DANH MỤC TÀI LIỆU
PHUONG PHAP GIUP CHUONG TRINH KHUYEN MAI DAT HIEU QUA
Ph ng pháp giúp ch ng trình ươ ươ
khuy n mãi đ t hi u qu caoế ạ ệ
Khi th tr ng b c vào giai đo n bão hòa, c nh tranh kh c li t, ngoài y u t nâng caoị ườ ướ ế
ch t l ng, nhà s n xu t áp d ng các chiêu th c khuy n mãi đ câu khách.ấ ượ ế ế
Các ch ng trình khuy n mãi đ u nh m vào m c đích tăng nhanh doanh s và th ng đ c quángươ ế ề ắ ườ ượ
cáo b ng nh ng poster treo t i các c a hàng, g i th đi kh p n i, quáng cáo trên báo và t b m . ư ơ ờ ướ
D oanh thu c a các công ty trong hai th p k qua đã tăng lên r t nhi u nh vào chi phí ậ ỷ
qu ng cáo. V ào năm 1969, 53% trong t ng ngân sách dành cho vi c ti p th đ c s d ng vào m ế ị ượ ử ụ
c đích qu ng cáo. Hai m i năm sau, D onnelly M arketing đã báo cáo r ng 70% ngân sách đóụ ả ươ
l i đ vào nh ng ch ng trình khuy n mãi.ạ ố ươ ế
Sau đây 10 cách đ giúp cho nh ng ch ng trình khuy n mãi đ t đ c hi u qu caoế ươ ế ạ ượ
h n:ơ
1. Th gi m giáẻ ả
Th gi m giá m t trong nh ng công c khuy n m i đ c s d ng r ng rãi nh t. ế ượ ử ụ
Theo N C H Prom otional Services, các công ty C anada đã phát hành 2,32 t th gi m giá trong ỷ ẻ ả
năm 2002. T rong s đó, 110 tri u th đã đ c dùng đ n. N h ng coupon nh v y đem l i nhi u ượ ế ư ậ
l i ích khác nhau:
- G iúp kh i đ ng l i m t nhãn hi u đang xu ng d c.ở ộ
- G iúp gia tăng th ph n trong m t th i gian ng n.ị ầ
- Kích ho t s chú ý cúa khách hàng đ n nhãn hi u c a b n.ạ ự ế
- G iúp b n ti p c n đ c v i vô s khách hàng trong m t th i gian ng n. ế ậ ượ ớ
- G i m thi u s m t lòng tin c a khách hàng. A C N ielsen nói r ng nh ng khách hàng ế ự
s d ng th gi m giá thì trung thành v i nhãn hi u đó lâu h n nh ng khách hàng nh n đ cử ụ ơ ượ
khuy n mãi ngay t i qu y.ế ạ ầ
- Lôi kéo s chú ý c a khách hàng đ i v i h ng v m i ho c bao bì m i c a s n ph m ươ ớ ủ
.
- K hi n khách hàng m u n th s n ph m c a b n. Tính toán cho th y r ng 65% trongế ử ả
t ng các coupon phát ra đ c s d ng đ giúp b n ti p c n v i khách hàng m i (con s này là ượ ử ụ ế ế
50% cho các nhãn hi u đã có v th ). ị ế
Inform ation Resouces Inc. đ a ra báo cáo r ng 25% (ho c h n) doanh thu c a các nhãnư ặ ơ
hi u n i ti ng nh n c súc m i ng Scope, thu c aspirin Bayer, sot p th t n ng c a K raft, ế ư ướ ướ ướ
ngũ c c K ellogs và b t gi t W isk đ n t coupon. Cho đ n nh ng năm cu i th p k 80, ng i ta ế ừ ế ư
đã tính đ c r ng 20,8% doanh thu c a các m t hàng th c ăn nhanh đ n t các coupon gi m giáượ ằ ế ừ
ho c coupon đ c bi t. ặ ệ
Theo m t báo cáo c a N ielsen, 58% t ng s h gia đình M dùng đ n th gi m giá ố ộ ế
vào năm 1971, 65% vào năm 1975 76% vào năm 1980. s khách hàng s d ng th giám giá ử ụ
nhi u nh t r i vào các gia đình thu c t ng l p trung l u. ấ ơ ư
M c đ th ng d ng cúa th gi m giá thay đ i tuỳ theo qu c gia. T l C anada trong ệ ở
năm 2004 kho ng 4% , trong khi con s đó 56% Bi, 16% Ý Tây Ban Nha, 7,5% ở ở
Anh.
