DANH MỤC TÀI LIỆU
Nguyên tắc xác định giá trong giao dịch liên kết
Xác đ nh giá trong giao d ch liên k t ị ế
Nghĩa v b t bu c c a NNTụ ắ
Nh m xác đ nh giá tr th c c a hàng hóa d ch v trong giao d ch liên k t ủ ị ụ ị ế Xác đ nh
s thu ph i n p ế ả ộ
1. Ph ng pháp so sánh giá giao d ch liên k t v i giá giao d ch đ c l pươ ế ộ ậ
a. Các y u t nh h ng đ n giá s n ph mế ố ả ưở ế
Đ c tính, ch t l ng, th ng hi u, nhãn hi u th ng m i c a s n ph m và quy mô, ấ ượ ươ ươ
kh i l ng giao d ch;ố ượ
Các đi u ki n h p đ ng cung c p, chuy n giao s n ph m: ệ ợ ồ
1
Kh i l ng, th i h n chuy n giao, th i h n thanh toán và các đi u ki n khác c a h p ượ ờ ạ ờ ạ
đ ng;
Quy n phân ph i, tiêu th hàng hóa, d ch v , tài s n có nh h ng đ n giá tr kinh t ị ụ ưở ế ế
Th tr ng n i di n ra giao d ch và các y u t khác tác đ ng đ n giá s n ph m là đi u ườ ơ ế ộ ế ả ẩ
ki n kinh t và ch c năng ho t đ ng c a ng i n p thu . ế ạ ộ ườ ộ ế
b. Tr ng h p áp d ngườ ợ
Ng i n p thu th c hi n giao d ch liên k t đ i v i t ng ch ng lo i hàng hóa, tài s n ườ ộ ế ự ế ố ớ
h u hình, lo i hình d ch v có đi u ki n giao d ch, l u thông ph bi n trên th tr ng ư ế ị ườ
ho c có giá đ c công b trên các sàn giao d ch hàng hóa, d ch v trong n c và qu c ượ ị ụ ướ
t ;ế
Giao d ch thanh toán phí b n quy n khi khai thác tài s n vô hình; ả ề
Thanh toán lãi vay trong ho t đ ng vay và cho vay;ạ ộ
Th c hi n c giao d ch đ c l p và giao d ch liên k t đ i v i s n ph m t ng đ ng v ế ớ ả ươ
đ c tính s n ph m và đi u ki n h p đ ng; ệ ợ ồ
c. Ph ng pháp xác đ nhươ : Giá s n ph m trong GDLK đ c đi u ch nh theo giá s n ượ ề
ph m trong giao d ch đ c l p ho c giá tr gi a kho ng giá giao d ch đ c l p chu n ộ ậ ộ ậ
c a các đ i t ng so sánh đ c l p. ố ượ
d. K t qu xác đ nh giá giao d ch liên k tế ế : là giá tính thu đ kê khai, xác đ nh s ế ể
thu thu nh p doanh nghi p ph i n p, nh ng không làm gi m nghĩa v thu ph i n p ế ả ộ ư ế ả ộ
ngân sách nhà n c c a ng i n p thu .ướ ườ ộ ế
Ví d : Công ty V t i Vi t Nam là doanh nghi p 100% v n c a Công ty n c ngoài S ố ủ ướ
ho t đ ng trong lĩnh v c gia công s n ph m d t may. Trong năm 2017, công ty V có haiạ ộ
giao d ch v nh n gia công qu n âu mã s cat.347 nh sau: ề ậ ư
– Giao d ch 1: Gia công cho công ty S 1.000 tá qu n v i giá 60 USD/tá theo đi u ki n ầ ớ
giao hàng t i c ng X, Vi t Nam (công ty S s ch u trách nhi m xu t kh u).ạ ả
– Giao d ch 2: Gia công cho công ty M c a n c N 1.000 tá qu n v i giá 100USD/tá ủ ướ
theo đi u ki n giao hàng t i thành ph Y, n c N.ề ệ ướ
Gi đ nh:ả ị
– Công ty M là m t công ty không có quan h liên k t v i công ty V và công ty S. ế ớ
– Hai giao d ch nói trên t ng đ ng v đi u ki n giao d ch tr khác bi t tr ng y u là ươ ươ ề ọ ế
2
chi phí v n chuy n và b o hi m cho vi c g i hàng t c ng X đ n thành ph Y, n c ừ ả ế ướ
N là 3 USD/tá.
