DANH MỤC TÀI LIỆU
Phân tích các khoản mục trên BCTC
Phân tích các kho n m cả ụ
Trên th c t , có nhi u cách đánh giá tình hình tài chính c a m t doanh nghi p. Tuy ự ế
nhiên đ đ n gi n hoá cho quá trình phân tích, chúng ta s d ng 4 ki u phân tích đ c ể ơ ử ụ ượ
l a ch n d i đây: ọ ướ
- Phân tích các kho n m cả ụ
- Phân tích ch sỉ ố
- Phân tích dòng ti n
- Phân tích xu h ngướ
M i ki u phân tích không đ ng đ c l p l n nhau mà m i cái đ u h tr , b sung làm ỗ ợ
rõ cho cái khác. M i con s , k t qu trong quá trình phân tích đ u là k t qu t m i ế ả ế ả
ho t đ ng kinh doanh t i m t th i gian, không gian c th , b nh ng y u t bên ngoài ụ ể ị ế
tác đ ng nên tr c khi s d ng các ph ng pháp phân tích, c n xem xét các y u t ướ ử ụ ươ ế
d i đây đ lo i tr nh ng nh h ng gây méo mó:ướ ể ạ ưở
- Nh ng thay đ i l n trong ho t đ ng kinh doanh: đ u t , sáp nh p, chia tách…. ổ ớ ư
- Nh ng kho n m c không th ng xuyên, không đ nh kỳ ả ụ ườ
- Thay đ i trong chính sách k toánổ ế
- Nh ng thay đ i b t th ng khác ổ ấ ườ
I. PHÂN TÍCH CÁC KHO N M CẢ Ụ
Trong b ng cân đ i k toán và báo cáo k t qu kinh doanh c a doanh nghi p có r t ố ế ế
nhi u các kho n m c, tuy nhiên ch t p trung phân tích m t s kho n m c chính sau: ả ụ ả ụ
1. Phân tích các kho n ph i thu:ả ả
Các kho n ph i thu th c ch t là đ ng v n mà doanh nghi p b đ i tác (có th là khách ị ố
hàng ho c nhà cung c p) chi m d ng, vì th v nguyên t c quy mô các kho n ph i thu ế ế ề
s càng nh càng t t. ỏ ố
Quy mô tính ch t các kho n ph i thu ph thu c vào m i lo i hình kinh doanh khác ỗ ạ
nhau (ví d kinh doanh bán l ph i thu s th p, bán buôn ph i thu cao h n….), ph ẽ ấ ơ
thu c vào t ng doanh nghi p khác nhau, chính sách bán hàng c a h trong t ng th i kỳ ủ ọ
(tăng tr ng đ chi m th ph n hay duy trì th ph n đ m b o ho t đ ng n đ nh an ưở ế ị ầ ị ầ ả ộ ổ ị
toàn).
Thông th ng ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p càng m r ng, quy mô các ườ ở ộ
kho n ph i thu càng tăng lên và ng c l i. Đ xem xét t ng quan gi a 2 ch tiêu này ượ ạ ươ
chúng ta dùng t s vòng quay các kho n ph i thu. N u quy mô các kho n ph i thu ả ả ế ả ả
tăng lên nh ng vòng quay các kho n ph i thu v n nh cũ ho c tăng lên thì s ngày ư ả ả ẫ ư
ph i thu s gi m xu ng ch ng t tình hình qu n lý công n t t, s n ph m đ c tiêu ợ ố ượ
thu d dàng h n.ễ ơ
Ng c l i n u doanh nghi p có quy mô các kho n ph i thu tăng trong khi doanh thu, ượ ạ ế
quy mô kinh doanh không tăng, thì nh v y tình hình kinh doanh c a khách hàng có ư ậ
nhi u bi n đ i ho c có nh ng thay đ i trong chính sách bán hàng. Trong tr ng h p ế ổ ườ
này c n làm vi c v i doanh nghi p đ xác đ nh b n ch t các kho n công n này, ệ ớ
1
nguyên nhân và cách kh c ph c:ắ ụ
- Vòng đ i c a s n ph m đã đ n th i kỳ bão hoà, suy thoái?ờ ủ ế
- Tình hình tiêu th s n ph m trên th tr ng có trôi ch y nh th ng l không, hay ả ẩ ườ ả ư ườ
xu t hi n d u hi u gi m sút, suy thoái làm nh h ng đ n ký h n thanh toán c a ệ ấ ưở ế
khách hàng. Th i gian thu ti n binh quân c a ph n l n khách hàng gi m th hi n rõ r t ầ ớ ể ệ
