DANH MỤC TÀI LIỆU
THỰC TRẠNG TÁC ĐỘNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG Ở NƯỚC TA
0
TR NG Đ I H C KINH T TP.HCMƯỜ Ạ Ọ
KHOA KINH T CHÍNH TRẾ Ị
TI U LU N KINH T CHÍNH TRỂ Ậ
Tên đ tài: TÁC Đ NG C A MÔI TR NG Đ I V I ƯỜ Ố Ớ
TĂNG NĂNG SU T LAO Đ NG VI T NAM Ở Ệ
GVHD: Th c sĩ NGUY N VĂN SÁNGạ Ễ
SVTH: TR N MINH Đ CẦ Ứ
L p: 89. Khóa 33. STT: 09
1
L I M Đ U Ở Ầ
Sau khi Vi t Nam gia nh p WTO, s c xát trong c nh tranh c a các doanh nghi p ự ọ
Vi t Nam và c a c n n kinh t ngày càng kh c li t h n trong sân ch i toàn c u. Đi u đó ả ề ế ơ ơ
t o ra yêu c u b c thi t c n ph i đ y m nh vi c phát tri n l c l ng s n xu t đ đáp ế ả ẩ ể ự ượ ấ ể
ng nhu c u m r ng th tr ng t c thúc đ y vi c ng năng su t lao đ ng đ nâng cao ở ộ ườ
s c c nh tranh. Trong nh ng nhân t tác đ ng đ n tăng năng su t lao đ ng không thứ ạ ế
không k đ n tác đ ng c a nhân t môi tr ng.ể ế ườ
Môi tr ng tác đ ng đ n s c kh e c a ng i lao đ ng, gây nên b nh t t làm gi mườ ế ứ ỏ ủ ườ
năng su t lao đ ng bi t c a nhân ng i lao đ ng; nh h ng c a thiên tai tàn phá ệ ủ ườ ưở
h y ho i t li u s n xu t; nh ng môi tr ng l i chính n i cung c p nh ng đi u ki nủ ạ ư ả ấ ư ườ ơ ấ ữ
t nhiên, nh ng tài nguyên thiên nhiên đóng vai trò y u t đ u vào trong các ngành s n ế ố ầ
xu t,… Đây nh ng tác đ ng c b n d th y nh t c a môi tr ng đ i v i vi c tăng ơ ả ườ
năng su t lao đ ng. Tuy v y, vi c tăng năng su t lao đ ng kéo theo vi c tăng c ng cácấ ộ ấ ộ ườ
máy móc thi t b cũng tác đ ng ng c l i đ n môi tr ng. th nói m i quan h gi aế ượ ạ ế ườ
môi tr ng vi c tăng năng su t lao đ ng m i quan h c đ ng qua l i g n ườ ệ ố ệ ộ ạ
ch t ch . Tuy nhiên, trong khuôn kh c a bài vi t, em ch xin trình y v n đ : ế Tác
đ ng c a môi tr ng đ i v i tăng năng su t lao đ ng Vi t Nam”. ườ ố ớ
Do đây là m t đ tài m i, không nh nh ng đ tài khác có th tham kh o qua các ộ ề ư
dàn ý hay bài làm m u có s n và tuy r ng tài li u liên quan đ n môi tr ng r t r ng ế ưở ấ ộ
nh ng t li u đ c p c th tr c ti p đ n v n đ này l i không nhi u nên không th ư ư ệ ề ự ế ế ấ
tránh kh i nh ng thi u xót. Em xin chân thành cám n th y Nguy n Văn Sáng, ng i đã ỏ ữ ế ơ ầ ườ
t n tình h ng d n em th c hi n bài ti u lu n này. ướ ự ệ
2
CH NG IƯƠ :
C S LÝ LU N V TÁC Đ NG C A MÔI TR NG Ơ Ở ƯỜ
Đ I V I TĂNG NĂNG SU T LAO Đ NG N C TA Ở ƯỚ
I. NĂNG SU T LAO Đ NGẤ Ộ
