DANH MỤC TÀI LIỆU
Phân tích, xây dựng hệ thống CSDL hóa đơn -Thiết kế hệ thống trên hệ quản trị CSDL Oracle
TR NG Đ I H C K THU TƯỜ Ạ Ọ
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN

LU N ÁN T T NGHI PẬ Ố
Đ tài : Xây d ng mô hình qu n lý CSDL hóa đ n ti n đi n, th c ơ ề
hi n ch ng trình qu n lý h th ng trên Oracle ươ ệ ố
Nhi m v đ tài : ụ ề
-Phân tích, xây d ng h th ng CSDL hóa đ n ệ ố ơ
-Thi t k h th ng trên h qu n tr CSDL Oracleế ế ệ
-Vi t ch ng trình tính hoá đ n ti n đi nế ươ ơ ề
-Xây d ng ch ng trình qu n lýự ươ
Giáo viên h ng d n ướ : Nguy n M nh Thễ ạ
Sinh viên : Thái Hoàng Trình – Tr n Xuân Th oầ ả
L p : KSII K6
Trang 1
LUAÄN
AÙN TOÁT NGHIEÄP
L I GI I THI UỜ Ớ
Công ty Đi n l c Thành ph H Chí Minh, m t công ty l n tr c thu c T ng Công ố ồ
ty Đi n l c Vi t Nam hi n có kho ng 700.000 khách hàng (đi n k ) ph c v phân ph i vàệ ự ế
kinh doanh đi n năng cho toàn b khu v c Thành ph H Chí Minh. ố ồ
V i m t s l ng khách hàng l n s d ng đi n năng cho nhi u m c đích khác nhau, ố ượ
đ ng th i bên c nh đó còn nh ng tiêu th c kinh doanh đ c bi t đ th ng kê, phân tích ệ ể ố
h th ng kinh doanh nh m đánh giá hi u qu mang l i theo chi u h ng l i nh t choệ ố ướ
ngành Đi n nói riêng cho s phát tri n c a toàn h i nói chung, đòi h i ngành Đi n ể ủ
ph i có m t h th ng qu n lý quy cũ, ch t ch và th ng nh t. ộ ệ ố
Hi u nhi m v quan tr ng c a công tác kinh doanh đi n năng trong đó xây d ng ệ ụ
m t Mô hình qu n tr H th ng c s d li u hóa đ n ti n đi n đ s v m t thông tin ơ ở ữ ơ ộ ề
m t vi c làm r t c n thi t. hình qu n này ch t ch , th ng nh t, tuân th các ấ ầ ế
nguyên t c chu n m c c a m t h c s d li u s ý nghĩa r t l n cho công tác qu n ơ ở
lý kinh doanh đi n năng.
sinh viên khoa Công ngh Thông tin đ ng th i cán b trong ngành Đi n, Chúng ồ ờ
tôi r t mong mu n đ c mang ki n th c mình đã h c ng d ng vào th c ti n, đây là m t ượ ế ọ ứ
c h i và cũng là th thách c a chúng tôi.ơ ộ
Chúng tôi xin chân thành cám n các Anh Ch Trung tâm Máy tính, Phòng Kinh doanh,ơ ị
Phòng K thu t Công ty Đi n l c TP. HCM đã giúp đ thu nh p d li u, đ c bi t ữ ệ
Nguy n Ngô B o Trân ng i g i ý đ tài, Th y Nguy n M nh Th ng i t n tình h ng ườ ườ ậ ướ
d n chúng tôi.