C oupon (th gi m giá) hai nh c đi m . Th nh t, h n 20% s coupon b s d ng ượ ơ ị ử
vào các m t cách gian l ncàng ngày càng khi n cho các nhà kinh doanh ph i đau đ u. Đ ng ế ầ ồ
th i, coupon v n th t b i trong vi c gia tăng lòng trung thành c a khách hàng đ i v i m t nhãn ấ ạ ố ớ
hi u nào đó ho c trong vi c tăng doanh s bán ra xét v t m trung và lâu dài. Trên th c t , ch ề ầ ế
1 trong 10 chi n d ch giúp gia tăng h n 10% doanh s bán ra.ế ị ơ
2. Các s ki n đ c bi tự ệ
N h ng s ki n nh v y giúp b n v n đ n m t l ng khách hàng v n không quan ư ậ ươ ế ượ
tâm nhi u đ n qu ng cáo N gay c nh ng s ki n đ c bi t không ph i dành cho gi i cao c p ế ự ệ
v n là m t công c quan tr ng trong n l c trong ho t đ ng ti p th c a b n. ồ ự ế
GM (G eneral M otors) t ch c nh ng ch ng trình đ c bi t ngoài tr i ch dành riêngổ ứ ươ
cho nh ng ng i s h u xe Saturn. M olson đ u t 30% đ n 40% ngân sách hàng năm dành cho ườ ở ữ ư ế
các ho t đ ng truy n thông m arketing vào vi c t t ch c các s ki n tung s n ph m ự ổ
m i.
3. S n ph m thả ấ
Phân phát s n ph m th m i n phí m t ph ng ti n đ y uy l c trong vi c thúc đ y ẩ ử ươ ệ
doanh s bán ra cho m t s n ph m hi n có, ho c cho m t nhãn hi u m i ra đ i. N gay c khi ộ ả
không các n l c qu ng cáo hay khuy n mãi khác, 33% s ng i nh n đ c m t m u sànồ ự ế ườ ượ
ph m th cho m t nhãn hi u cà phê m i s k l i cho b n bè và gia đình nghe v nhăn hi u đó. ế ạ
Trong ngành công nghi p th c ph m , các s ki n n m th sàn ph m th kích ho t ự ệ ế ế
vi c m ua săn ph m ngay sau khi th 8 trên 10 l n. Đ i v i ngành công nghi p s n xu t n c ố ớ ấ ướ
hoa, m u th , ch không ph i qu ng cáo, th ng y u t t o nên s khác bi t. Chúng ta ườ ế ố ạ
s v n c n đ n quáng cáo đ xác l p hình ánh nhãn hi u, nh ng chúng tôi đã phát hi n ra r ngẽ ẫ ế ư
đi u quan tr ng nh t ta th làm cho m t mùi h ng m i đ a đ n t n tay ng i tiêu ươ ư ế ậ ườ
dùng .” Sharon LeV an, Phó Ch T ch Hãng m ph m M ax Factor phát bi u.ủ ị
4. Quà t ng
Q uà t ng là m t ph ng ti n khác đ kéo khách đ n c a hàng. M cD onald’s phát ra ươ ế ử
đ n 1,5 t đ ch i trên toàn th gi i m i năm . Trên th c t , M cD onald’s vàế ỉ ồ ơ ế ế
các đ i thù c nh tranh phát ra l ng đ ch i chi m đ n g n 1/3 t ng l ng đ ch i phân ph i ượ ồ ơ ế ế ượ ồ ơ
hàng năm t i M .ạ ỹ
N eu b n khuy n m ãi b ng cách t ng quà, hãy b o đ m đó là m t món quà b t ng . S ế ờ ự
m ò m t trong nhũng đ ng l c tính thôi thúc cao nh t xét v b n năng con ng i. N u ề ả ườ ế
b n nói chính xác b n s t ng gì, m t vài ng i s v n c n nó, nh ng s có m t s đông đáng ườ ẽ ư ộ ố
k quy t đ nh r ng h không c n nó. S b t ng luôn làm m i ng i thú v .ế ế ự ấ ườ
5. Gi m giá
H n bao gi h t, giá s n ph m y u t then ch t trong m arketing khi n kháchơ ờ ế ế ế
hàng m ua ho c tránh xa s n ph m c a b n. M t nghiên c u c a C ahners A dvertising Research ủ ạ ứ ủ
Report cho th y 98,7% khách hàng b nh h ng b i giá khi h m ua m t s n ph m nào đó. ả ưở ở ả ấ
V i c thi t l p giá s n ph m đòi hói s tính toán r t ph c t p và đ y tính khoa h c. H u ế ậ
h t các nghiên c u cho th y s n ph m giá k t thúc b ng s l đ t doanh s cao h n các sãnế ế ố ẻ ơ
ph m có giá k t thúc b ng s ch n. K hoăng 80% giá s n ph m k t thúc b ng s 9 ho c 5. ế ằ ố ế ằ ố
