DANH MỤC TÀI LIỆU
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
NGỮ VĂN 6
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về cấu tạo của t Tiếng Việt, từ
mượn, nghĩa của từ, lỗi dùng từ, từ loại và cụm từ.
2.năng: - Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn: Chữa lỗi
dùng từ, đặt câu, viết đoạn văn.
3. Thái độ: - HS ý thức vận dụng kiến thức Tiếng Việt đã học vào
văn nói, viết.
II. Chuẩn bị:
1. GV: - Bảng phụ.
2. HS: - Đọc và nghiên cứu bài theo câu hỏi SGK.
III. Tiến trình tổ chức dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là cụm ĐT? Cụm ĐT có đặc điểm gì?
- Vẽ mô hình cụm ĐT
2. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: Nội dung ôn tập
? Nêu những kiến thức đã
học của phần tiếng việt?
- HS: Trả lời
- GV: Hệ thống = bảng phụ
- GV vẽ đồ câm yêu
cầu HS điền vào đồ câm
đó (Bảng phụ).
Sơ đò cấu tạo từ
Sơ đồ từ mượn
I. NỘI DUNG ÔN TẬP ( 20’)
+ Cấu tạo từ TV
+ Nghĩa của từ
+ Từ mượn
+ Chữa lỗi dùng từ
+ Từ loại, cụm từ
1. Vẽ sơ đồ từng phần kiến thức
a. Cấu tạo từ TV.
b. Từ mượn
Từ
Đơn Phức
Ghép Láy
Phân loại từ theo nguồn gốc
Mượn Thuần
Việt
Ngôn ngữ
khác
Tiếng Hán
Sơ đồ nghĩa của từ
? Điền nội dung đồ lỗi
dùng từ?
- GV yêu cầu HS vẽ lại
đồ sự phân loại DT - ĐT
2: Hướng dẫn luyện
tập
? Nhận diện từ ghép, từ láy,
từ đơn.
? Xếp các từ sau vào dòng
cho phù hợp.
c. Nghĩa của từ
d. Lỗi dùng từ
e. Từ loại
II. BÀI TẬP
Bài 1:
- Từ đơn: những, con, sông, hồ, thầy
- Từ ghép: công nhân, trong trắng, nhân dân
- Từ láy: Xanh xao, đúng đắn
Bài 2
Danh từ: Thủy tinh, gia nhân, chiếu
Động từ: Triệu, ngả, sinh phúc
Tính từ: Lỗi lạc, chỉnh tề, oái oăm
Từ mượn: Thuỷ tinh, gia nhân , chiếu, sinh phúc
Từ láy: oái oăm, lóc cóc, lỗi lạc
Gốc Hán Hán-Việt
Nghĩa của từ
Lỗi dùng từ
Lặp từ Lẫn lộn từ
gần âm
Dùng từ không
đúng nghĩa
Từ loại và cụm từ
DT ĐT TT ST LT CT
Cụm
DT
Cụm
ĐT
Cụm
TT
Nghĩa gốc Nghĩa chuyển
? Xác định các cụm TT,
cụm ĐT, cụm TT cho các
cụm từ sau.
Phát hiện những câu mắc
lỗi
Từ ghép: Thuỷ tinh, gia nhân, sinh phúc, chỉnh tề
Bài 3
- Những bàn chân ấy
- Trận mưa rào (Cụm danh từ)
- Những lo lắng của ông
-Cười như nắc nẻ
-Nói năng nhỏ nhẹ (Cụm ĐT)
- Chậm như rùa
- Đồng không mông quạnh (Cụm TT)
- Xanh vỏ đỏ lòng
- xanh xanh thắm
3. Củng cố ( 3’)
- Nhắc lại nội dung đã ôn tập
4. H ướng d ẫn học ở nhà (2’)
- Vận dụng những đơn vị kiến thức Tiếng Việt đã học để chữa lỗi
dùng từ trong bài tập làm văn gần nhất.
- Ôn tập kiến thức đã học chuẩn bị kiểm tra học kì I
thông tin tài liệu
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT BÀI TẬP Bài 1: - Từ đơn: những, con, sông, hồ, thầy - Từ ghép: công nhân, trong trắng, nhân dân - Từ láy: Xanh xao, đúng đắn Bài 2 Danh từ: Thủy tinh, gia nhân, chiếu Động từ: Triệu, ngả, sinh phúc Tính từ: Lỗi lạc, chỉnh tề, oái oăm Từ mượn: Thuỷ tinh, gia nhân , chiếu, sinh phúc Từ láy: oái oăm, lóc cóc, lỗi lạc Từ ghép: Thuỷ tinh, gia nhân, sinh phúc, chỉnh tề Bài 3 - Những bàn chân ấy - Trận mưa rào (Cụm danh từ) - Những lo lắng của ông -Cười như nắc nẻ -Nói năng nhỏ nhẹ (Cụm ĐT) - Chậm như rùa - Đồng không mông quạnh (Cụm TT) - Xanh vỏ đỏ lòng - xanh xanh thắm
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×