I. KHAI THÁC, C P NH T & T CH C HÓA Đ N TI N ĐI N :Ậ Ậ Ổ Ứ Ơ Ề Ệ
Yêu c u phân b khu v c ghi đi n, thu ti n : ầ ố ự ệ ề
Đ qu n lý kh i l ng khách hàng l n trong công tác cung ng & s d ng đi n nóiể ả ố ượ ớ ứ ử ụ ệ
chung và qu n lý kinh doanh nói riêng. Ngành đi n phân khách hàng thành các khu v c ghiả ệ ự
đi n và thu ti n, các nhóm khách hàng n m trong t ng khu v c đ c chia ra g i là kháchệ ề ằ ừ ự ượ ọ
hàng phiên. Đ i v i nh ng khách hàng l n (v tiêu th , doanh thu) đ c chia riêng thànhố ớ ữ ớ ề ụ ượ
nh ng phiên đ c bi t. Vi c ghi đi n, thu ti n đ i v i nh ng khách hàng l p l i 1 chu kỳữ ặ ệ ệ ệ ề ố ớ ữ ặ ạ
kho ng 30 ngày (ả 1) 1 l n (đ i v i nh ng khách hàng l n 3 đ t (phân kỳ) thu/ghi 1ầ ố ớ ữ ớ ợ
tháng).
T phiên 1 đ n phiên 24 : các khách hàng t nhân thu l .ừ ế ư ẻ
Phiên 25 và 26 : Các khách hàng c quan, xí nghi p thu t p trung.ơ ệ ậ
Phiên 27 : Các khách hàng có m c tiêu th đi n năng t 10.000 đ n d i 50.000ứ ụ ệ ừ ế ướ
kWh/tháng thu ti n 2 phân kỳ .ề
Phiên 28 : Các khách hàng có m c tiêu th đi n t 50.000 kWh tr lên m i tháng thuứ ụ ệ ừ ở ỗ
3 phân kỳ .
Phiên 29 : Các khách hàng (l n) đ c g n đi n k nhi u giá (đi n k đi n t ) thu 3ớ ượ ắ ệ ế ề ệ ế ệ ử
phân kỳ.
Phiên 30 : Đèn đ ng dân l p (chi u sáng ngõ h m) đ c tính khoán theo biên b nườ ậ ế ẻ ượ ả
ki m tra liên ngành Đi n l c, Chi u sáng Công c ng và S Tài Chính).ể ệ ự ế ộ ở
Trong ngành đi n không s d ng tháng h ch toán mà s d ng kỳ. Ý nghĩa c a kỳệ ử ụ ạ ử ụ ủ
và tháng là gi ng nhau tuy nhiên ngay m c tính là khác nhau. Vì ngành đi n không th t pố ố ệ ể ậ
trung nhân l c đ ghi đi n vào m t ngày m c (đ u hay cu i tháng) cho toàn b đi n kự ể ệ ộ ố ầ ố ộ ệ ế
hi n có, do đó không th dùng tháng nh m t th i đo n h ch toán c đ nh. ệ ể ư ộ ờ ạ ạ ố ị
Yêu c u c p nh t d li u : ầ ậ ậ ữ ệ
Do yêu c u c p nh t d li u bi n đ ng ch s t ng ngày (phiên). T p tin phiênầ ậ ậ ữ ệ ế ộ ỉ ố ừ ậ
đ c s p x p theo phiên l trình và đ c nhân viên c p nh t s li u ch s (ch sượ ắ ế ộ ượ ậ ậ ố ệ ỉ ố ỉ ố
m i+mã ghi đi n).ớ ệ
Các yêu c u c p nh t d li u khách hàng (đ a ch , phiên l trình, mã giá bi u, mãầ ậ ậ ữ ệ ị ỉ ộ ể
ngành ngh , t l giá …) đ c c p nh t tr c ti p lên CSDL hóa đ n : ề ỷ ệ ượ ậ ậ ự ế ơ
Yêu c u k thu t : ph n c ng, ph n m mầ ỹ ậ ầ ứ ầ ề
Yêu c u v ph n c ng : máy tính AS400 (IBM) s d ng ph n m m (ngôn ngầ ề ầ ứ ử ụ ầ ề ữ
Cobol) dùng đ tính toán hóa đ n d a trên các thông tin kinh doanh v khách hàng, s li uể ơ ự ề ố ệ
ch s cũ/m i… Ngoài ra m t h th ng máy tính PC dùng cho vi c c p nh t và x lýỉ ố ớ ộ ệ ố ệ ậ ậ ử
thông tin.
Ch ng trình tính toán hóa đ n (Cobol) o ng v i các thi t b ph n c ng AS400ươ ơ ộ ớ ế ị ầ ứ
IBM đ c chuy n giao t Công ty Đi n l c 2 cho Công ty Đi n l c thành ph (k t khiượ ể ừ ệ ự ệ ự ố ể ừ
S đi n l c TP.HCM chuy n thành Công ty Đi n l c TP.CHM ho ch toán đ c l p – đ uở ệ ự ể ệ ự ạ ộ ậ ầ
Trang 6
LUAÄN
AÙN TOÁT NGHIEÄP