v s sút gi m doanh thu c a doanh nghi p. S n ph m đang tiêu th khó khăn do nhu ề ự
c u suy gi m ho c xu t hi n c nh tranh t nh ng s n ph m m i, đ i th c nh tranh ủ ạ
m i. Vì th c n ph i đánh giá l i tình hình th tr ng chung v s n ph m, nh ng ế ầ ả ườ ả ẩ
khách hàng có s n ph m cùng lo i khác, d đoán th tr ng và tìm hi u, đánh giá các ị ườ
bi n pháp kh c ph c giai đo n khó khăn c a doanh nghi p, d báo kh năng thành ệ ự
công và các bi n pháp kh c ph c r i ro c a ngân hàng n u tình hình x u x y ra. ụ ủ ế
- Xu t hi n các kho n công n l n, kéo dài, t p trung t i m t vài khách hàng, tìm hi u ợ ớ
lý do: do khách hàng c tình dây d a không thanh toán hay khách hàng g p khó khăn tàiố ư
chính ch a th thanh toán. Tìm hi u các bi n pháp x lý c a khách hàng vay v n v ư ố ề
các kho n công n này, kh năng thu h i các kho n công n , nh h ng c a vi c ợ ả ưở
không thu h i đ c các kho n công n này đ n tài chính c a doanh nghi p.ồ ượ ế
- Doanh nghi p có nh ng thay đ i trong chính sách bán hàng nh m lôi kéo kích thích ệ ữ
tiêu th s n ph m nh ch p nh n kéo dài th i h n thanh toán cho khách hàng. ả ẩ ư ấ ậ
L u ý:ư N u s vòng quay quá cao th hi n ph ng th c bán hàng c ng nh c, thanh ế ể ệ ươ
toán ch y u b ng ti n m t ngay ch a ch c đã t t vì nh h ng đ n s c c nh tranh ủ ế ư ưở ế
và m r ng th ph n c a công ty.ở ộ
Đ phân tích các v n đ trên, cán b đ ngh cung c p các s li u, thông tin sau: ộ ề
- Chính sách bán hàng, m ng l i phân ph iạ ướ
- C c u các kho n ph i thuơ ấ
- Danh sách khách hàng n chính
- Doanh s phát sinh n -có tài kho n ph i thu khách hàng ả ả
- Chi ti t doanh s phát sinh n - có ph i thu khách hàng l nế ợ ả
- Tu i n các kho n ph i thu (n u là n g i đ u s khó xác đ nh) ế ợ ố
- Các kho n n quá h n, th i gian quá h n, lý do quá h n, x lý c a doanh nghi p ả ợ
(trích DPRR, kh i ki n ….)ở ệ
- Danh sách các ng i bán tr ti n tr c, chi ti t doanh s phát sinh n - có ng i bán ườ ả ề ướ ế ườ
tr tr c.ả ướ
- Các h p đ ng mua bán gi a doanh nghi p và ng i bán, xác đ nh ràng bu c trách ợ ồ ườ
nhi m c a ng i mua - ng i bán v c kho n tr tr c. ườ ườ ả ướ
2. Phân tích hàng t n kho:
Cũng nh các kho n ph i thu, các ch tiêu v hàng t n kho là d u hi u c nh báo s m ư ệ ả
v tình hình kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ
Tuy nhiên, tr c khi phân tích ch tiêu hàng t n kho c n chú ý đ n:ướ ồ ầ ế
- Y u t mùa v trong ho t đ ng kinh doanh. Trong kinh doanh có nh ng th i đi m ế ố ạ ộ
2
doanh nghi p ph i chu n b s l ng l n hàng t n kho đ đáp ng nhu c u s p t i ố ượ
nh doanh nghi p t p trung ngu n th c ph m đ bán tr c t t, doanh nghi p s n ư ướ ế
xu t qu t, đi u hoà bán cho mùa hè, doanh nghi p chu n b s n xu t d ng c h c t p ị ả
bán cho h c sinh nh p h c….. ậ ọ
- Kh năng n d u k t qu kinh doanh kém vào hàng t n kho: Hàng t n kho kém ph m ẩ ấ ế
ch t, l i th i không tiêu th đ c ụ ượ
- Chu kỳ kinh doanh c a ngành ngh , s n ph m…. ề ả
S vòng quay hàng t n kho l n, th i gian t n kho ng n không ch th hi n doanh ỉ ể ệ
nghi p đang tăng hi u qu s d ng v n mà còn cho th y tình hình th tr ng, tiêu th ả ử ườ
