Ví d :ụ Doanh nghi p A t i Vi t Nam là công ty con c a công ty m T (n c Y) th c ệ ạ ệ ủ ẹ ướ ự
hi n gia công giày xu t kh u theo m u mã do công ty T giao. Công ty m ch u trách ệ ấ ẩ ẫ ẹ ị
nhi m cung c p nguyên v t li u đ u vào, cán b k thu t ki m tra ch t l ng, chi phí ệ ấ ậ ệ ầ ộ ỹ ậ ể ấ ượ
v n t i và b o hi m qu c t . Doanh nghi p A đ c tr phí gia công theo đ n v s n ậ ả ả ể ố ế ệ ượ ả ơ ị ả
ph m và ch u các chi phí phát sinh trong quá trình gia công. Năm 20xx, thông tin v ẩ ị ề
ho t đ ng gia công c a doanh nghi p A nh sau:ạ ộ ủ ệ ư
– Doanh thu thu n (phí gia công): 15 t VNDầ ỷ
– Giá v n hàng bán: 13 t VNDố ỷ
– Chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p: 1,8 t VND.ả ệ ỷ
Gi đ nh:ả ị
– M t s doanh nghi p đ c l p khác cũng ho t đ ng s n xu t gia công giày cho các t ộ ố ệ ộ ậ ạ ộ ả ấ ổ
ch c, cá nhân n c ngoài và phí gia công đ c tính trên c s : phí gia công b ng (=) ứ ướ ượ ơ ở ằ
t ng giá thành toàn b (giá v n hàng bán + chi phí qu n lý doanh nghi p + chi phí bán ổ ộ ố ả ệ
hàng) c ng (+) 7% t ng giá thành toàn b .ộ ổ ộ
– Các giao d ch đ c l p c a các doanh nghi p này đ đi u ki n đ c ch n đ so sánh ị ộ ậ ủ ệ ủ ề ệ ượ ọ ể
v i giao d ch c a doanh nghi p A.ớ ị ủ ệ
Trong tr ng h p này, doanh thu t ho t đ ng gia công giày đ c xác đ nh l i nh ườ ợ ừ ạ ộ ượ ị ạ ư
sau: (13 t + 1,8 t ) + [7% x (13 t + 1,8 t )] = 15,836 t VND.ỷ ỷ ỷ ỷ ỷ
Doanh nghi p A ph i th c hi n kê khai doanh thu là 15,836 t VND thay cho s li u cũệ ả ự ệ ỷ ố ệ
là 15 t VND.ỷ
2.3. Ph ng pháp so sánh t su t l i nhu n thu nươ ỷ ấ ợ ậ ầ
T su t l i nhu n thu nỷ ấ ợ ậ ầ (ch a tr chi phí lãi vay và thu thu nh p doanh nghi p trên ư ừ ế ậ ệ
doanh thu, chi phí ho c tài s n c a ng i n p thu th c hi n giao d ch liên k t)ặ ả ủ ườ ộ ế ự ệ ị ế đ c ượ
đi u ch nh theo t su t l i nhu n thu nề ỉ ỷ ấ ợ ậ ầ ch a tr chi phí lãi vay trên doanh thu, chi phí ư ừ
ho c tài s nặ ả c a các đ i t ng so sánh đ c l p đ c ch n.ủ ố ượ ộ ậ ượ ọ
L i nhu n thu nợ ậ ầ không bao g m chênh l ch doanh thu và chi phí c a ho t đ ng tài ồ ệ ủ ạ ộ
chính.
Trong đó: T su t l i nhu n thu n đ c l a ch nỷ ấ ợ ậ ầ ượ ự ọ là giá tr gi a thu c kho ng giao ị ữ ộ ả
d ch đ c l p chu nị ộ ậ ẩ c a t su t l i nhu n thu n c a các đ i t ng so sánh đ c l p ủ ỷ ấ ợ ậ ầ ủ ố ượ ộ ậ
đ c ch n đ đi u ch nh, xác đ nh thu nh p ch u thu và nghĩa v thu ph i n p c a ượ ọ ể ề ỉ ị ậ ị ế ụ ế ả ộ ủ
ng i n p thu .ườ ộ ế
Ví d :ụ Doanh nghi p L ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t và l p ráp ô tô 4 ch nhãn ệ ạ ộ ự ả ấ ắ ỗ
hi u N và S, trong đó:ệ
Nhãn hi u N đ c giao bán cho các bên đ c l p.ệ ượ ộ ậ
5