DANH MỤC TÀI LIỆU
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Tiết 34: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: Ôn tp cho HS các kiến thc đã hc về tính cht chia hết ca 1
tng, du hiu chia hết cho 2, cho 5, cho 3 và cho 9. Số nguyên tố, hp s,
ƯC BC, ƯCLN và BCNN
2.Kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài toán thực
tế.Rèn kỹ năng tính toán cho HS
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT, SGK, phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số? Tìm BC(8;9)?
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Các dấu hiệu chia hết
? Ta đã học những dấu hiệu nào
GV giới thiệu sang mục 2
GV YC HS phát biểu dấu hiệu
2; 3;
5; cho 9
? dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 chú ý
điều kiện gì?
GV YC HS xem bảng 2 sgk
+ GV treo bảng phụ phát phiếu họctập
nội dung giống bảng phụ cho HS.
YC HS thảo luận theo nhóm.
Theo em dấu hiệu chia hết dùng để
làm gì?
Hoạt động 2: Bội , ước, số nguyên tố-
hợp số
GV: ngoài ra còn dùng để giải thích
một số có là hợp số hay không
mục
3
GV lấy ví dụ: 2002
2 khi đó 2 gọi là
gì của 2002 và ngược lại
GV ta đã học số nguyên tố ; hợp số
Vậy số nguyên tố ; hợp số có gì giống
và khác nhau
1.Các dấu hiệu chia hết :
Bảng phụ:
Tìm các số chia hết cho 2; 3; 5; 9 trong các số:
a = 1995 d = 243 + 306
b= 2002 e = 18 . 2 + 15 . 7
c = 1969 g = 5.7 +11.9
Nhóm Nhóm Kq thống nhất
số
2
số
3
số
5
số
9
2. Bội , ước, số nguyên tố- hợp số
a
b
a là bội của b
b là ước của a
Bảng phụ:
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký
hiệu
; 
thích hợp vào ô trống
hóm Nhóm Nhóm
29 P 29 P 29 P
247 P 247 P 247 P
235 P 235 P 235 P
HS: trả lời ; HS khác nhận xét
( HS không trả lời được GV gợi ý)
? Để chỉ ra một số có là hợp số không
ta làm gì?
-GV treo bảng phụ 2
- Các nhóm khác nhận xét
a = 243 +306
b= 20.17 + 15 . 29
c= 2 . 5 . 6 - 2 . 29
d =5 . 7 + 11 . 9
Hoạt động 3: ƯCLN; BCNN
Nêu cách tìm ƯCLN, BCNN = cách
phân tích ra thừa số nguyên tố và rút
ra nhận xét có gì giống và khác nhau
GV y/ HS xem bảng 3 sgk
- GV treo bảng phụ nd bài tập
GV gọi HS thực hiện
? Số nhỏ nhất khác 0 chia hết cho cả
ba số a; b;c là gì?
Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau
GV hd HS sau đó gọi HS lên bảng
thực hiện
YC HS tóm tắt- Đk của số sách ntn?
Gọi số sách là a thì a có quan hệ ntn
với 10; 12;15
Khi đó a là gì của 10; 12;15
HS: a
10; 12;15
a
BC(10;12;15)
BCNN(10;12;15)
10=.... ;12 =....; 15 =.....
GV YC HS về nhà làm
a P a P a P
b P b P b P
c P c P c P
d P d P d P
3. ƯCLN; BCNN
* Bài tập:
Bài tập 1:
Cho ba số a = 30; b = 18; c = 25
a) Tìm ƯCLN(a,b)
b) Tìm số tự nhiên khác 0 nhỏ nhất chia hết
cho cả a, b, c
c) Tìm các cặp số nguyên tố cùng nhau
Bài tập 167 :
Gọi số sách cần tìm là a quyển (a
N)
Theo bài ra a
BC (10, 12, 15)
và 100
150
10 = 2 . 5 15 = 3 . 5 12 = 22. 3
BCNN(9,15,30) = 22. 3. 5= 60
BC (10,12,15) = B(60) = {0; 60;120; 180…}
Mà a
N
và 100
a 
150 nên a = 120
Vậy số sách cần tìm là 120 quyển
4.Củng cố - Luyện tập:
- GV giới thiệu mục: “Có thể em chưa biết”
- Nếu a : m và a : n a : BCNN (m, n)
- Nếu a . b : c mà (b, c) = 1 a : c
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
-Ôn kỹ lại các kiến thức đã học, xem lại các bài tập đã chữa
-Làm các bài còn lại – Bài 207 211 (SBT)
thông tin tài liệu
ÔN TẬP CHƯƠNG 1: Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các dấu hiệu chia hết. Tính chất chia hết của 1 tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3 và cho 9 và những điều kiện cũng như dấu hiệu chia hết. Số nguyên tố, hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN ,cách phân tích ra thừa số nguyên tố và rút ra nhận xét có gì giống và khác nhau .
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×