s n ph m c a công ty đang thu n l i. ậ ợ
Tuy nhiên n u vòng quay quá cao so v i m c bình quân c a ngành cũng nh trong th i ế ớ ứ ư
gian ho t đ ng v a qua c a công ty, thì c n xem xét l i khâu cung c p, d tr NVL, ự ữ
thành ph m d tr đ đ m b o luôn tr đ , đáp ng nhu c u s n xu t cung nh nhu ể ả ữ ủ ư
c u nh p hàng c a b n hàng, đ c bi t v i các khách hàng xu t kh u, các công ty th c ệ ớ
hiên đ n hàng gia công v i n c ngoài.ơ ớ ướ
N u l ng hàng t n kho l n, vòng quay hàng t n kho gi m, th i gian luân chuy n kéo ế ượ
dài thì c n k t h p v i các y u t , ch tiêu khác đ có k t lu n v tình hình d tr ầ ế ợ ớ ế ế ậ ề
hàng t n kho c a công ty:ồ ủ
- Xem xét tính mùa v trong kinh doanh
- Các nhóm s n ph m, v t li u t n kho đang tăng ệ ồ
- Doanh thu bán lo i hàng đang có xu h ng t n kho l n ướ ồ
- Tình hình cung ng, tiêu th , giá c c a m t hàng đó trên th tr ng, các đ i th ả ủ ườ
c nh tranh, giá c , ch t l ng s n ph m thay th , th hi u tiêu dùng ấ ượ ế ế
- Chính sách t n kho: Do giá c đang có xu h ng tăng nên doanh nghi p tích tr hàng, ướ ệ ữ
chuy n t ph ng th c kinh doanh bán sang tay sang đ u c tích trể ừ ươ ơ
- Do ho t đ ng kinh doanh đ c m r ng ượ ở ộ
- Do chuy n đ i t kinh doanh sang s n xu t ổ ừ
- Do thay đ i công ngh s n xu t ệ ả
Cán b đ ngh cung c p các s li u, thông tin sau:ộ ề
- C c u hàng t n kho: NVL, công c /d ng c , hàng hoá thành ph m theo s l ng, ơ ố ượ
giá tr
- Doanh s nh p - xu t hàng t n kho, chi ti t phát sinh n - có t ng lo i hàng t n kho ấ ồ ế ạ ồ
l n theo giá tr , s l ng: phát sinh n t n kho NVL ph n ánh chính sách duy trì t n ố ượ ợ ồ
kho, phát sinh có t n kho NVL ph n ánh kh năng s n xu t, phát sinh có t n kho thành ả ấ
ph m ph n ánh kh năng tiêu th hàngẩ ả
- Ph n m m theo dõi hàng t n kho, cách th c qu n lý hàng t n kho c a doanh nghi p, ầ ề
chính sách duy trì hàng t n kho
- Đi u kiên kho bãi, ch t l ng hàng t n kho ấ ượ
3. Phân tích Tài s n c đ nh và đ u t dài h n ố ị ư
3
Xem xét c c u tài s n c đ nh: MMTB, đ t đai … , TSCĐ đ u t d dang, các kho n ơ ấ ư
đ u t dài h n.ầ ư
Xem xét t l tài s n c đ nh /t ng tài s n có phù h p v i lo i hình kinh doanh, quy môỷ ệ
ho t đ ng…ạ ộ
Xem xét ch t l ng c a TSCĐ, công su t huy đ ng, tính ch t TSCĐ (BĐS, MMTB…)ấ ượ
Phân tích TSCĐ theo tính ch t ngu n v n hình thành TSCĐ: TSCĐ hình thành t v n ừ ố
t có và TSCĐ hình thành t v n vay. ừ ố
Xem xét hi u qu các kho n đ u t dài h n, nh h ng c a vi c đ u t dài h n đ i ả ầ ư ưở ư ạ ố
v i ho t đ ng c a công ty ạ ộ
TSCĐ đ u t d dang có phù h p v i ti n đ đ u t c a doanh nghi p không, ngu n ầ ư ế ầ ư
v n th c hi n đ u t TSCĐ có s n sàng ch a…. ầ ư ư
Xem xét lý do tăng/gi m TSCĐ (do m r ng s n xu t, do chuy n t kinh doanh TM ở ộ
sang s n xu t ….), vi c tăng/gi m TSCĐ nh h ng đ n ho t đ ng c a doanh nghi p ưở ế ạ ộ
nh th nào?ư ế
Phân tích n ph i tr ả ả
Đ i ng c v i ph i t i thi u hoá kỳ t n kho và kỳ thu n bình quân, doanh nghi p ượ ả ố
th ng c g ng kéo dài kỳ tr n càng l n càng t t mà v n duy trì uy tín đ i v i nhà ườ ố ắ ả ợ
cung c p.
