DANH MỤC TÀI LIỆU
Tham khảo bài tập kế toán tài chính 3
Bài 1: Nêu các nghi p v phát sinh t i Cty Y theo quy trình nh p kh u tr c ti p hàng Xệ ụ ự ế
bao g m:
1. Mua ngo i t chuy n vào ngân hàng làm th t c LC ủ ụ
2. hàng nh p kh u đ c c p c ng, công ty n p thu cho hàng b ng chuy n ượ ậ ế
kho n VNĐ (thu nh p kh u, thu TTĐB, thu GTGT). ế ậ ế ế
3. Chuy n lô hàng lên c ng. Chi phí b c d ố ỡ
4. Nh p kho lô hàng, chi phí v n chuy n. ậ ể
5. Xu t kho lô hàng bán thu ngo i t . ạ ệ
6. Ngân hàng thông báo đã thanh toán cho bên xu t kh u b ng LC. Phí ngân hàng. ẩ ằ
Bài 2: Đ nh kho n bài 1 bi t t giá ngo i t xu t đ c tính theo ph ng pháp nh p ế ỷ ạ ệ ượ ươ
tr c-xu t tr c.ướ ấ ướ
Câu 3 (2đi m) Công ty CD kinh doanh hàng hoá, tính thu GTGT theo PP ếkh u trấ ừ, kế
toán HTK theo PP KKĐK. Có tài li u nh sau n v : 1.000đ) ư ơ ị
I- D đ u tháng 10/200N:ư ầ TK 1561:192000 (6.000 SP K); TK 1562: 600; TK 151: 43.500
(1.500 SP K)
II -Trong tháng 10 có tình hình thu mua và bán hàng hoá K nh sau:ư
1- Mua 4.500 SP K; giá thanh toán 33 /SPK (c thu GTGT 10%). Công ty đã tr b ng ế ả ằ
chuy n kho n và đ c h ng chi t kh u 2.700b ng ti n m t. ượ ưở ế
2- Mua 9.000 SPK; giá hoá đ n c thu GTGT 10%: 44/SPK, Công ty đã thanh toánơ ả ế
ti n hàng b ng chuy n kho n. ể ả
3- Nh p kho lô hàng đi đ ng tháng tr c. ườ ướ
4- T ng chi phí mua hàng phát sinh trong tháng 9.000 chi 50% b ng ti n m t; 50% ề ặ
b ng ti n t m ng. ề ạ ứ
5- Bán t i kho 8.250 SPK thu b ng ti n m t, giá bán ch a thu 50/SPK ( thu GTGT ề ặ ư ế ế
10%).
6- Bán theo ph ng th c chuy n hàng 6.000 SPK. Cu i tháng khách hàng đã tr đươ ả ủ
theo giá thanh toán 88 /SPK (c thu GTGT 10%).ả ế
III- Ki m kê hàng hoá cu i tháng 10 : Hàng t n t i kho công ty: 3.000 SPK; Hàng g i ồ ạ
bán cu i tháng ch a nh n đ c thông báo c a khách hàng 750 SP K; Hàng g i đ i lý: ư ượ ử ạ
3.000 SPK
Yêu c u: Phân b chi phí mua hàng theo tiêu th c s l ng. ố ượ
Câu 4 : Căn c vào t li u câu 3 hãy đ nh kho n các nghi p v phát sinh. Bi t ư ệ ế
r ng: Ph ng pháp tính giá hàng hoá xu t theo ph ng pháp bình quân c kỳ d tr . ươ ươ ự ữ
Câu 5: Công ty Ng c Dung tính thu GTGT ếtheo ph ng pháp kh u tr tình hìnhươ ấ ừ
nh sau: (đ n v : 1.000đ)ư ơ ị
Đ u tháng 9/N:Tr giá hàng "M" t n kho: 60.000; Tr giá hàng "M" đang điị ồ
đ ng: 75.000.; Tr giá hàng "M" g i bán: 45.000.ườ ị
Trong tháng 9 có các nghi p v phát sinh nh sauệ ụ ư :
1-Ti n thu bán hàng trong tháng theo giá đã có thu GTGT ế10%: 3.630.000; Trong đó:
thu b ng ti n m t: 150.000; thu b ng CK: 2.650.000; cho khách hàng n : 830.000. ề ặ
2-Ch p nh n cho khách hàng tr l i m t lô hàng đã bán tháng tr c: giá thanh toán ả ạ ướ
cu hàng đã có thu GTGT ế10%: 99.000; tr giá mua: 60.000. Công ty tr l i ả ạ
ti n cho khách hàng b ng ti n m t 11.000; còn l i tr b ng chuy n kho n. ả ằ
3-T ng h p các hoá đ n mua hàng "M" trong kỳ (đã ổ ợ ơ thu GTGT ế10%): Hoá đ nơ
