doanh nghi p ph i chu n b s l ng l n hàng t n kho đ đáp ng nhu c u s p t i ệ ả ẩ ị ố ượ ớ ồ ể ứ ầ ắ ớ
nh doanh nghi p t p trung ngu n th c ph m đ bán tr c t t, doanh nghi p s n ư ệ ậ ồ ự ẩ ể ướ ế ệ ả
xu t qu t, đi u hoà bán cho mùa hè, doanh nghi p chu n b s n xu t d ng c h c t p ấ ạ ề ệ ẩ ị ả ấ ụ ụ ọ ậ
bán cho h c sinh nh p h c…..ọ ậ ọ
- Kh năng n d u k t qu kinh doanh kém vào hàng t n kho: Hàng t n kho kém ph mả ẩ ấ ế ả ồ ồ ẩ
ch t, l i th i không tiêu th đ c…ấ ỗ ờ ụ ượ
- Chu kỳ kinh doanh c a ngành ngh , s n ph m….ủ ề ả ẩ
S vòng quay hàng t n kho l n, th i gian t n kho ng n không ch th hi n doanh ố ồ ớ ờ ồ ắ ỉ ể ệ
nghi p đang tăng hi u qu s d ng v n mà còn cho th y tình hình th tr ng, tiêu th ệ ệ ả ử ụ ố ấ ị ườ ụ
s n ph m c a công ty đang thu n l i.ả ẩ ủ ậ ợ
Tuy nhiên n u vòng quay quá cao so v i m c bình quân c a ngành cũng nh trong th i ế ớ ứ ủ ư ờ
gian ho t đ ng v a qua c a công ty, thì c n xem xét l i khâu cung c p, d tr NVL, ạ ộ ừ ủ ầ ạ ấ ự ữ
thành ph m d tr đ đ m b o luôn tr đ , đáp ng nhu c u s n xu t cung nh nhu ẩ ự ữ ể ả ả ữ ủ ứ ầ ả ấ ư
c u nh p hàng c a b n hàng, đ c bi t v i các khách hàng xu t kh u, các công ty th c ầ ậ ủ ạ ặ ệ ớ ấ ẩ ự
hiên đ n hàng gia công v i n c ngoài.ơ ớ ướ
N u l ng hàng t n kho l n, vòng quay hàng t n kho gi m, th i gian luân chuy n kéo ế ượ ồ ớ ồ ả ờ ể
dài thì c n k t h p v i các y u t , ch tiêu khác đ có k t lu n v tình hình d tr ầ ế ợ ớ ế ố ỉ ể ế ậ ề ự ữ
hàng t n kho c a công ty:ồ ủ
- Xem xét tính mùa v trong kinh doanhụ
- Các nhóm s n ph m, v t li u t n kho đang tăngả ẩ ậ ệ ồ
- Doanh thu bán lo i hàng đang có xu h ng t n kho l nạ ướ ồ ớ
- Tình hình cung ng, tiêu th , giá c c a m t hàng đó trên th tr ng, các đ i th ứ ụ ả ủ ặ ị ườ ố ủ
c nh tranh, giá c , ch t l ng s n ph m thay th , th hi u tiêu dùngạ ả ấ ượ ả ẩ ế ị ế
- Chính sách t n kho: Do giá c đang có xu h ng tăng nên doanh nghi p tích tr hàng,ồ ả ướ ệ ữ
chuy n t ph ng th c kinh doanh bán sang tay sang đ u c tích trể ừ ươ ứ ầ ơ ữ
- Do ho t đ ng kinh doanh đ c m r ngạ ộ ượ ở ộ
- Do chuy n đ i t kinh doanh sang s n xu tể ổ ừ ả ấ
- Do thay đ i công ngh s n xu tổ ệ ả ấ
Cán b đ ngh cung c p các s li u, thông tin sau:ộ ề ị ấ ố ệ
- C c u hàng t n kho: NVL, công c /d ng c , hàng hoá thành ph m theo s l ng, ơ ấ ồ ụ ụ ụ ẩ ố ượ
giá trị
- Doanh s nh p - xu t hàng t n kho, chi ti t phát sinh n - có t ng lo i hàng t n kho ố ậ ấ ồ ế ợ ừ ạ ồ
l n theo giá tr , s l ng: phát sinh n t n kho NVL ph n ánh chính sách duy trì t n ớ ị ố ượ ợ ồ ả ồ
kho, phát sinh có t n kho NVL ph n ánh kh năng s n xu t, phát sinh có t n kho thành ồ ả ả ả ấ ồ
ph m ph n ánh kh năng tiêu th hàngẩ ả ả ụ
- Ph n m m theo dõi hàng t n kho, cách th c qu n lý hàng t n kho c a doanh nghi p, ầ ề ồ ứ ả ồ ủ ệ
chính sách duy trì hàng t n khoồ
- Đi u kiên kho bãi, ch t l ng hàng t n khoề ấ ượ ồ
3. Phân tích Tài s n c đ nh và đ u t dài h nả ố ị ầ ư ạ
3