1. Đi t l ng giá tr hàng hóaừ ượ
L ng giá tr hàng hóa l ng lao đ ng hao phí đ s n xu t ra hàng hóa đó.ượ ượ ể ả
L ng giá tr hàng hóa đ c đo b ng th i gian nh ng không ph i là th i gian lao đ ngượ ượ ằ ờ ư
bi t c a t ng ng i s n xu y th i gian lao đ ng h i c n thi t. Do th i gian lao ườ ả ế
đ ng h i c n thi t luôn thay đ i nên l ng giá tr c a hàng cũng m t đ i l ng ế ượ ị ủ ượ
không c đ nh. S thay đ i này tùy thu c vào năng su t lao đ ng và m c đ ph c t p hayố ị
gi n đ n c a lao đ ng. ơ ủ
2. Năng su t lao đ ngấ ộ
Theo giáo trình Kinh t chính tr Mác-Lêninế ị c a B giáo d c đào t o, “năngủ ộ
su t lao đ ng năng l c s n xu t c a ng i lao đ ng. đ c tính b ng s l ng s n ườ ượ ố ượ
ph m s n su t ra trong 1 đ n v th i gian ho c s l ng th i gian c n thi t đ s n xu t ơ ơ ố ượ ế
ra m t đ n v s n ph m” ơ ị ả 1
Tuy nhiên đ đ y đ h n, ta th tham kh o đ nh nghĩa v năng su t lao đ ngể ầ ủ ơ
trong bách khoa toàn thư: “Năng su t lao đ ng năng l c t o ra c a c i, hay hi u su t ự ạ
c a lao đ ng c th trong quá trình s n xu t, đo b ng s s n ph m, l ng giá tr s d ng ả ấ ả ẩ ượ
(hay l ng giá tr ) đ c t o ra trong m t đ n v th i gian, hay đo b ng l ng th i gianượ ượ ạ ơ ượ
lao đ ng hao phí đ s n xu t ra m t đ n v thành ph m. ch tiêu quan tr ng nh t th ể ả ơ
hi n tính ch t trình đ ti n b c a m t t ch c, m t đ n v s n xu t, hay c a m t ộ ế ộ ổ ơ
ph ng th c s n xu t”. ươ ứ ả
11 [1, trg 62]
3
Theo C.Mác: “Năng su t lao đ ng là nhân t quy t đ nh s th ng l i c a ch đ ế ế ộ
h i”. Tuy nhiên trong th c t , trong ph m vi ngành ho c doanh nghi p công nghi p, năngự ế
su t lao đ ng đ c xác đ nh b ng cách chia giá tr tăng thêm cho lao đ ng làm vi c bình ộ ượ ị ằ
quân (cùng ph m vi t o ra giá tr tăng thêm).ạ ạ
Năng su t lao đ ng ph thu c vào: ụ ộ
- Ng i lao đ ng (s c kh e; năng l c; trình đ ; kinh nghi m…)ườ ứ ỏ
- Ph m vi tác d ng c a t li u s n xu t. ư ệ
- S phát tri n c a khoa h c – công ngh ng d ng chúng vào s n xu t. ể ủ
- S k t h p xã h i c a s n xu t.ự ế
- Đi u ki n t nhiên. ệ ự
3. Tăng năng su t lao đ ngấ ộ
Tăng năng su t lao đ ng ti t ki m lao đ ng s ng lao đ ng v t hoá,gi m t ế ệ ả ỉ
l lao đ ng v t hoá sao cho t ng hao phí lao đ ng h i c n thi t đ s n xu t m t đ n ế ể ả ơ
v s n ph m gi m xu ng. Tăng năng su t lao đ ng là m t quy lu t c a m i hình thái kinhị ả