Phân tích so sánh:
– Khi so sánh giao d ch 1 (giao d ch liên k t) v i giao d ch 2 (giao d ch đ c l p) cho ế ộ ậ
th y giao d ch 1 ch a ph n ánh đúng m c giá th tr ng. Trong tr ng h p này, doanh ư ị ườ ườ
thu t giao d ch v i công ty S đ c xác đ nh l i nh sau: ượ ị ạ ư
(100 USD – 3 USD) x 1.000 = 97.000 USD.
– Công ty V ph i kê khai doanh thu gia công nh n t công ty S là 97.000 USD thay cho ậ ừ
60.000 USD.
2. Ph ng pháp so sánh t su t l i nhu n c a ng i n p thu v i t su t l i nhu n ươ ấ ợ ườ ế ớ ỷ ấ ợ
c a các đ i t ng so sánh đ c l p ố ượ
a. Tr ng h p áp d nườ g
Không th so sánh giao d ch theo s n ph m trên c s t ng giao d ch đ i v i t ng s n ơ ở ừ
ph m t ng đ ngẩ ươ
Ng i n p thu không th c hi n ch c năng t ch đ i v i toàn b chu i ho t đ ng ườ ế ủ ố
s n xu t, kinh doanh ho c không tham gia th c hi n các giao d ch liên k t t ng h p, ế ổ
đ c thù.
b. Nguyên t c áp d ng: Không có khác bi t v ệ ề
Ch c năng ho t đ ng, tài s n, r i ro; ạ ộ
Đi u ki n kinh t và ph ng pháp h ch toán k toán khi so sánh gi a ng i n p thu ế ươ ế ườ ộ ế
Đ i t ng so sánh đ c l p có nh h ng tr ng y u đ n t su t l i nhu n. Tr ng ố ượ ưở ế ế ấ ợ ườ
h p có các khác bi t nh h ng tr ng y u đ n t su t l i nhu n, khi đó ph i lo i tr ệ ả ưở ế ế
các khác bi t tr ng y u này.ệ ọ ế
2.1. Ph ng pháp so sánh t su t l i nhu n g p trên doanh thu (ph ng pháp giá bán ươ ấ ợ ươ
l i)
Giá mua vào (bên
LK) = Giá bán ra L i nhu n g p trên ậ ộ
giá bán ra Chi phí khác (*)
(*) Thu nh p kh u; l phí h i quan; chi phí b o hi m, v n chuy n qu c t (n u có)ế ố ế ế
L i nhu n g p trên giá ậ ộ
bán ra
= Giá bán ra x T su t l i nhu n g p ấ ợ
trên giá bán ra c a đ i ủ ố
3
t ng đ c so sánhượ ượ
Ví d: Doanh nghi p V t i Vi t Nam là bên liên k t c a Công ty n c ngoài H kinh ế ủ ướ
doanh phân ph i m t hàng đ ng h do công ty H cung c p có m t s thông tin sau: ộ ố
Trong năm 2017, công ty H giao cho doanh nghi p V 1.000 chi c đ ng h và yêu c u ế ồ
doanh nghi p V ph i thanh toán s ti n là 330.000 USD (bao g m giá CIF + thu , phí ố ề ế
nh p kh u do công ty H đã n p).ậ ẩ
– Cu i năm 2017, doanh thu thu n doanh nghi p V thu đ c t vi c bán toàn b s ượ ộ ố
đ ng h này cho ng i tiêu dùng t i Vi t Nam đ c quy đ i là 400.000 USD. ườ ạ ệ ượ
Doanh nghi p T là doanh nghi p đ c l p t i Vi t Nam ho t đ ng kinh doanh phân ph i ậ ạ ạ ộ
đ ng h . Năm 2017, t su t l i nhu n g p c a doanh nghi p T đ t 20%. ấ ợ
Gi s doanh nghi p T đ đi u ki n đ c l a ch n đ so sánh v t su t l i nhu n ượ ề ỷ
g p v i doanh nghi p V thì doanh nghi p V s ph i kê khai tính chi phí h p lý đ c ộ ớ ẽ ả ượ
tr cho vi c mua đ ng h t công ty H nh sau: ồ ừ ư
[400.000 USD – (400.000 USD x 20%)] = 320.000 USD
Doanh nghi p V ch đ c tr chi phí h p lý cho giá v n hàng bán là 320.000 USD thay ỉ ượ
cho 330.000 USD.