Nhóm đ tài
THÁI HOÀNG TRÌNH – PH M XUÂN TH OẠ Ả
Trang 2
LUAÄN
AÙN TOÁT NGHIEÄP
PH N 1 :
M Đ UỞ Ầ
Trang 3
LUAÄN
AÙN TOÁT NGHIEÄP
Vai trò c a h th ng thông tin r t quan tr ng. Đ i v i công tác kinh doanh đi n ệ ố ố ớ
năng, thông qua h th ng thông tin khách hàng chúng ta th đánh giá hi u qu kinhệ ố
doanh mang l i. Nh ng ng i đang tr c ti p làm vi c trên h th ng này cũng nh nh ng ườ ự ế ư ữ
ng i truy xu t khai thác s li u đ u nh n th y H th ng qu n thông tin khách hàngườ ố ệ
hi n nay có nhi u h n ch . Nguyên nhân chính là s l thu c vào cách th c qu n lý thông ế ự ệ
tin theo ki u cũ, do đó hàng lo t nh ng ng d ng phát tri n d a trên n n t ng CSDL c a ề ả
h th ng này cũng b nh h ng theo cách qu n đó. Xu t phát t do trên, chúng tôi ị ả ướ
đ ra m t mô hình qu n lý thông tin m i nh m đáp ng t t các yêu c u c a công tác qu n ớ ằ ứ ố
kinh doanh đi n năng. Đ ng th i đ i v i b n thân h th ng thông tin, s tuân th ố ớ ả ệ ố
theo nh ng nguyên t c chu n m c c a m t h qu n tr c s d li u, bên c nh đó h ơ ở
th ng đáp ng t t các yêu c u thông tin c a các h th ng qu n lý khác. ệ ố
1. Lý do ch n đ tài :ọ ề
- Kh i l ng thông tin đ s do khách hàng ngành Đi n l n gia tăng ượ ồ ộ
nhanh.
- B o đ m n đ nh c a h th ng tr c nh ng thay đ i c a chính sách giá ị ủ ướ ữ
đi n, thu , quy ho ch dân c … Gi m r i ro v tính tin c y c a d li u. ế ư ữ ệ
- Là n n t ng đ phát tri n các ng d ng trong h th ng.ề ả ệ ố
- Là c s đ k t n i, chia s tài nguyên v i các h th ng khác.ơ ở ế
2. M c đích :
- Gi m các chi phí : b o trì, v n hành, nâng c p và phát tri n h th ng. ệ ố
- B o đ m đ tin c y, tính nh t quán và b o m t d li u (m t ch t l ng) ữ ệ ấ ượ
- Đa d ng hóa thông tin qu n lý (m t s l ng). ố ượ
- T o n n t ng & c c đ phát tri n các ng d ng liên k t v i các h ơ ở ế
th ng khác : GIS, DSM…
- Nâng cao tính linh ho t c a h th ng nh các ph ng pháp qu n CSDLạ ủ ươ
hi n đ i (ngôn ng l p trình h ng đ i t ng, ngôn ng v n tin c u ữ ậ ướ ượ
trúc) gi m b t cách th hi n b ng ngôn ng l p trình theo d ng th t c. ữ ậ ủ ụ
3. Ý nghĩa :
- Đem l i s th ng nh t, quy c ch t ch c a CSDL làm n n t ng đ nâng ẽ ủ
c p, k t n i phát tri n c a toàn h th ng. T đó nâng cao hi u qu c a ế ả ủ
công tác qu n lý & kinh doanh đi n năng.ả ệ
- Ti p c n & s d ng công ngh m i.ế ử ụ
Trang 4
LUAÄN
AÙN TOÁT NGHIEÄP
PH N 2 :
HI N TR NG H TH NG Ệ Ố
QU N LÝ HÓA Đ N TI N ĐI N Ơ Ề
Trang 5
LUAÄN
AÙN TOÁT NGHIEÄP
I. KHAI THÁC, C P NH T & T CH C HÓA Đ N TI N ĐI N : Ổ Ứ Ơ
Yêu c u phân b khu v c ghi đi n, thu ti n : ố ự
Đ qu n kh i l ng khách hàng l n trong công tác cung ng & s d ng đi n nói ượ ử ụ
chung và qu n kinh doanh nói riêng. Ngành đi n phân khách hàng thành các khu v c ghi ệ ự
đi n thu ti n, các nhóm khách hàng n m trong t ng khu v c đ c chia ra g i khách ự ượ
hàng phiên. Đ i v i nh ng khách hàng l n (v tiêu th , doanh thu) đ c chia riêng thànhố ớ ượ
nh ng phiên đ c bi t. Vi c ghi đi n, thu ti n đ i v i nh ng khách hàng l p l i 1 chu kỳ ố ớ ặ ạ
kho ng 30 ngày ( 1) 1 l n i v i nh ng khách hàng l n 3 đ t (phân kỳ) thu/ghi 1 ố ớ
tháng).
