DANH MỤC TÀI LIỆU
Những sai sót khi hạch toán khoản tiền và tương đương tiền
Nh ng sai sót khi h ch toán kho n ti n và t ng đ ng ti n ả ề ươ ươ
1. V ch ng t , s sách trong ừ ổ k toán ti n và t ng đ ng ti nế ươ ươ
a. Các m u ch ng t ghi chép không đúng m u ho c đúng m u nh ng không ư
đúng quy đ nh, ghi thi u các y u t , thi u ch ký c a các cá nhân có liên quan ế ế ố ế
– Quy trình phê duy t phi u thu/chi không ch t ch , không th c hi n đúng quy trình, ế ặ ẽ ự ệ
phi u thu/chi không đ s liên theo quy đ nh.ế ủ ố
– Các phi u thu/chi ch a l p đúng quy đ nh; không có ho c không phù h p v i ch ng ế ư ậ
t h p lý h p l kèm theo; ch a đánh s th t ,vi t sai không l u l i đ y đ . ợ ệ ư ố ứ ự ế ư ạ ầ
– N i dung chi không đúng ho t đ ng kinh doanh, không đánh s liên t c trong năm mà ạ ộ
đánh theo tháng…
– Chi quá đ nh m c ti n m t theo quy ch tài chính c a Công ty nh ng không có quy t ứ ề ế ư ế
đ nh ho c phê duy t c a th tr ng đ n v . ủ ưở ơ
– Phi u chi tr n ng i bán hàng mà ng i nh n là cán b công nhân viên trong Côngế ả ợ ườ ườ
ty nh ng không có phi u thu ho c gi y nh n ti n c a ng i bán hàng kèm theo đ ư ế ề ủ ườ
ch ng minh s ti n này đã đ c tr t i ng i bán hàng. ượ ả ớ ườ
– Cùng m t hóa đ n nh ng thanh toán nhi u l n, thanh toán ti n l n h n s ghi trên ơ ư ề ầ ề ớ ơ
h p đ ng, hóa đ n.ợ ồ ơ
b. Các ch ng t g c kèm theo ch a đ m b o tính h p lý, h p l ừ ố ư
– M t s kho n chi trên 200.000 đ ng không có hóa đ n tài chínhộ ố ơ
– Các kho n chi thu c ngu n qu khen th ng, phúc l i..; không ph c v m c đích ưở ụ ụ
s n xu t kinh doanh, đ n v h ch toán vào chi phí nh chi ngày 8.3, chi cho tài tr , ng ơ ư ợ ủ
h , khen th ng cá nhân trong công ty… Ph i đi u ch nh l y t qu ưở ấ ừ
– Các kho n chi l n không có hóa đ n tài chính c n th ng kê đ lo i ra kh i chi phí ơ ể ạ
h p lý h p l khi tính thu nh : ợ ệ ế ư
+ Thanh toán chi khoán ti n đi n tho i ch có danh sách ký nh n, không có hóa đ n tài ạ ỉ ơ
chính kèm theo..
+ Chi phí thuê nhà c a cá nhân không có hóa đ n tài chínhủ ơ
+ Thanh toán chi phí qua qua th ch kèm sao kê c a Ngân hàng, không có ch ng t g c ừ ố
kèm theo
+ Thanh toán chi đ c h i b ng ti n m t, không b ng hi n v t và có ch ng t g c kèm ừ ố
theo
+ Chi phí ti n n c, ti n đi n tho i, hóa đ n tài chính không ghi tên, mã s thu công ề ướ ơ ế
ty…
c. Các ch ng t g c kèm theo ch a đ m b o tính logic v m t th i gian ừ ố ư
– Ngày trên hóa đ n tr c ngày vi t T trình, ngày trên Đ ngh thanh toán tr c ngày ơ ướ ế ờ ướ
Hóa đ n tài chínhơ
– Ngày tháng trên các h p đ ng, biên b n thanh lý, biên b n nghi m thu không logicợ ồ
d. Các ch ng t g c kèm theo ch a đ m b o tính đ y đ ừ ố ư
– Chi phí cho nhân viên:
+ Các b ng l ng thi u không có ch ký c a ng i nh n ti n. ươ ế ườ ậ ề
+ M t s kho n chi công tác phí khoán chi theo danh sách ký nh n không có di n gi i ộ ố
th hi n đi công tác l u đ ng trên 15 ngày/tháng.ể ệ ư
+ Chi ăn ca theo m c c đ nh tháng ho c chi ăn ca theo s ngày/ đ n giá nh ng không ố ị ơ ư
có b ng ch m công l u kèm.ả ấ ư
+ Chi làm thêm gi không có gi y báo làm thêm gi .ờ ấ
– Chi phí mua nguyên li u, nhiên li u:ệ ệ
+ B ng kê thu mua hàng nông s n ch a ghi ch a đ y đ đ a ch , s ch ng minh th ư ư ủ ị ư
c a ng i bán hàngủ ườ
