Sơ đồ nghĩa của từ
? Điền nội dung sơ đồ lỗi
dùng từ?
- GV yêu cầu HS vẽ lại sơ
đồ sự phân loại DT - ĐT
HĐ 2: Hướng dẫn luyện
tập
? Nhận diện từ ghép, từ láy,
từ đơn.
? Xếp các từ sau vào dòng
cho phù hợp.
c. Nghĩa của từ
d. Lỗi dùng từ
e. Từ loại
II. BÀI TẬP
Bài 1:
- Từ đơn: những, con, sông, hồ, thầy
- Từ ghép: công nhân, trong trắng, nhân dân
- Từ láy: Xanh xao, đúng đắn
Bài 2
Danh từ: Thủy tinh, gia nhân, chiếu
Động từ: Triệu, ngả, sinh phúc
Tính từ: Lỗi lạc, chỉnh tề, oái oăm
Từ mượn: Thuỷ tinh, gia nhân , chiếu, sinh phúc
Từ láy: oái oăm, lóc cóc, lỗi lạc