Vi c gia tăng v n chi m d ng t nhà cung c p ho c bên mua ng tr c s gi m b t ế ướ ẽ ả
áp l c chi phí và đi vay t ngân hàng. Tuy nhiên cũng gi ng nh đ i v i hàng t n kho ư ố
và các kho n ph i thu, v c b n vi c tăng quá m c các kho n ph i tr và kéo dài kỳ ả ả ơ ả ả
h n c a các kho n ph i tr cũng là d u hi u x u v kh năng chi tr , thanh toán các ả ả
kho n n c a doanh nghi p. Tuy nhiên vi c tăng th i gian thanh toán công n , tăng ợ ủ
ph i tr , gi m vòng quay ph i tr cũng có th t t n u doanh nghi p kinh doanh uy tín ả ả ả ả ế
đ c b n hàng cho phép tr ch m, doanh nghi p đ c quy n, là đ u m i thu gom hàng ượ ạ ả ậ
nên có th ch đ ng trong thanh toán v i ng i bán, doanh nghi p m r ng kinh ườ ở ộ
doanh…. Ng c l i vi c gi m th i gian thanh toán công n , gi m ph i tr , tăng vòng ượ ạ
quay ph i tr có th kà d u hi u không t t do doanh nghi p không uy tín, b n hàng ả ả
không cho n mua ph i tr ti n ngay, do doanh nghi p b ph thu c vào ngu n đ u ả ề
vào, đ u vào khan hi m b t bu c ph i tr ti n ngay m i mua đ c hàng và nh v y ế ượ ư ậ
doanh nghi p không ch đ ng trong kinh doanh đ c, do kinh doanh không t t, không ủ ộ ượ
bán đ c hàng ph i thu h p ho t đ ng ….ượ ạ ộ
Theo thông l chung, kỳ h n thanh toán m t h p đ ng mua bán hàng t 30-60 ngày. ộ ợ
N u qua tính toán, kỳ h n thanh toán c a doanh nghi p kéo dài thì cán b c n thu th p ế ộ ầ
thêm thông tin đ xác đ nh lý do th c ch t trong vi c doanh nghi p kéo dài th i h n ờ ạ
thanh toán và vi c kéo dài th i h n thanh toán đó s gây t n th t gì đ n uy tín c a ờ ạ ế
doanh nghi p. Và n u th i h n thanh toán đ c rút ng n thì b n ch t c a vi c rút ế ượ ấ ủ
ng n đó là gi. Các s li u, thông tin c n thu th p: ố ệ
- C c u các kho n ph i tr : ph i tr ng i bán/ ng i mua tr ti n tr c/ph i tr ơ ả ả ả ả ườ ườ ướ ả ả
4
khác …
- Chính sách mua hàng th i gian v a qua, s p t i có s thay đ i v chính sách mua ắ ớ ổ ề
hàng không, lý do thay đ i (do giá đang có xu h ng tăng, hàng khan hi m doanh ướ ế
nghi p ph i mua hàng tr ti n ngay, do giá gi m cung hàng đang tăng nên doanh ả ề
nghi p đ c cho tr ch m đ ch c u ….) ượ ả ậ
- Danh sách các ng i mua hàng doanh nghi p đang nườ ệ ợ
- Doanh s phát sinh n - có ph i tr ng i bán ả ả ườ
- Sao kê chi ti t tài kho n ph i tr ng i bán c a các kho n ph i tr l n, ng i bán ế ả ả ườ ả ả ườ
truy n th ngề ố
- Tu i n các kho n ph i tr (m t s kho n ph i tr l n, n u là ph i tr g i đ u thì ổ ợ ế ố ầ
khó xác đ nh)
- Liên h v i k t qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ế ả ả
- Liên h v i các thông tin phi tài chính: th tr ng đ u vào, kh năng c nh tranh, m i ệ ớ ườ
quan h v i các nhà cung c p, tri n v ng phát tri n trong t ng lai, thanh toán các ệ ớ ươ