+ Thanh toán chi phí xăng d u thanh toán trên c s th c chi ghi trên theo hóa đ n tài ơ ở ơ
chính, không có đ nh m cị ứ
– Chi phí d ch v mua ngoài:ị ụ
+ Chi s a ch a v t d ng h ng không có gi y báo h ng, chi phí s a ch a xe không có ậ ụ
biên b n xác nh n tình tr ng k thu t c a tài s n tr c khi đ a vào s a ch a, không ậ ủ ướ ư
có t trình xin duy t kinh phí, ch có hóa đ n tài chính. ỉ ơ
+ Chi đào t o h c nghi p v thi u Quy t đ nh c đi h c, Ch ng trình k ho ch h c ạ ọ ệ ụ ế ế ươ ế ạ
t p làm vi c, ch có đ ngh thanh toán và hóa đ n tài chính ề ị ơ
– Chi phí b ng ti n:ằ ề
+ Kho n chi h i ngh khách hàng không có danh sách khách hàng m i đính kèm ộ ị
+ M t s kho n chi h i th o, h i ngh thi u danh sách đ i bi u, các kho n chi ti n b i ộ ả ị ế ạ ể
d ng cho đ i bi u d h p, h i ngh không có ký nh n c a t ng ng i mà ch có t ưỡ ự ọ ườ
trình xin thanh toán c a b ph n văn phòng.ủ ộ
+ Ch ng t xin thanh toán chi phí ti p khách không th hi n rõ ti p khách nào ế ể ệ ế
– Thanh toán công n :
+ Đ n v th c hi n chi tr ti n hàng cho bên th 3 không ph i là đ i di n theo pháp ơ ả ề
lu t c a ng i cung c p hàng hóa cũng nh không có gi y y quy n c a ng i cung ườ ư ấ ủ ườ
c p hàng hóa và d ch v ị ụ
+ Chi ti p khách không ghi rõ ti p khách nàoế ế
e. V s sáchề ổ
– Ch a có biên b n ti n m t t n qu , biên b n ki m kê thi u ch kí c a th qu ư ặ ồ ế
k toán tr ng; không thành l p h i đ ng ki m kê, không có ch kí c a Giám đ c ế ưở ộ ồ
thành viên H i đ ng ki m kê qu trên biên b n.ộ ồ
– Biên b n ki m kê có s ti n d đ n đ n v đ ng. ề ư ế ơ ị
– S ti n trên phi u thu, chi khác trên s sách k toán.ố ề ế ế
– Có nghi p v thu chi ti n m t v i s ti n l n, v t quá đ nh m c trong quy ch tài ố ề ượ ế
chính. Phát sinh nhi u nghi p v thu chi ti n tr c và sau ngày khóa s . ệ ụ ướ
– Có nhi u qu ti n m t. ỹ ề
– S d qu ti n m t âm do h ch toán phi u chi tr c phi u thu.ố ư ế ướ ế
– Chênh l ch ti n m t t n qu th c t và biên b n ki m kê qu . ặ ồ ế
– Vi ph m nguyên t c b t kiêm nhi m: k toán ti n m t đ ng th i là th qu , ch ng ế ặ ồ
t k toán x p chung v i ch ng t qu , s qu và s k toán không tách bi t…ừ ế ế ổ ế
– Th qu có quan h gia đình v i Giám đ c, k toán tr ng. Th qu l u s sách c a ế ưở ỹ ư
k toán.ế
– Ghi l ch nh t kí chi ti n; s cái, s qu , không kh p n i dung, s ti n. ố ề
– Ghi chép, phân lo i, ph n ánh ch a h p lí ư ợ
– Không có báo cáo qu ti n m t đ nh kì, th qu và k toán không th ng xuyên đ i ỹ ề ế ườ
chi u.ế
– H ch toán theo gi y báo N , báo Có ngân hàng ch a k p th i. ư ị
– Ch a m s theo dõi chi ti t theo t ng ngân hàng.ư ở ổ ế
– Ch a đ i chi u s d cu i kì v i ngân hàng.ư ố ế ư ố
– M nhi u tài kho n nhi u ngân hàng nên khó ki m tra, ki m soát s d . ả ở ố ư
– Có hi n t ng tài kho n ngân hàng b phong t a.ệ ượ
– Chênh l ch s sách k toán v i biên b n đ i chi u v i ngân hàng, v i các b ng cân ế ả ố ế ớ
đ i s phát sinh.ố ố
– Ph n ánh không h p lý các kho n rút quá s d , g i ti n, ti n lãi vay… ố ư
– Ng i kí sec không ph i là nh ng thành viên đ c y quy n.ườ ượ ủ
– Phát sinh quá nhi u nghi p v chuy n ti n t i ngày khóa s đ l i d ng s ch m ể ợ
tr g i gi y báo c a ngân hàng.ễ ử
2. V h ch toánề ạ trong k toán ti n và t ng đ ng ti nế ươ ươ
