DANH MỤC TÀI LIỆU
ÔN TẬP CUỐI NĂM TIẾT 1
Tiết 109: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: Củng cố kiến thức về phân số cho học sinh.
2.Kỹ năng: Vận dụng kiến thức giải ba bài toán bản về phân số cho
học sinh.
3.Thái độ: Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,thước thẳng.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập .
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: (Xen vào bài mới)
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Ôn tập rút gọn phân số,
so sánh phân số
1. Rút gọn phân số
GV: Muốn rút gọn phân số ta làm thế
nào?
GV: Nêu bài tập và ghi đề bài tập trên
bảng
GV: Yêu cầu HS lên bảng rút gọn
GV: Các phân số rút gọn đã tối
giản chưa?
GV: Vậy phn số tối giản là gì?
HS: Nêu quy tắc như SGK.
2. So sánh phân số
GV: Muốn so sánh hai phân số với
nhau ta làm như thế nào?
HS: Nêu quy tắc so sánh như SGK
GV: Đưa bài tập trên bảngyêu cầu
HS lên bảng làm
HS: Lần ợt 4 HS lên làm 4 câu trên
bảng
GV: Yêu cầu HS nhận xét bài làm
của bạn
HS: Nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: Ôn tập quy tắc tính
chất các phép toán
GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3
trong phần ôn tập cuối năm.
I. Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số
1. Rút gọn phân số
a) Quy tắc: SGK
b) Bài tập:
Rút gọn các phân số sau”
63 7 20 1
) ; )
72 8 140 7
3.10 1 6.5 6.2
) ; ) 2
5.24 4 6 3
 
 
 
a b
c d
2. So sánh phân số:
a) Quy tắc: SGK
b) Bài tập:
So sánh các phân số sau:
14
)21
a
60
72
ta có:
14 2 4 60 5
21 3 6 72 6
  
b)
11
54
22
37
ta có:
11 22 22
54 108 37
 
c)
24
72
ta có:
2 24 1 5
15 72 3 15
 
 
d)
24
49
23
45
ta có:
24 24 1 23 23
49 48 2 46 45
 
II. Ôn tập quy tắc tính chất các phép
toán.
Câu 3: Phép cộng phép nhân số tự nhiên, số
HS: Nêu các tính chất
GV: Ghi trên bảng
GV: Các tính chất bản của phép
cộng phép nhân ứng dụng
trong tính tốn
GV: Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập
171/65 (SGK)
HS: Lần lượt 3 HS lên bảng chữa bài
tập 171 SGK
GV: Nhận xét
nguyên, phân số đều có các tính chất:
- Giáo hoán
- Kết hợp
- Phân phối của phép nhân với phép
cộng.
Khác nhau:
a + 0 = a ; a . 1 = a; a . 0 = 0
Phép cộng số nguyên và phân số cón có tính
chất cộng với số đối
a + (-a) = 0
Bài tập 171/65 (SGK)
Tính giá trị các biểu thức
27 46 70 34 53 (27 53) (46 34) 79
80 80 79 239
377 (98 277) 377 98 277 100 98 198
1,7.2,3 1,7.( 3,7) 1,7.3 0,17 : 0,1
1,7(2,3 3,7 3 1) 1,7.10 17
 
 
      
  
    
A
B
C
4. Củng cố - Luyện tập:
– GV nhấn mạnh lại các kiến thức trọng tâm của chương trình.
– Hướng dẫn học sinh chuẩn bị ôn tập tiếp theo.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Xem và làm lại các dạng bài tập
thông tin tài liệu
ÔN TẬP CUỐI NĂM: Củng cố kiến thức về phân số cho học sinh về rút gọn phân số, so sánh phân số.Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào?Muốn so sánh hai phân số với nhau ta làm như thế nào? Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán.Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân có ứng dụng gì trong tính toán?
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×