tr b ng ti n m t: 276.000. Hoá đ n tr b ng chuy n kho n: 594.000. Hoá đ nả ằ ơ ả ằ ơ
ch a tr ti n: 900.000. Hoá đ n tr b ng ti n vay ng n h n: 1.200.000.ư ơ ả ằ
Tr giá hàng "M" t n cu i kỳ : Tr giá hàng "M" đang đi đ ng: 240.000; -Tr giá hàng ườ ị
"M" t n kho: 120.000; -Tr giá hàng "M" g i bán: 180.000. ị ử
Yêu c u: Đ nh kho n các nghi p v phát sinh. ệ ụ
Câu 6: Công ty TQ tính thu GTGT theo PP kh u tr , k toán HTK theo ph ng pháp KKTX,ế ấ ế ươ
S d c a m t s tài kho n đ u tháng 8 /N nh sau:: ư ủ ư
- TK 007 (T i qu ): 12.000 USD; ạ ỹ TK 007 (G i ngân hàng): 86.000 USD; - TK 331 (Công ty
E - D N ): 15.000 USD; T giá th c t đ u tháng 20.600VND/USDư ế ầ
Trong tháng 8/N có các nghi p v kinh t phát sinh nh sau: :ệ ụ ế ư
1. Chuy n kho n ti n cho Công ty E theo h p đ ng nh p kh u u thác đã ký 40.000 USD . ợ ồ ẩ ỷ
T giá th c t trong ngày là 20.700VND/USD. ự ế
2. Công ty E hoàn t t vi c nh p kh u hàng theo h p đ ng u thác, giá tr lô hàng theo giá CIF ậ ẩ ồ ỷ
là 60.000 USD. Thu su t thu nh p kh u 30%, thu TTĐB hàng nh p kh u 25%, thuế ấ ế ậ ẩ ế ậ ẩ ế
su t thu GTGT hàng nh p kh u 10%. T giá th c t trong ngày 20.800 VND/USD, t giá ế ự ế
tính thu c a h i quan là 20.650 VND/USD. Công ty E đã n p h các kho n thu b ngế ủ ế
chuy n kho n VND. Lô hàng đã nh p kho Công ty E. ể ả
3. Chuy n cho Công ty E b ng chuy n kho n VND s ti n c a các kho n thu liên quan ố ề ế
đ n hàng nh p kh u.ế ậ ẩ
4. Nh p kho lô hàng do Công ty E bàn giao. Hoá đ n GTGT do Công ty E phát hành bao g m ơ ồ
giá tr lô hàng, thu nh p kh u, thu TTĐB, thu GTGT hàng nh p kh u. T giá th c t ế ậ ẩ ế ế ậ ẩ ế
trong ngày là 20.950VND/USD. Hoá đ n GTGT hoa h ng u thác 5% giá tr lô hàng. Hoáơ ồ ỷ
đ n GTGT v n chuy n do Công ty E chi h 8.800, trong đó thu GTGT 10%.ơ ậ ể ế
5. Thanh toán hoa h ng u thác và các kho n đ c chi h cho Công ty E b ng chuy n ả ư
kho n VND.
Yêu c u: - Đ nh kho n các nghi p v phát sinh t i Công ty ệ ụ TQ, bi t Công ty s d ng t giáế ử ụ
th c t trong quy đ i ngo i t và xác đ nh ngo i t gi m theo ph ng pháp bình quân sau m i ế ạ ệ ạ ệ ươ
l n nh p. ầ ậ
Câu 7: M t DN xây l p có ho t đ ng b o hành công trình N nh sau (đ/v : 1.000đ): ạ ộ ư
1- V t li u xu t kho 15.000; v t li u mua dùng tr c ti p theo giá thu GTGT 10% ậ ệ ậ ệ ế ế
11.000 tr b ng TGNH; chi phí v n chuy n v t li u thu GTGT 5% 6.300 ch aả ằ ế ư
thanh toán.
2- Ti n l ng công nhân b o hành 22.000, nhân viên qu n lý đ i b o hành 12.000.ề ươ ộ ả
3- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo t l quy đ nh.ỷ ệ
4- Chi phí kh u hao TSCĐ 8.000
5- Chi phí máy thi công thuê ngoài là 6.600 trong đó thu GTGT 10%, ch a tr ti n.ế ư ả ề
6- Chi phí khác b ng ti n m t cho công trình N 12.000 ề ặ
7- Cu i kỳ công vi c b o hành công trình N đã hoàn thành bàn giao, bi t d phòng b o ế ự
hành công trình đã trích là 90.000.
