau:
- GV dùng b ng ph cho HS đ i chi u v i ế ớ
dàn ý c b n sau:ơ ả
*Ho t đ ng 3ạ ộ : H ng d n s a l i (10’)ướ ử ỗ :
M c tiêu: HS n m đ c nh ng l i th ng ượ ỗ ườ
găp đ phát hi n và s a l i trong bài TLV. ử ỗ
A. B c 1: ướ Gv nêu nh ng l i ph bi n trong ổ ế
bài làm c a HS.
1. L i chính tỗ ả:
- L n l n các t có âm c - t , n - ng cu iẫ ộ
t .
- L n l n các nguyên âm và v n: o - ô, êu –ẫ ộ
iêu, im – iêm.
- L n l n thanh ngã / thanh h i.ẫ ộ
- L n l n các âm đ u v / d / gi ẫ ộ
2. L i ng pháp: ỗ ữ Không ch m câu; vi t câuấ ế
thi u ch ng ho c thi u v ng ; dùng d u câuế ủ ữ ặ ế ị ữ
không đúng.
3. L i dùng t : Dùng t không đúng, x ngừ ư
hô không đ ng nh t: Khi “tôi”, khi “em”.ồ ấ
4. L i di n đ t: Di n đ t l ng c ng, lòng ạ ủ
vòng, không rõ ý nói gì.
5. L i b c c: ố ụ Không b c c ba ph n ố ụ
ràng.
6. L i n i dung:ỗ ộ G i thích ch a đúng v ý ư ề
nghĩa c a câu nói; Ho c gi i thích nh ng lan ặ ả ư
man, dàn tr i, thi u t p trung làm cho n i dung ế ậ
c n gi i thích m nh t, không n i b t; Ch a ổ ậ ư
rút ra đ c vai trò, v trí c a câu trong đ i s ngượ ờ ố
con ng i nói chung cũng nh trong đ i s ngườ ư ờ ố
HS nói riêng.
7. L i trình bày: Vi t u, g ch xóa, bôi quáế ẩ
nhi u.
B. B c 2: HS t xem xét bài làm c a mìnhướ ự
và t s a ch a l i sai (25’).ự ử
*Ho t đ ng 4ạ ộ : Công b k t qu (5’):ố ế
bó v i nhau.
+ Yêu th ng nhau s t o s cươ ẽ ạ
m nh đoàn k t đ chinh ph c thiên ế ể
nhiên và ch ng l i gi c ngo i xâm. ạ ặ
- Không yêu th ng, đoàn k t s ươ ế ẽ
tác h i NTN?
- Trong đ i s ng hi n nay câu ca daoờ ố
có giá tr NTN?
c. K t bài:ế - Kh ng đ nh giá tr bàiẳ ị
h c: Câu ca dao ý nghĩa quan tr ng,ọ ọ
nh c nh m i ng i s ng ph i có lòng ườ ố
nhân ái.
- Kh ng đ nh m i ng i c n phát ườ ầ
huy tinh th n c a câu ca dao.ầ ủ
- Kh ng đ nh giá tr tr ng t n c a ị ườ
câu ca dao.
III. S a l i:ử ỗ
- Hình th c: L i chính t ; L i ng ả ỗ
pháp; L i dùng t ; L i di n đ t; L i ừ ỗ
b c c; L i trình bày.ố ụ
- L i n i dungỗ ộ
IV. K t qu :ế ả
thông tin tài liệu
NGỮ VĂN TRẢ BÀI VIẾT SỐ 8 ( CHỮA BÀI ) . Mở bài: - Giới thiệu về câu ca dao: trong kho tàng văn học dân gian Việt Nam. - Giới thiệu nội dung nền tảng thể hiện trong câu ca dao là tinh thần đoàn kết, thương yêu giúp đỡ, đùm bọc lẫn nhau. b. Thân bài: - Giải thích ý nghĩa của các từ: nhiễu điều, giá gương. - Giải thích vì sao người trong một nước phải thương yêu nhau? + Vì cùng chung một cội nguồn. + Đều có quan hệ khăng khít, gắn bó với nhau. + Yêu thương nhau sẽ tạo sức mạnh đoàn kết để chinh phục thiên nhiên và chống lại giặc ngoại xâm. - Không yêu thương, đoàn kết sẽ có tác hại NTN? - Trong đời sống hiện nay câu ca dao có giá trị NTN? c. Kết bài: - Khẳng định giá trị bài học: Câu ca dao có ý nghĩa quan trọng, nhắc nhở mọi người sống phải có lòng nhân ái. - Khẳng định mọi người cần phát huy tinh thần của câu ca dao. - Khẳng định giá trị trường tồn của câu ca dao.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×