Jo M arney, m t chuyên viên t v n v qu ng cáo/truy n thông Toronto cho r ng: “Đ ư ấ
nh giá là m t m ôn khoa h c ph c t pthay đ i theo s n ph m và th tr ng. R t nhi u sách ị ườ
m arketing căn bân cho r ng giá k t thúc v i các s l (ví d 1,3,5,7,9), ho c g n m t con s ế ố ẻ
làm tròn nào đó (ví d : 99, 98) s làm tăng đ nh y c a khách hàng. Năm 1969, Law rence ạ ủ
Friedm an (tác gi cu n Psychological Pricing in the Food Industry. T m d ch: Cách đ nh giá d aả ố
vào y u t tâm trong lĩnh v c th c ph m ) ch ra r ng vi c nh ng m c giá nh t đ nh tácế ố ấ ị
đ ng lên tâm ng i m ua hàng xu t phát t m t th c t đã t lâu, ông phát hi n nh ng ườ ự ế
giá k t thúc b ng s “9” ho c “ 5” chi m g n 80% giá th c ph mế ế ầ
bán l . G n 50% các khuy n mãi giàm giáb i s c a 5, nh ng nh ng ki u gi m giá s ch n ế ố ủ ư ế
l i chi m u th h n. ế ư ế ơ
K et qu nghiên c u b i Edw ard B lair Laird Landon đăng trên t p chí Journal o f M ứ ớ
arketing m ùa xuân năm 1981 cho th y r ng khách hàng c m th y h ti t ki m đ c nhi u h n ọ ế ượ ơ
v i giá qu ng cáo khi so sánh nó v i m t giá chu n nào đó. Tuy nhiên giá chu n này không ph i ớ ộ
lúc nào cũng đ c ch p nh n nh so sánh th c khi tính toán xem nh ti t ki m đ c baoượ ư ế ệ ượ
nhiêu. Trong m t nghiên c u, khách hàng đ c gi m giá d a theo nh ng giá chu n nh v y ượ ư ậ
kho ng 25% .
Brian W ansink đã m t khám phá thú v khi tung h ng v i giá c hình th c s n ứ ả
ph m . N u khách hàng đ c m ua súp đóng h p v i giá 79 cent không gi i h n s l ng, ế ượ ố ượ
th ng thì h s m ua 3 ho c 4 h p cùng lúc. Tuy nhiên, n u áp đ t gi i h n m t khách chườ ọ ẽ ế
đ c m ua 12 lon, khách hàng s mua trung bình kho ng 7 h p, nghĩa là tăng s l ng m ua tăngượ ố ượ
lên đ n 112% . Trong cùng m t m ch nh v y, m t poster qu ng cáo khuy n m i m ua 4 h pế ư ậ ế
v i giá 4 đô la s hán ch y h n l i chào m i “ 1 lon giá ch 1 đôla” . ơ ờ
Trong b t kỳ tr ng h p nào, hãy ki m tra kỳ n i dung thông báo khuy n mãi tr c khi ườ ợ ế ướ
g i đi in chính th c. N ăm 1993, m t m u qu ng cáo cho hãng hàng không Continental A irlines ộ ấ
trên t Boston G lobe v i n i dung khuy n m ãi giá vé cho các chuy n bay t B oston đ n Los A ớ ộ ế ế ế
ngeles 48 đô la thay 148 đô la. Ch thi u m i s 1 m à hãng này ph i ch u m t kho n l ế ỗ ố
đ n 4 tri u đô la.ế ệ
6. Bao bì đ c bi tặ ệ
H ãy s d ng bao bì đ qu ng bá s n ph m c a m ình b t c khi nào th . Trong giaiử ụ ế ế
đo n ngh l cu i năm 1990, C oca-C ola bán ra lo i chai ch dành cho kỳ l năm đó theo ki n 6 ỉ ễ
chai, tr ng l ng 6 ọ ượ Vi ounce in hình òng già N ô-en trên thân chai. Trong kỳ G iáng Sinh, A
nheuser-B usch đ i thi t k bao bi thông th ng c a m ình sang ki n 12 chai 24 chai B udw ế ế ườ
eiser v i hình ânh nh ng đ i ữ ộ
thông tin tài liệu
Khi thị trường bước vào giai đoạn bão hòa, cạnh tranh khốc liệt, ngoài yếu tố nâng cao chất lượng, nhà sản xuất áp dụng các chiêu thức khuyến mãi đế câu khách. Các chương trình khuyến mãi đều nhắm vào m ục đích tăng nhanh doanh số và thường được quáng cáo bằng những poster treo tại các cứa hàng, gởi thư đi khắp nơi, quáng cáo trên báo và tờ bướm .
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×