Th nào là CIC?ế
CIC là gì? R i vào n x u có vay v n đ c không?ơ ợ ấ ố ượ
Cũng nh các n c khác, các ngân hàng Vi t Nam có m t h th ng thông tin tín ư ở ướ ệ ộ ệ ố
d ng liên thông v i nhau - CIC. H th ng này s hi n th đánh giá l ch s tín d ng c aụ ớ ệ ố ẽ ể ị ị ử ụ ủ
b t c cá nhân, doanh nghi p mà đã t ng s d ng qua d ch v tín d ng ngân hàng.ấ ứ ệ ừ ử ụ ị ụ ụ
CIC là gì?
Trung tâm Thông tin tín d ng (CIC: credit information center) là t ch c s nghi p Nhàụ ổ ứ ự ệ
n c thu c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, có ch c năng thu nh n, l u tr , phân tích, ướ ộ ướ ệ ứ ậ ư ữ
x lý, d báo thông tin tín d ng ph c v cho yêu c u qu n lý nhà n c c a Ngân hàngử ự ụ ụ ụ ầ ả ướ ủ
Nhà n c; th c hi n các d ch v thông tin ngân hàng theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhàướ ự ệ ị ụ ị ủ
n c và c a pháp lu t.ướ ủ ậ
Cách th c ho t đ ng c a CIC:ứ ạ ộ ủ
Các ngân hàng s cung c p cho CIC thông tin v các kho n vay, tên ng i vay, và quá ẽ ấ ề ả ườ
trình thanh toán kho n vay đó. Sau đó, CIC s t ng h p chúng thành m t c s d li u ả ẽ ổ ợ ộ ơ ở ữ ệ
th ng nh t ph n ánh l ch s tín d ng c a t ng cá nhân/doanh nghi p. Sau đó khi c p ố ấ ả ị ử ụ ủ ừ ệ ấ
xét tín d ng cho b n thì ngân hàng s truy c p vào h th ng CIC và ki m tra thông tin ụ ạ ẽ ậ ệ ố ể
c a b n tr c khi đ a ra quy t đ nh cu i c ng.ủ ạ ướ ư ế ị ố ủ
Trên h th ng CIC, B n s đ c x p vào 1 trong 5 nhóm sau:ệ ố ạ ẽ ượ ế
Nhóm 1 – D n cho vay đ tiêu chu nư ợ ủ ẩ
Nhóm 2 – D n cho vay c n chú ýư ợ ầ
Nhóm 3 – D n cho vay du i tiêu chu nư ợ ớ ẩ
Nhóm 4 – D n cho vay có nghi ngư ợ ờ
Nhóm 5 – D n cho vay có kh năng m t v nư ợ ả ấ ố
R i vào n x u có vay v n ngân hàng đ c không?ơ ợ ấ ố ượ
Khi vay v n t i Ngân hàng hay T ch c tài chính, thì t ch c tín d ng s cung c p choố ạ ổ ứ ổ ứ ụ ẽ ấ
CIC thông tin v các kho n vay, tên ng i vay, và quá trình thanh toán kho n vay đó. ề ả ườ ả
Sau đó, CIC s t ng h p chúng thành m t c s d li u th ng nh t ph n ánh l ch s ẽ ổ ợ ộ ơ ở ữ ệ ố ấ ả ị ử
tín d ng c a t ng cá nhân. Trên h th ng CIC, b n s đ c x p vào 1 trong 5 nhóm ụ ủ ừ ệ ố ạ ẽ ượ ế
sau:
Nhóm 1: D n đ tiêu chu n (là các kho n n có đ kh năng thu h i đ y đ c g c ư ợ ủ ẩ ả ợ ủ ả ồ ầ ủ ả ố
và lãi đúng th i h n. Nh ng n u quá h n t 1 đ n d i 10 ngày, v n n m trong nhóm ờ ạ ư ế ạ ừ ế ướ â ằ
đ tiêu chu n nh ng s b ph t lãi quá h n 150%)ủ ẩ ư ẽ ị ạ ạ
Nhóm 2: D n c n chú ý (là các kho n n quá h n t 10 đ n d i 90 ngày)ư ợ ầ ả ợ ạ ừ ế ướ
Nhóm 3: D n d i tiêu chu n (là các kho n n quá h n t 90 đ n 180 ngày)ư ợ ướ ẩ ả ợ ạ ừ ế
Nhóm 4: D n có nghi ng (là các kho n n quá h n t 181 đ n 360 ngày)ư ợ ờ ả ợ ạ ừ ế
Nhóm 5: D n có kh năng m t v n (là các kho n n quá h n trên 360 ngày)ư ợ ả ấ ố ả ợ ạ
V i nhóm 1 tùy t ng m c đ tr quá h n có th ng xuyên hay không. N u x y ra ớ ừ ứ ộ ả ạ ườ ế ả
1