Th nào là k t chuy n trong k toán?ế ế ể ế
– Vào cu i m i kỳ k toán (tháng, quý, năm), k toánố ỗ ế ế t ng h p th c hi n m t sổ ợ ự ệ ộ ố
bút toán k t chuy n c a kỳ đó. K t chuy n có th hi u đ n gi n là c ng phát ế ể ủ ế ể ể ể ơ ả ộ
sinh t t c các TK khôngấ ả có s d cu i kỳ (t TK đ u 5 tr đi) sau đó đ a sang ố ư ố ừ ầ ở ư
nh ng TK liên quan có s d cu i kỳ đ làm m t s d c a các TK đó đi.ữ ố ư ố ể ấ ố ư ủ
(Hình nh: K t chuy n trong k toán là gì? T i sao ph i k t chuy n?)ả ế ể ế ạ ả ế ể
Cu i kỳ, k toán c n làm nh ng bút toán cu i kỳ, bút toán k t chuy n doanh thu ố ế ầ ữ ố ế ể
và chi phí cu i kỳ cũng nh khóa s các tài kho n đ l p đ c các Báo cáo tài ố ư ổ ả ể ậ ượ
chính cũng nh Báo cáo qu n tr theo yêu c u c a Ban T ng giám đ c.ư ả ị ầ ủ ổ ố
Bút toán k t chuy n cu i kỳ (Tháng, Quý, Năm) là nh ng bút toán k t chuy n tàiế ể ố ữ ế ể
kho n lo i 5, 6, 7, 8 vào tài kho n lo i 9 đ xác đ nh k t qu kinh doanh lãi ả ạ ả ạ ể ị ế ả
ho c l t đó xác đ nh thu TNDN ph i n p và tính đ c l i nhu n sau thu .ặ ỗ ừ ị ế ả ộ ượ ợ ậ ế
Bút toán k t chuy n cu i kỳ g m có:ế ể ố ồ
– K t chuy n các kho n gi m tr doanh thu vào tài kho n doanh thu. Sau đó k t ế ể ả ả ừ ả ế
chuy n bên Có tài kho n doanh thu (TK 511, 512, 515), thu nh p khác (TK 711) ể ả ậ
vào tài kho n bên N xác đ nh k t qu kinh doanh (TK 911)ả ợ ị ế ả
– K t chuy n bên N c a tài kho n chi phí (TK 632,ế ể ợ ủ ả 635, 641, 642, 811, 821)
vào tài kho n bên Có xác đ nh k t qu kinh doanh (TK 911).ả ị ế ả
– Lo i ra nh ng kho n chi phí không h p lý đ c ng vào thu nh p tính thu ạ ữ ả ợ ể ộ ậ ế
TNDN r i t đó xác đ nh s thu TNDN ph i n p.ồ ừ ị ố ế ả ộ
1