kho n n v i nhà cung c p và v i ngân hàng …. ợ ớ
- Đ i v i các kho n ng i mua tr ti n tr c, li t kê chi ti t các kho n ng i mua đã ả ườ ướ ế ả ườ
tr ti n, giá tr , h p đ ng t ng ng, t ng ng v i các kho n ph i thu khách hàng. ợ ồ ươ ứ ươ ứ
Các kho n ng i mua tr ti n tr c là m t b ng ch ng xác đ nh kh năng thu h i các ườ ả ề ướ
kho n ph i thu khách hàng.ả ả
4. Phân tích v n ch s h u ủ ở
V n ch s h u là m t s li u quan tr ng ph n nh kh năng t ch tài chính c a ủ ở
doanh nghi p. V n ch s h u bao g m v n đi u l , v n góp kinh doanh, l i nhu n ủ ở
gi l i, các qu và v n góp khác.ữ ạ
Đ xác đ nh th c ch t v n ch s h u c a doanh nghi p, c n xác đ nh các v n đ ủ ở
sau:
- V n đi u l công ty đã góp, hình th c góp (TM hay TSCĐ…) ề ệ
- Tra c u thông tin CIC c a các thành viên góp v n, các thông tin vay n cá nhân c a ợ ủ
các thành viên
- B n ch t c a các ph n góp v n kinh doanh, v n khác ấ ủ
- L i nhu n gi l i so v i l i nhu n sau thu trên báo cáo k t qu kinh doanh có h p ữ ạ ế ế
lý không
- Các qu có đ c s d ng lâu dài không. N u không s d ng lâu dài hoăc không đ c ượ ử ụ ế ử ụ ượ
s d ng cho ho t đ ng kinh doanh thì nh h ng nh th nào đ n ho t đ ng c a ạ ộ ưở ư ế ế ạ ộ
doanh nghi p
- Th c ch t v n ch s h u tham gia là bao nhi u i chi u v i b n ch t các kho n ủ ở ế
n trong n ph i tr ) ả ả
- K ho ch tăng v n trong t ng laiế ạ ươ
5. Phân tích cân đ i tài chính c a doanh nghi pố ủ
Vi c m t cân đ i tài chính c a doanh nghi p nh h ng r t l n đ n kh năng thanh ệ ả ưở ế
5
toán các kho n n c a doanh nghi p, tuy nhiên v n đ này r t hay x y ra đ c bi t v i ợ ủ
các công ty l n, các công ty ho t đ ng trong lĩnh v c công nghi p, đ u t xây d ng c ạ ộ ầ ư ơ
b n. Cân đ i tài chính c a doanh nghi p th hi n qua công th c: ể ệ
VCSH + n dài h n – TSCĐ ≥0: Không m t cân đ i tài chínhợ ạ
VCSH + n dài h n – TSCĐ < 0: M t cân đ i tài chínhợ ạ
Đ i v i công ty b m t cân đ i tài chính, c n ph i làm rõ các v n đ sau:ố ớ
- Lý do m t cân đ i tài chính: Công ty có kho n n dài h n đ n h n tr h ch toán vào ả ợ ạ ế ạ
ph n n ng n h n; Công ty có kho n n h ch toán ng n h n nh ng th c ch t có th ầ ợ ắ ạ ả ợ ắ ạ ư
s d ng dài h n; Công ty đ u t dàn tr i, d trù v n không t t, qu n lý d án không ử ụ ư
t t nên v n đ u t v t quá d ki n ph i s d ng v n ng n h n đ đ u t …. ư ậơ ế ử ụ ể ầ ư
- Ngu n v n ng n h n Công ty s d ng đ đ u t tài s n là ngu n v n gì: n u vay ồ ố ắ ạ ư ồ ố ế
ngân hàng thì đây là d u hi u Công ty s d ng v n sai m c đích. N u ngu n ph i tr ử ụ ế
thì c th chi m d ng c a đ i tác nào, khi nào s ph i tr ngu n v n đó.ụ ể ế
- Công ty x lý kho n m t cân đ i đó nh th nào. Bi n pháp x lý c a Công ty có ư ế
