DANH MỤC TÀI LIỆU
Phương pháp hạch toán công cụ dụng cụ theo thông tư 200 và thông tư 133
Ph ng pháp h ch toán công c d ng c theo thông t 200 và thông t 133ươ ụ ụ ư ư
1. H ch toán k toán mua công c d ng c ế ụ ụ
1.1 H ch toán CCDC mua v xu t ngay cho b ph n s d ng ử ụ
N TK 242: Chi phí tr tr c không phân bi t ng n h n hay dài h n.ả ướ
N TK 1331: Thu GTGT đ u vào đ c kh u tr ế ượ ấ ừ
Có TK 111,112 : N u thanh toán ngayế ti n m t ho c chuy n kho nề ặ ặ
Có TK 331: N u ch a thanh toánế ư
12 H ch toán CCDC mua v nh p kho ề ậ
N TK 153: Công c d ng c tăngụ ụ
N TK 1331: Thu GTGT đ u vào đ c kh u tr đ ng th i tăngế ượ ừ ồ
Có TK 111,112 : N u thanh toán ngayế ti n m t ho c chuy n kho nề ặ ặ
Có TK 331, ….: N u ch a thanh toánế ư
– Khi xu t kho cho b ph n s d ng : ử ụ
N TK 242: Chi phí tr tr c không phân bi t ng n h n hay dài h n. ( Áp d ng cho tt ả ướ
133 và tt200)
Có TK 153: Công c d ng c gi m đi.ụ ụ
2. Phân b công c d ng c ụ ụ
2.1 Khái ni m và nguyên t c phân b công c d ng c ụ ụ
– Phân b công c d ng c là gì: Phân b là vi c tính toán chia nh giá tr công c ra ổ ụ ị ụ
đ tính d n vào chi phí kinh doanhể ầ
– Th i gian phân b công c d ng c : Th i gian phân b công c d ng c tùy thu c ụ ụ ụ ụ
vào th i gian s d ng th c t . Th ng thì th i gian phân b d i 3 năm tài chính ( Căn ử ụ ế ườ ổ ướ
c vào thông t 96/2015)ứ ư
– T i sao l i ph i phân b CCDC? Vì khi mua CCDC v s d ng v nguyên t c k ề ử ế
toán s không đ c ghi nh n toàn b vào chi phí ngay mà ph i thông qua chi phí tr ượ ậ ộ
tr c ng n h n ho c dài h n và phân b d n vào chi phí. V y s d ng TK 242 làm tài ướ ổ ầ ử ụ
kho n trung gian. Khi CCDC đã đ y h t vào chi phí qu n lý (TK 642) thì giá tr CCDC ẩ ế
cũng h t.ế
– Công th c xác đ nh giá tr phân b m t tháng = Giá tr c a công c d ng c ch a ị ủ ư
thu / s tháng phân bế ố
– Nguyên t c phân b công c d ng c : ụ ụ
1
+ N u công c d ng c s d ng đ c phân b t 2 tháng đ n 36 tháng và đ c theo ế ụ ụ ử ụ ượ ế ượ
dõi vào tk 242.
2.2 Bút toán phân b CCDC tính vào chi phí
– V i CCDC mua v s d ng cho b ph n văn phòng ề ử
Theo Thông t 133ư
N TK 6422: Chi phí qu n lý DN
Có TK 242 : Chi phí tr tr c dài h nả ướ
Theo thông t 200ư
N TK 642: Chi phí qu n lý DN
Có TK 242 : Chi phí tr tr c .ả ướ
– V i CCDC mua v s d ng cho b ph n tr c ti p s n xu t ề ử ế
+ DN áp d ng theo thông t 133ụ ư
N TK 1543: Chi phí s n xu t chungả ấ
Có TK 242 : Chi phí tr tr c dài h nả ướ
+ DN áp d ng theo thông t 200ụ ư
N TK 6273: Chi phí s n xu t chungả ấ
Có TK 242 : Chi phí tr tr c dài h nả ướ
M c phân b tháng = Giá tr CCDC nh p mua / th i gian s d ng d ki n (s tháng s ử ụ ế
d ng)
M c phân b theo ngày trong tháng = ((Giá tr CCDC nh p mua : th i gian s d ng d ử ụ
ki n) * s ngày s d ng trong tháng tính phân b ) / s ngày th c t trong tháng đóế ử ụ ế
3. Ví d mua và phân b công c d ng c ụ ụ
3.1 Tr ng h p mua CCDC s d ng ngayườ ử ụ
– Ngày 27/06/2018 công ty mua 01 máy phát đi n theo Hóa đ n s 0072756, giá mua ơ ố
ch a VAT là 9.500.000, thu su t thu GTGT 10%, Công ty thanh toán b ng ti n m t. ư ế ấ ế
Bi t CCDC này đ a vào s d ng luôn và phân b 24 tháng. Ngày b t đ u tính phân b ế ư ử ụ
là 01/07/ 2018. Thông th ng ngày b t đ u tính phân b CCDC th ng là ngày đ u ườ ắ ầ ườ
tháng sau.
– Ph n ánh CCDC khi mua v đ a vào s d ng: ề ư ử ụ
N TK 242: 9.500.000
N TK 1331: 950.000
2
Có TK 111: 10.450.000
Giá tr phân b c a 1 tháng ổ ủ = 9.500.000/24 tháng = 395.833đ/1tháng
+ V i b ph n văn phòngớ ộ
N TK 6422: 395.833
Có TK 242: 395.833
+ V i b ph n tr c ti p s n xu t áp d ng theo thông t 133ớ ộ ế ư
N TK 1547: 395.833
Có TK 242: 395.833
+ V i b ph n tr c ti p s n xu t áp d ng theo thông t 200ớ ộ ế ư
N TK 6273: 395.833
Có TK 242: 395.833
– Và vào các tháng ti p theo ti p t c phân b t i bao gi h t giá tr CCDC và chuy n ế ế ổ ớ ế
d n vào TK 642 (v i CC DC dùng cho b ph n văn phòng) ho c 1543 (Dùng cho ộ ậ b
ph n s n xu t theo thông t 133, 6273 (dùng cho b ph n s n xu t theo thông t 200).ậ ả ư ậ ả ư
3
thông tin tài liệu
Phương pháp hạch toán công cụ dụng cụ theo thông tư 200 và thông tư 133 1. Hạch toán kế toán mua công cụ dụng cụ 1.1 Hạch toán CCDC mua về xuất ngay cho bộ phận sử dụng Nợ TK 242: Chi phí trả trước không phân biệt ngắn hạn hay dài hạn. Nợ TK 1331: Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ Có TK 111,112 : Nếu thanh toán ngay tiền mặt hoặc chuyển khoản Có TK 331: Nếu chưa thanh toán
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×