Tr ng h p công ty H có cung c p d ch v t v n bán hàng và yêu c u doanh nghi p ườ ụ ư
V ph i thanh toán chi phí này (đ c h ch toán vào chi phí bán hàng) thì giao d ch này ượ ạ
đ c tách riêng và ph i th c hi n m t trong các ph ng pháp xác đ nh giá giao d ch ượ ả ự ươ
đ c quy đ nh t i Thông t này đ xác đ nh chi phí h p lý đ c tr cho d ch v t ượ ư ể ượ ừ ị ư
v n bán hàng.
2.2. Ph ng pháp so sánh t su t l i nhu n g p trên giá v n (ph ng pháp giá v n ươ ấ ợ ươ
c ng lãi)
Giá bán ra cho bên LK (*) = Giá v n mua vào t bên ố ừ
đ c l pộ ậ +L i nhu n g p trên giá ậ ộ
v n c a NNTố ủ
(*) Đ c đi u ch nh theo đ i t ng so sánh đ c l p là giá tính thu , kê khai chi phí, ượ ố ượ ế
xác đ nh nghĩa v thu thu nh p doanh nghi p ph i n p c a ng i n p thu . ế ả ộ ườ ộ ế
L i nhu n g p trên giá ậ ộ
v n c a NNTố ủ = Giá v n c a NNTố ủ x
T su t l i nhu n g p ấ ợ
trên giá v n c a các đ i ố ủ
t ng so sánh đ c l p ượ ộ ậ
(**)
(**) Là giá tr gi a thu c kho ng giao d ch đ c l p chu n c a t su t l i nhu n g p ấ ợ
trên giá v n c a các đ i t ng so sánh đ c l p đ c l a ch n đ đi u ch nh ượ ộ ậ ượ ự
4
Ví d : Doanh nghi p A t i Vi t Nam là công ty con c a công ty m T (n c Y) th c ạ ệ ướ
hi n gia công giày xu t kh u theo m u mã do công ty T giao. Công ty m ch u trách ẹ ị
nhi m cung c p nguyên v t li u đ u vào, cán b k thu t ki m tra ch t l ng, chi phí ộ ỹ ượ
v n t i và b o hi m qu c t . Doanh nghi p A đ c tr phí gia công theo đ n v s n ế ượ ơ ị ả
ph m và ch u các chi phí phát sinh trong quá trình gia công. Năm 20xx, thông tin v ẩ ị
ho t đ ng gia công c a doanh nghi p A nh sau:ạ ộ ư
– Doanh thu thu n (phí gia công): 15 t VNDầ ỷ
– Giá v n hàng bán: 13 t VNDố ỷ
– Chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p: 1,8 t VND. ệ ỷ
Gi đ nh:ả ị
– M t s doanh nghi p đ c l p khác cũng ho t đ ng s n xu t gia công giày cho các t ộ ố
ch c, cá nhân n c ngoài và phí gia công đ c tính trên c s : phí gia công b ng (=) ư ượ ơ ở
t ng giá thành toàn b (giá v n hàng bán + chi phí qu n lý doanh nghi p + chi phí bán ộ ố
hàng) c ng (+) 7% t ng giá thành toàn b .ộ ổ
– Các giao d ch đ c l p c a các doanh nghi p này đ đi u ki n đ c ch n đ so sánh ộ ậ ượ
v i giao d ch c a doanh nghi p A. ị ủ
Trong tr ng h p này, doanh thu t ho t đ ng gia công giày đ c xác đ nh l i nh ườ ượ ị ạ ư
sau: (13 t + 1,8 t ) + [7% x (13 t + 1,8 t )] = 15,836 t VND.ỷ ỷ ỷ ỷ
Doanh nghi p A ph i th c hi n kê khai doanh thu là 15,836 t VND thay cho s li u cũ ố ệ
là 15 t VND.
2.3. Ph ng pháp so sánh t su t l i nhu n thu nươ ấ ợ
T su t l i nhu n thu n (ch a tr chi phí lãi vay và thu thu nh p doanh nghi p trên ư ừ ế
doanh thu, chi phí ho c tài s n c a ng i n p thu th c hi n giao d ch liên k t) ườ ế ế đ c ượ
đi u ch nh theo t su t l i nhu n thu n ch a tr chi phí lãi vay trên doanh thu, chi phí ư ừ
ho c tài s n c a các đ i t ng so sánh đ c l p đ c ch n. ố ượ ượ
L i nhu n thu n không bao g m chênh l ch doanh thu và chi phí c a ho t đ ng tài ạ ộ
chính.