t - h i. Tăng năng su t lao đ ng s làm gi m l ng giá tr m t hàng hóa, do đó nângế ượ ị ộ
cao đ c s c c nh tranh.ượ ứ
4. C n phân bi t tăng năng su t lao đ ng và tăng c ng đ lao đ ng ườ ộ
Theo bách khoa toàn thư: “C ng đ lao đ ng ườ là m c kh n tr ng, căng th ng c a ẩ ươ
lao đ ng, đ c th hi n b ng s hao phí th l c và trí l c c a con ng i trong cùng m t ượ ể ự ườ
th i gian lao đ ng. Trong tr ng h p các đi u ki n khác không đ i, tăng c ng đ lao ườ ợ ườ ộ
đ ng - t cng m c hao phí lao đ ng trong cùng m t th i gian lao đ ng nh tr c, cũng ư ướ
nh kéo dài th i gian lao đ ng nh m t o ra nhi u s n ph m h n - ph ng pháp t o raư ề ả ơ ươ
giá tr th ng d tuy t đ i.”ị ặ ư ệ ố
Tăng năng su t lao đ ng tăng c ng đ lao đ ng tác đ ng khác nhau đ i v i ườ ố ớ
l ng giá tr hàng hóa. Khi c ng đ lao đ ng tăng thì ch làm l ng s n ph m t o raượ ườ ượ ẩ ạ
tăng t ng ng nh ng không làm thay đ i l ng giá tr c a m t đ n v s n ph m. Trongươ ư ượ ơ ị ả
4
khi đó, n u tăng năng su t lao đ ng thì s làm gi m l ng giá tr c a m t đ n v s nế ượ ơ ị ả
ph m.
II. MÔI TR NG:ƯỜ
1. Khái ni m
Khái ni m v môi tr ng 1 khái ni m khá ph c t p khái quát, nh n th c v ườ ứ ạ
nh ng góc đ nghiên c u khác nhau nh ng th i đi m khác nhau s thi uở ữ ở ữ ế
nh t quán.
Theo giáo trình “kinh t môi tr ng” c a tr ng ĐH Kinh t TP.HCM ế ườ ủ ườ ế 2 “khi
chuy n d ch thu t ng Environment” sang ti ng Vi t, ng i d ch đ u tiên đã s d ng t ế ườ ử ụ
“môi tr ng”, nh ng theo giáo s Thái Văn Tr ng, t “Môi tr ng ch a th hi n h t ýườ ư ư ườ ư ể ệ ế
nghĩa “bao quanh” c a c a environment. Trung Qu c, “environment” đ c d ch ủ ủ ượ
“hoàn c nh’. T “hoàn c nh” xem ra đúng h n theo “Environmental dictionary”,ả ừ ơ
“environment” t ng h p các đi u ki n bên ngoài nh h ng t i m t v t th ho c ưở ộ ậ
m t s ki n . Tuy nhiên do đã quen dùng, nên đây ta v n g i là “môi tr ng”.ộ ự ườ
Bên c nh đó còn có nh ng đ nh nghĩa đáng chú ý sau đây: ữ ị 3
M t đ nh nghĩa n i ti ng c a S.V.Kalesnik (1959, 1970): "Môi tr ng c đ nhộ ị ế ườ ượ
nghĩa v i môi tr ng đ a lí) ch m t b ph n c a trái đ t bao quanh con ng i, ườ ộ ộ ườ
m t th i đi m nh t đ nhh i loài ng i có quan h t ng h tr c ti p v i nó, nghĩa ườ ệ ươ ế
môi tr ng quan h m t cách g n gũi nh t v i đ i s ng ho t đ ng s n xu t c aườ ấ ớ ờ ạ ộ
con ng i". (xem S.V.Kalesnik: Các quy lu t đ a chung c a trái đ t. M.1970, tr. 209-ườ ậ ị
212).
