1. Nh p khâu lô hàng theo giá CIF 200.000 USD, thu nh p kh u 20%, VAT 10%. Sauậ ế ậ ẩ
khi ki m nh n lô hàng đ c bán th ng cho Công ty Y theo giá có VT 10% 297.000ể ậ ượ ẳ
USD. TGGD: 22,2; t giá h i quan 22,1. Công ty n p thu b ng chuy n kho n VNĐ.ỷ ả ộ ế ằ ể ả
2. Y thanh toán 80% b ng USD chuy n kho n, 20% băng USD ti n m t. TGGD: 22,21ằ ể ả ề ặ
3. Xuât kho lô hàng đi xu t kh u có giá v n 800.000ấ ẩ ố
4. Lô hàng trên hoàn thành th t c xu t kh u theo giá 50.000 USD. Cty đã n p thuủ ụ ấ ẩ ộ ế
xu t kh u 5% b ng TM VNĐ. TGGD: 22,2; TG h i quan 22,1.ấ ẩ ằ ả
Yêu c u: Đ nh kho nầ ị ả
Bài 9: Cty X có tình hình sau:
1. Hoàn thành N.kh u 1 ô tô dùng cho qu n lý. Giá nh p 50.000 USD, thu NK 30%,ẩ ả ậ ế
thu TTDB 25%, thu GTGT 10%. TGGD: 18, TG h i quan: 18,2. DN đã n p thu =ế ế ả ộ ế
TM VND.
2. Hoàn thành vi c X.kh u lô TP đã chuy n làn th t c h i quan tháng tr c. Giá v n:ệ ẩ ể ủ ụ ả ướ ố
200.000, giá X.kh u 20.000, thu X.kh u 20%. TGGD: 18, TGHQ: 18,2. Cty đã n pẩ ế ẩ ộ
thu X.kh u = CK.ế ẩ
3. Nh n đ c thông báo c a N.hàng đã hoàn thành th t c t.toán cho nhà X.kh u ô tô =ậ ượ ủ ủ ụ ẩ
LC, bi t t giá ngày m LC: 18. Phí N.hàng t.toán = CK 2.200 trong đó VAT 10%.ế ỷ ở
4. Nh n đ c thông báo c a N.hàng v vi c ng i N.kh u t.toán 20.000 USD. TGGD:ậ ượ ủ ề ệ ườ ẩ
18.
Yêu c u: Đ nh kho nầ ị ả
Bài 10:
1. XK H.hóa bán cho A giá v n: 80.000, giá bán c VAT 10%: 110.000. Sau khi tr chi tố ả ừ ế
kh u t.toán 1%, KH đã t.toán = TM. Cp v/c chi h A = TM theo giá c VAT 10%: 2.200.ấ ộ ả
2. Mua H.hóa bán th ng theo giá mua c VAT 10%: 110.000, DN đã t.toán cho nhà cungẳ ả
c p = CK sau khi tr CKTT 2%. Giá bán c VAT 10% 165.000, đi u ki n t.toán tínấ ừ ả ề ệ
d ng: 20 ngày, CK t.toán 2%.ụ
3. Phát hành hóa đ n v kho n chi h A và đ c A t.toán = TM.ơ ề ả ộ ượ
4. KH 2 khi u n i, Cty ch p nh n gi m giá 10%.ở ế ạ ấ ậ ả
5. Phân b chi phí mua hàng cho s hàng bán ra: 10.000ổ ố