h p lý không, khi nào s x lý xong ẽ ử
6. Phân tích doanh thu, chi phí, l i nhu nợ ậ
Các s li u v doanh thu, chi phí, l i nhu n ph n ánh hi u qu ho t đ ng c a Công ty.ố ệ
Các v n đ c n thi t khi phân tích báo cáo k t qu kinh doanh c a doanh nghi p nh ề ầ ế ế ư
sau:
- C c u doanh thuơ ấ
- Tăng/gi m doanh thu: N u gi m phân tích lý do gi m. N u tăng đ t bi n phân tích lý ế ế ộ ế
do tăng đ t bi n và b n ch t c a vi c tăng này ế ấ ủ
- Tăng/gi m giá v n; tăng/gi m t l giá v n/doanh thu. Lý do tăng/gi m ỷ ệ
- Phân tích ho t đ ng th c t c a doanh nghi p so v i s li u ph n ánh trên báo cáo ế ủ
thu .ế
L i nhu n là m c tiêu t i th ng c a ch đ u t , ch doanh nghi p, là ch tiêu đ c ậ ụ ượ ư ỉ ượ
đánh giá là tr ng y u nh t trong m i ho t đ ng phân tích tài chính. Cũng chính vì l ế ạ ộ
đó, l i nhu n cũng là đ i t ng đ các nhà k toán, qu n tr tài chính c a doanh ậ ố ư ế ị ủ
nghi p có nh ng k ho ch, chính sách đ c bi t đ có nh ng s li u khác nhau tuỳ vào ế ố ệ
t ng m c đích. V n đ đây đ i v i cán b ngân hàng là xác đ nh xem báo cáo thu ề ở ế
và báo cáo đi u hành c a doanh nghi p có đ chính xác đ n bao nhiêu. ệ ộ ế
1. M t s ph ng pháp doanh nghi p th ng làm đ ghi gi m l i nhu n nh sau:ộ ố ươ ườ ư
- Ghi gi m doanh thu:
+ Công ty có th thành l p ra m t vài công ty con đ ghi gi m doanh thu ậ ộ ể ả
+ Xu t hoá đ n th ng t ng i bán hàng cho ng i mua hàng, th ng các doanh ơ ừ ườ ườ ườ
nghi p nh p kh u u thác áp d ng cách này. ẩ ỷ
+ Công ty có th bán l hàng nên không xu t hoá đ n đ u ra. Trong tr ng h p này ơ ầ ư
ph i xác đ nh s h p lý gi a giá đ u vào v i giá đ u ra. N u đ u vào cũng mua không ự ợ ế
c n xu t hoá đ n thì vi c ghi gi m doanh thu c a doanh nghi p là d dàng. Tuy nhiên ầ ấ ơ
6
thông tin tài liệu
Phân tích các khoản mục Trên thực tế, có nhiều cách đánh giá tình hình tài chính của một doanh nghiệp. Tuy nhiên để đơn giản hoá cho quá trình phân tích, chúng ta sử dụng 4 kiểu phân tích được lựa chọn dưới đây: - Phân tích các khoản mục - Phân tích chỉ số - Phân tích dòng tiền - Phân tích xu hướng Mỗi kiểu phân tích không đứng độc lập lẫn nhau mà mỗi cái đều hỗ trợ, bổ sung làm rõ cho cái khác. Mỗi con số, kết quả trong quá trình phân tích đều là kết quả từ mỗi hoạt động kinh doanh tại một thời gian, không gian cụ thể, bị những yếu tố bên ngoài tác động nên trước khi sử dụng các phương pháp phân tích, cần xem xét các yếu tố dưới đây để loại trừ những ảnh hưởng gây méo mó: - Những thay đổi lớn trong hoạt động kinh doanh: đầu tư, sáp nhập, chia tách…. - Những khoản mục không thường xuyên, không định kỳ
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×