– H ch toán n i dung không đúng tài kho n đ i ng. ố ứ
– H ch toán m t s nghi p v không có c s ho c không k p th i ho c b trùng 2 l n ơ ở
– H ch toán thu ti n và chi tr ti n ch a k p th i, không đúng kì. ả ề ư
– L p phi u thu không phù h p v i th i đi m th c t thu ti n ví d : ế ớ ờ ể ế
+ M t s đ n v l p phi u thu và h ch toán tr c khi th c thu ti n d n đ n s d qu ố ơ ế ướ ế ố ư
ti n m t trên s k toán chênh l ch so v i ki m kê th c t t i th i đi m k t thúc niên ế ớ ể ế ạ ờ ể ế
đ , nguyên nhân là do cu i tháng k toán đã l p phi u thu và h ch toán doanh thu đ i ế ậ ế
v i kho n doanh thu th c hi n trong tháng nh ng đ n tháng sau các đ n v c p d i ư ế ơ ị ấ ướ
m i n p ti n v qu .ớ ộ
+ K toán đ n v căn c vào Hóa đ n mua bán hàng c a các b ph n g i v đ h ch ế ơ ị ơ ộ ậ
toán kho n thu ti n c a khách hàng, do đó không ph n ánh chính xác th i đi m chuy n ề ủ
ti n c a các b ph n.ề ủ
– L p phi u chi và h ch toán đ c th c hi n sau khi đã chi ti n. ế ượ
– Qu n lý thu chi ti n m t không ch t ch nh vi c n p ti n m t v qu không k p ư ệ ặ ề
th i theo quy đ nh.
– Không m s qu ho c m nh ng ghi chép không đúng trình t nh p, xu t qu nên ở ổ ư
s qu ti n m t c a m t s ngày còn có hi n t ng d âm, ho c khi có s chênh l ch ỹ ề ượ ư
gi a s k toán và ti n m t ki m kê th c t r t khó phát hi n ra các nguyên nhân ế ế ấ
chênh l ch
– Có hi n t ng chi kh ng ho c h ch toán thi u nghi p v thu chi phát sinh.ệ ượ ế
– Ghi nh n thi u trong h th ng tài kho n k toán c a đ n v s d ti n g i t i m t ế ế ơ ị ố ư
s ngân hàng (phát hi n thông qua th t c đ i chi u xác nh n s d v i Ngân hàng) ủ ụ ế ư
– Chuy n ti n sai đ i t ng hay ng i nh n không có quan h kinh t đ i v i đ n v . ượ ườ ế ố ơ
– Tên ng i nh n trên y nhi m chi và tên đ i t ng công n c a các đ n v không ườ ượ ợ ủ ơ
trùng nhau.
– Không ti n hành ki m kê qu ti n m tế ỹ ề
– Ch a h ch toán đ y đ lãi ti n g i ngân hàng ho c h ch toán lãi ti n g i NH không ư ầ ủ ề ử ề ử
kh p v i s ph NH. ớ ổ
– Ch a th c hi n b o m t và phân quy n trong ch ng trình k toán, nhi u đ i t ngư ệ ả ươ ế ề ố ượ
có th vào đu c ch ng trình d n đ n r i ro trong qu n lý. ươ ế ủ
3. V th i h n l u tr ch ng t ờ ạ ư trong k toán ti n và t ng đ ng ti nế ươ ươ
– M t s kho n chi có nhi u n i dung và nhi u ch ng t chi đính kèm, tuy nhiên đ n ộ ố ơ
v ch a l p b ng kê chi phí đi u này làm khâu ki m soát ch ng t khó khăn ư ậ
– Vi c l u tr các ch ng t thanh toán còn ch a k p khoa h c nh ch ng t công n ư ư ị ư ứ
l u cùng ch ng t thanh toán ti n m t, ti n g i ngân hàng, còn đ ch ng t r i không ư ừ ờ
đóng thành quy n, ..
thông tin tài liệu
Những sai sót khi hạch toán khoản tiền và tương đương tiền 1. Về chứng từ, sổ sách trong kế toán tiền và tương đương tiền a. Các mẫu chứng từ ghi chép không đúng mẫu hoặc đúng mẫu nhưng không đúng quy định, ghi thiếu các yếu tố, thiếu chữ ký của các cá nhân có liên quan – Quy trình phê duyệt phiếu thu/chi không chặt chẽ, không thực hiện đúng quy trình, phiếu thu/chi không đủ số liên theo quy định. – Các phiếu thu/chi chưa lập đúng quy định; không có hoặc không phù hợp với chứng từ hợp lý hợp lệ kèm theo; chưa đánh số thứ tự,viết sai không lưu lại đầy đủ.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×