Trong đó: T su t l i nhu n thu n đ c l a ch n ượ là giá tr gi a thu c kho ng giao ị ữ
d ch đ c l p chu n c a t su t l i nhu n thu n c a các đ i t ng so sánh đ c l p ấ ợ ố ượ
đ c ch n đ đi u ch nh, xác đ nh thu nh p ch u thu và nghĩa v thu ph i n p c a ượ ể ề ế ế ả ộ
ng i n p thu .ườ ộ ế
Ví d : Doanh nghi p L ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t và l p ráp ô tô 4 ch nhãn ạ ộ
hi u N và S, trong đó:
Nhãn hi u N đ c giao bán cho các bên đ c l p. ượ ộ ậ
5
Nhãn hi u S đ c giao bán toàn b cho doanh nghi p L1 là công ty 100% v n c a ượ ố ủ
doanh nghi p L.
T t c các giao d ch mua vào cho vi c s n xu t, l p ráp 2 lo i ô tô trên đ u là giao ấ ả
d ch đ c l p. ộ ậ
Trong năm 200x, s li u s k toán c a doanh nghi p L nh sau: ổ ế ư
Doanh thu thu n t ho t đ ng bán xe ô tô hi u N: 18.000 USD (là giao d ch đ c l p) ộ ậ
L i nhu n thu n tr c thu t ho t đ ng bán xe ô tô hi u N: 2.000 USD ướ ế ừ
Doanh thu thu n t ho t đ ng bán xe ô tô hi u S: 25.000 USD (là giao d ch liên k t)ầ ừ ạ ộ ế
L i nhu n thu n tr c thu t ho t đ ng bán xe ô tô hi u S: 1.800 USD. ướ ế ừ
Công ty L1 cho công ty L vay và giá tr lãi ti n vay tính theo lãi su t th tr ng là 100 ị ườ
USD.
T su t l i nhu n thu n tr c thu thu nh p doanh nghi p trên doanh thu thu n đ i ấ ợ ướ ế
v i ô tô hi u N: 2.000/18.000 x 100% = 11,1%ớ ệ
T su t l i nhu n thu n tr c thu thu nh p doanh nghi p trên doanh thu thu n đ i ấ ợ ướ ế
v i ô tô hi u S: 1.800/25.000 x 100% = 7,2%ớ ệ
Gi s các s khác bi t có nh h ng tr ng y u gi a 2 giao d ch bán xe N và xe S đã ả ử ưở ế
đ c đi u ch nh đ k t qu giao d ch v i công ty L1 ph i đ t t su t l i nhu n thu n ượ ể ế
tr c thu thu nh p doanh nghi p và tr c khi chi tr lãi ti n vay trên doanh thu thu nướ ế ướ
là 11,1%. Tr ng h p này, s li u v giao d ch bán xe ô tô hi u S đu c xác đ nh l i ườ ố ệ
nh sau:ư
T ng giá thành toàn b : 25.000 – 1.800 – 100 = 23.100 USD.ổ ộ
Doanh thu thu n: 23.100 / (1 – 0, 111) = 25.984 USD.
L i nhu n thu n tr c thu , tr c lãi vay: 25.984 – 23.100 = 2.884 USD ướ ế ướ
L i nhu n thu n tr c thu : 2.884 – 100 = 2.784 USD ầ ướ ế
Công ty L ph i kê khai l i nhu n thu n tr c thu thu nh p doanh nghi p đ i v i giao ướ ế ố ớ
d ch bán ô rô S là 2.784 USD thay cho s li u cũ trong s k toán là 1.800 USD. ổ ế
3. Ph ng pháp phân b l i nhu n gi a các bên liên k tươ ổ ợ ế
Là ph ng pháp phân b t ng l i nhu n c a giao d ch liên k t đ xác đ nh l i nhu n ươ ổ ạ ế ị ợ
c a ng i n p thu ườ ộ ế
6
thông tin tài liệu
Xác định giá trong giao dịch liên kết Nghĩa vụ bắt buộc của NNT Nhằm xác định giá trị thực của hàng hóa dịch vụ trong giao dịch liên kết ⇒ Xác định số thuế phải nộp
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×