Yêu c u: Đ nh kho n các nghi p v trên và x lý chênh l ch gi a s đã d phòng và th c ữ ố
t .ế
Bài 8: 1.000 đ
1. Nh p khâu hàng theo giá CIF 200.000 USD, thu nh p kh u 20%, VAT 10%. Sau ế ậ
khi ki m nh n hàng đ c bán th ng cho Công ty Y theo giá VT 10% 297.000ể ậ ượ
USD. TGGD: 22,2; t giá h i quan 22,1. Công ty n p thu b ng chuy n kho n VNĐ. ế ằ
2. Y thanh toán 80% b ng USD chuy n kho n, 20% băng USD ti n m t. TGGD: 22,21 ề ặ
3. Xuât kho lô hàng đi xu t kh u có giá v n 800.000ấ ẩ
4. hàng trên hoàn thành th t c xu t kh u theo giá 50.000 USD. Cty đã n p thuủ ụ ế
xu t kh u 5% b ng TM VNĐ. TGGD: 22,2; TG h i quan 22,1.ấ ẩ
Yêu c u: Đ nh kho nầ ị
Bài 9: Cty X có tình hình sau:
1. Hoàn thành N.kh u 1 ô dùng cho qu n lý. Giá nh p 50.000 USD, thu NK 30%, ả ậ ế
thu TTDB 25%, thu GTGT 10%. TGGD: 18, TG h i quan: 18,2. DN đã n p thu =ế ế ộ ế
TM VND.
2. Hoàn thành vi c X.kh u lô TP đã chuy n làn th t c h i quan tháng tr c. Giá v n: ủ ụ ướ
200.000, giá X.kh u 20.000, thu X.kh u 20%. TGGD: 18, TGHQ: 18,2. Cty đã n p ế ẩ
thu X.kh u = CK.ế ẩ
3. Nh n đ c thông báo c a N.hàng đã hoàn thành th t c t.toán cho nhà X.kh u ô tô = ượ ủ ụ
LC, bi t t giá ngày m LC: 18. Phí N.hàng t.toán = CK 2.200 trong đó VAT 10%.ế ỷ
4. Nh n đ c thông báo c a N.hàng v vi c ng i N.kh u t.toán 20.000 USD. TGGD: ượ ề ệ ườ
18.
Yêu c u: Đ nh kho nầ ị
Bài 10:
1. XK H.hóa bán cho A giá v n: 80.000, giá bán c VAT 10%: 110.000. Sau khi tr chi t ừ ế
kh u t.toán 1%, KH đã t.toán = TM. Cp v/c chi h A = TM theo giá c VAT 10%: 2.200. ộ ả
2. Mua H.hóa bán th ng theo giá mua c VAT 10%: 110.000, DN đã t.toán cho nhà cungẳ ả
c p = CK sau khi tr CKTT 2%. Giá bán c VAT 10% 165.000, đi u ki n t.toán tín ề ệ
d ng: 20 ngày, CK t.toán 2%.
3. Phát hành hóa đ n v kho n chi h A và đ c A t.toán = TM.ơ ề ượ
4. KH 2 khi u n i, Cty ch p nh n gi m giá 10%. ế ạ
5. Phân b chi phí mua hàng cho s hàng bán ra: 10.000ổ ố
Yeu c u: ĐK
Bài 11: TK 133: 10.000
1. Mua H.hóa nh p kho giá c VAT 10% 440.000, DN ch a t.toán.ậ ả ư
2. Bán H.hóa thu TM giá c VAT 10% 385.000, giá mua c a H.hóa xu t bán: 300.000. ủ ấ
3. Mua TSCĐ dùng cho h/đ ng phúc l i = qu phúc l i. giá c VAT 10% 220.000. DN ợ ỹ
đã t.toán = TM.
4. Phát hành HĐ hoa h ng đ i lý c VAT 10% cho Cty N 13.200.ồ ạ
5. Đ c ng i bán cho h ng gi m giá hàng đã mua, hóa đ n đi u ch nh giá do ng iượ ườ ưở ơ ề ườ
bán phát hành c VAT 10%: 12.100.
6. Nh n đ c H.đ n tr c ti p v kho n chi ti p khách 8.800. bi t d ch v ăn u ng ượ ơ ế ế ế ị
ch u VAT 10%.