T phiên 1 đ n phiên 24 : các khách hàng t nhân thu l .ừ ế ư
Phiên 25 và 26 : Các khách hàng c quan, xí nghi p thu t p trung.ơ ệ ậ
Phiên 27 : Các khách hàng m c tiêu th đi n năng t 10.000 đ n d i 50.000 ụ ệ ế ướ
kWh/tháng thu ti n 2 phân kỳ .
Phiên 28 : Các khách hàng có m c tiêu th đi n t 50.000 kWh tr lên m i tháng thu ụ ệ ừ
3 phân kỳ .
Phiên 29 : Các khách hàng (l n) đ c g n đi n k nhi u giá (đi n k đi n t ) thu 3 ượ ệ ế ệ ế
phân kỳ.
Phiên 30 : Đèn đ ng dân l p (chi u sáng ngõ h m) đ c tính khoán theo biên b nườ ế ẻ ượ
ki m tra liên ngành Đi n l c, Chi u sáng Công c ng và S Tài Chính). ệ ự ế
Trong ngành đi n không s d ng tháng h ch toán s d ng kỳ. Ý nghĩa c a kỳ ử ụ ử ụ
thánggi ng nhau tuy nhiên ngay m c tính khác nhau. Vì ngành đi n không th t p ể ậ
trung nhân l c đ ghi đi n vào m t ngày m c u hay cu i tháng) cho toàn b đi n k ộ ệ ế
hi n có, do đó không th dùng tháng nh m t th i đo n h ch toán c đ nh. ư ố ị
Yêu c u c p nh t d li u : ữ ệ
Do yêu c u c p nh t d li u bi n đ ng ch s t ng ngày (phiên). T p tin phiên ế ố ừ
đ c s p x p theo phiên l trình đ c nhân viên c p nh t s li u ch s (ch sượ ế ượ ỉ ố ỉ ố
m i+mã ghi đi n).ớ ệ
Các yêu c u c p nh t d li u khách hàng a ch , phiên l trình, giá bi u, ữ ệ
ngành ngh , t l giá …) đ c c p nh t tr c ti p lên CSDL hóa đ n : ỷ ệ ượ ế ơ
Yêu c u k thu t : ph n c ng, ph n m m ầ ứ
Yêu c u v ph n c ng : máy tính AS400 (IBM) s d ng ph n m m (ngôn ng ử ụ
Cobol) dùng đ tính toán hóa đ n d a trên các thông tin kinh doanh v khách hàng, s li u ơ ố ệ
ch s cũ/m i… Ngoài ra m t h th ng máy tính PC dùng cho vi c c p nh t x ỉ ố
thông tin.
Ch ng trình tính toán hóa đ n (Cobol) o ng v i các thi t b ph n c ng AS400ươ ơ ế ị
IBM đ c chuy n giao t Công ty Đi n l c 2 cho Công ty Đi n l c thành ph (k t khiượ ệ ự ệ ự
S đi n l c TP.HCM chuy n thành Công ty Đi n l c TP.CHM ho ch toán đ c l p đ uở ệ ự ệ ự
Trang 6
LUAÄN
AÙN TOÁT NGHIEÄP
thông tin tài liệu
Vai trò của hệ thống thông tin rất quan trọng. Đối với công tác kinh doanh điện năng, thông qua hệ thống thông tin khách hàng chúng ta có thể đánh giá hiệu quả kinh doanh mang lại. Những người đang trực tiếp làm việc trên hệ thống này cũng như những người truy xuất khai thác số liệu đều nhận thấy Hệ thống quản lý thông tin khách hàng hiện nay có nhiều hạn chế. Nguyên nhân chính là sự lệ thuộc vào cách thức quản lý thông tin theo kiểu cũ, do đó hàng loạt những ứng dụng phát triển dựa trên nền tảng CSDL của hệ thống này cũng bị ảnh hướng theo cách quản lý đó. Xuất phát từ lý do trên, chúng tôi đề ra một mô hình quản lý thông tin mới nhằm đáp ứng tốt các yêu cầu của công tác quản lý kinh doanh điện năng. Đồng thời đối với bản thân hệ thống thông tin, nó sẽ tuân thủ theo những nguyên tắc chuẩn mực của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu, bên cạnh đó hệ thống đáp ứng tốt các yêu cầu thông tin của các hệ thống quản lý khác.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×