M t đ nh nghĩa khác c a vi n I.P.Gheraximov (1972) đã đ a ra đ nh nghĩa môiộ ị ư
tr ng nh sau: "Môi tr ng (bao quanh) khung c nh c a lao đ ng, c a cu c s ngườ ư ư ộ ố
riêng t ngh ng i c a con ng i", trong đó môi tr ng t nhiênc s c n thi t choư ơ ườ ườ ơ ở ế
s sinh t n c a nhân lo i. ồ ủ
22 [2, trg 20]
33 [3, Trg 17,18]
5
Trong báo cáo toàn c u năm 2000, công b 1982 đã nêu ra đ nh nghĩa môi tr ng ị ườ
sau đây: "Theo t nghĩa, môi tr ng nh ng v t th v t sinh h c bao quanh loài ườ ể ậ
ng i… M i quan h gi a loài ng i môi tr ng c a ch t ch đ n m c sườ ườ ườ ẽ ế
phân bi t gi a các cá th con ng i v i môi tr ng b xoá nhoà đi". ườ ớ ườ
Trong quy n a hi n t i, t ng lai. Hi u bi t v qu đ t, hành tinh c a chúng ươ ế ả ấ
ta, Magnard. P, 1980", đã u ra khá đ y đ khái ni m môi tr ng: "Môi tr ng t ngầ ủ ườ ườ
h p - m t th i đi m nh t đ nh - các tr ng hu ng v t lí, hoá h c, sinh h c các y u t ở ộ ế ố
h i kh năng gây ra m t tác đ ng tr c ti p hay gián ti p, t c th i hay theo kỳ h n, ự ế ế
đ i v i các sinh v t hay đ i v i các ho t đ ng c a con ng i"ố ớ ố ớ ạ ộ ườ
Trong Tuyên ngôn c a UNESCOm 1981, môi tr ng đ c hi u "Toàn b các ườ ượ ể
h th ng t nhiên các h th ng do con ng i t o ra xung quanh mình, trong đó conệ ố ệ ố ườ
ng i sinh s ng b ng lao đ ng c a mình đã khai thác các tài nguyên thiên nhiên ho cườ ộ ủ
nhân t o nh m tho mãn các nhu c u c a con ng i". ầ ủ ườ
Trong quy n: "Môi tr ng tài nguyên Vi t Nam" - NXB Khoa h c k thu t, ườ ỹ ậ
H., 1984, đã đ a ra đ nh nghĩa: "Môi tr ng là m t n i ch n trong s các n i ch n, nh ngư ườ ơ ố ơ ố ư
th m t n i ch n đáng chú ý, th hi n các màu s c h i c a m t th i hay m t ơ ộ ủ
h i". Cũng nh ng tác gi đ a ra đ nh nghĩa ng n g n h n, ch ng h n nh ư ơ ẳ ạ ư
R.G.Sharme (1988) đ a ra m t đ nh nghĩa: "Môi tr ng t t c nh ng bao quanh conư ườ ấ ả
ng i". ườ
Đ th ng nh t v m t nh n th c, chúng ta s d ng đ nh nghĩa trong "Lu t b o v ặ ậ ứ
môi tr ng" đã đ c Qu c h i n c CHXHCN Vi t Nam khoá IX, h p th t thôngư ượ ướ ứ ư
qua ngày 27 - 12 -1993 đ nh nghĩa khái ni m môi tr ng nh sau: ườ ư
"Môi tr ng bao g m các y u t t nhiên y u t v t ch t nhân t o, quan hườ ế ố ự ế
m t thi t v i nhau, bao quanh con ng i, nh h ng t i đ i s ng, s n xu t, s t n ế ườ ưở ự ồ
t i, phát tri n c a con ng i thiên nhiên" (Đi u 1. Lu t b o v môi tr ng c a Vi t ườ ậ ả ườ
Nam)
2.Thành ph n c a môi tr ngầ ủ ườ
thông tin tài liệu
 Tuy rằng nguồn tài nguyên của ta là phong phú nhưng không phải là vô hạn, vì vậy chính phủ nước ta đã ban hành các điều luật,điều khoản, quyết định nhằm bảo vệ, khai thác hợp lý nguồn tài nguyên như: Luật Khoáng sản số 47-L/CTN của Quốc hội/09, kì họp thứ 9 thông qua ngày 20/03/1998; Quyết định số 06/2003/QĐ-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Qui định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản;…
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×