Y/c: ĐK các nghi p v k c nghi p v kh u tr thu .ệ ụ ệ ụ ấ ế
Bài 12: Cty A nh n X.kh u y thác cho Cty B lô hàng X: ẩ ủ
1. Cty b xu t kho hàng X chuy n xu ng c ng. Giá xu t kho c a hàng: 600.000. ố ả
Chi phí v n chuy n = CK: 4.200 trong đó VAT 5%.ậ ể
2. Cty A đăng hoàn thành t khai h i quan chong X, giá tính thu 40.000 USD,ờ ả ế
t giá tính thu : 18/USD, thu su t thu X.kh u: 5%. Cty A đã n p thu = CK VND và ế ế ấ ế ế
chuy n ch ng t n p thu cho Cty B. ừ ộ ế
3. Cty A hoàn thành vi c chuy n hàng X lên u đ c k.hàng ch p nh n t.toán: ượ ấ ậ
40.000 USD. Chi phí liên quan đ n vi c X.kh u lô hàng X mà Cty A ph i ch u đã có Vatế ả ị
10%: 5.500 đã tr = TM. TGTT: 18,2.
4. Cty A nh n đ c ti n c a k.hàng n c ngoài t.toán hàng X: 40.000 USD. TGTT: ượ ề ủ ướ
18,3.
Yêu c u: ĐK t i t ng Cty ạ ừ
Bài 13:
1. Vay ngân hàng đ ký q ng n h n: 10.000 USD, TGTT: 16,1 ỹ ắ ạ
2. Vay ng n h n ngân hàng 30.000 USD đ m LC, TGTT: 16,2 ể ở
3. N p thu c a hàng b ng CK VND, bi t giá tính thu 40.000 USD, thu XK 5%, ế ủ ế ế ế
VAT 10%, TGTT 16,2
4. Ti p nh n hàng t i c ng ch p nh n thanh toán hàng cho nhà cung caapssế ạ ả
n c ngoài 40.000 USD, TGTT: 16,15. Chi phí v n chuy n thanh toán b ng TMướ ậ ể
VND:5.500
5. Nh p lô hàng vào kho
6. Thanh toán ti n hàng cho nhà cung c p b ng ti n ký qu và b ng LC, TGTT: 16,3 ấ ằ
7. Xu t kho hàng bán cho cty X, giá bán ch a VAT 10%: 800.000, đã thu b ng ư ằ
chuy n kho n.ể ả
Yêu c u: Đ nh kho n, k t chuy n, xác đ nh k t qu ả ế ế
Bài 14: Công ty X tính VAT theo ph ng pháp kh u tr , tình hình v thi công haiươ ấ ừ
công trình A,B trong Quý II/N nh sau:ư
I. Giá tr công trình A d dang:ị ở
- CP VLTT: 600.000
- CP NCTT: 300.000
- CP s d ng MTC: 50.000ử ụ
- CP SXC: 80.000
II. Các nghi p v phát sinh:ệ ụ
1. Mua VLC xu t th ng đ thi công 2 công trình theo giá VAT 10%: CTA: 220.000,ấ ẳ
CTB: 198.000
2. Xu t kho VLP đ thi công CTA: 20.000, CTB: 10.000, qu n đ i: 5.000, qu n ả ộ
DN: 5.000
3. Tính ra ti n l ng ph i tr CNV: công nhân tr c ti p thi công CTA: 100.000, CTB:ề ươ ế
80.000, qu n lý đ i 50.000, lái máy thi công: 20.000, qu n lý DN: 25.000ả ộ
4. Trích tr c ti n l ng ngh phép c a CNTT thi công CTQ: 5.000, CTB: 5.000ướ ề ươ
5. Trích các kho n theo l ng theo t l quy đ nh ươ ỷ ệ
6. Phân b giá tr CCDC xu t dùng tháng tr c (dài h n) ph c v qu n lý đ i: 10.000, ướ ụ ụ
máy thi công: 5.000, QLDN: 8.000
7. Trích kh u hao TSCĐ t i các b ph n: qu n đ i: 40.000, máy thi công: 50.000; ộ ậ
QLDN: 20.000
thông tin tài liệu
Bài 1: Nêu các nghiệp vụ phát sinh tại Cty Y theo quy trình nhập khẩu trực tiếp hàng X bao gồm: 1. Mua ngoại tệ chuyển vào ngân hàng làm thủ tục LC 2. Lô hàng nhập khẩu được cập cảng, công ty nộp thuế cho lô hàng bằng chuyển khoản VNĐ (thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT). 3. Chuyển lô hàng lên cảng. Chi phí bốc dỡ 4. Nhập kho lô hàng, chi phí vận chuyển. 5. Xuất kho lô hàng bán thu ngoại tệ. 6. Ngân hàng thông báo đã thanh toán cho bên xuất khẩu bằng LC. Phí ngân hàng. Bài 2: Định khoản bài 1 biết tỷ giá ngoại tệ xuất được tính theo phương pháp nhập trước-xuất trước.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×