1) T ch c ISOổ ứ
1.1) L ch s : ị ử
Cách m ng khoa h c k thu t phát tri n kéo theo s l n m nh c aạ ọ ỹ ậ ể ự ớ ạ ủ
nhi u ngành công nghi p. Lúc này s n xu t hàng hóa đ c t ch c thànhề ệ ả ấ ượ ổ ứ
nhi u công đo n, l ng hàng hóa s n xu t ra ngày càng nhi u đã làm phátề ạ ượ ả ấ ề
sinh vai trò c a cán b chuyên trách v ki m soát ch t l ng. Đây là quanủ ộ ề ể ấ ượ
ni m s khai v qu n tr ch t l ng, ch y u nh m m c tiêu ki m soát ch tệ ơ ề ả ị ấ ượ ủ ế ằ ụ ể ặ
ch quá trình s n xu t đ h n ch cũng nh tránh nh ng s n ph m kém ch tẽ ả ấ ể ạ ế ư ữ ả ẩ ấ
l ng l t ra ngoài th tr ng. Tuy nhiên, vi c ki m tra m t cách chính xác cácượ ọ ị ườ ệ ể ộ
khuy t t t c a s n ph m là vi c làm khó khăn và không th nào đ t k t quế ậ ủ ả ẩ ệ ể ạ ế ả
tuy t đ i. Chính vì v y, đã xu t hi n khía c nh m i khi tìm hi u v ho tệ ố ậ ấ ệ ạ ớ ể ề ạ
đ ng qu n tr ch t l ng. Và m i l n phát hi n ra b t kỳ 1 khâu, 1 ti n trìnhộ ả ị ấ ượ ỗ ầ ệ ấ ế
hay th m chí 1 nhân t nào đó ngoài quá trình s n xu t có nh h ng quy tậ ố ả ấ ả ưở ế
đ nh đ n ch t l ng hàng hóa là m i l n quan ni m qu n tr ch t l ngị ế ấ ượ ỗ ầ ệ ả ị ấ ượ
đ c m r ng ra.ượ ở ộ
Nh v y, t ch qu n tr ch t l ng trong doanh nghi p đ ng nghĩaư ậ ừ ỗ ả ị ấ ượ ệ ồ
v i ki m soát ch t ch khâu s n xu t đã m r ng ra qu n tr toàn b vòngớ ể ặ ẽ ả ấ ở ộ ả ị ộ
đ i s n ph m t khâu thi t k đ n quá trình s n xu t và quá trình phân ph iờ ả ẩ ừ ế ế ế ả ấ ố
s n ph m.ả ẩ
Vi c ti n hành công vi c qu n tr ch t l ng là m t trong các ho tệ ế ệ ả ị ấ ượ ộ ạ
đ ng c n thi t nh ng ch a đ y đ b i thi u căn c đ t o ra lòng tin đ i v iộ ầ ế ư ư ầ ủ ở ế ứ ể ạ ố ớ
ch t l ng s n ph m. V y thì căn c này ph i đ c đ a ra t chính kháchấ ượ ả ẩ ậ ứ ả ượ ư ừ
hàng và c n thi t h n n a là t chính c quan có quy n h n và trách nhi mầ ế ơ ữ ừ ơ ề ạ ệ
trong vi c này.ệ
ISO là m t t ch c qu c t v v n đ tiêu chu n hóa có tên đ y đ làộ ổ ứ ố ế ề ấ ề ẩ ầ ủ
The International Organization for Standardization. Các thành viên c a nó làủ
các t ch c tiêu chu n qu c gia c a h n m t 150 n c trên th gi i. ổ ứ ẩ ố ủ ơ ộ ướ ế ớ
ISO là t ch c phi chính ph , ra đ i và ho t đ ng t 23/2/1947. Nhi mổ ứ ủ ờ ạ ộ ừ ệ
v c a ISO là thúc đ y s phát tri n c a v n đ tiêu chu n hóa và nh ngụ ủ ẩ ự ể ủ ấ ề ẩ ữ
ho t đ ng có liên quan nh m t o đi u ki n thu n l i cho vi c trao đ i hàngạ ộ ằ ạ ề ệ ậ ợ ệ ổ
hóa, d ch v qu c t và s h p tác phát tri n trong các lĩnh v c trí tu , khoaị ụ ố ế ự ợ ể ự ệ
h c, k thu t và m i ho t đ ng kinh t khác. ọ ỹ ậ ọ ạ ộ ế
Tr s chính c a ISO đ t t i Genève - Th y Sĩ, ngôn ng s d ng làụ ở ủ ặ ạ ụ ữ ử ụ
ti ng Anh, Pháp, Tây Ban Nha. ế
Hàng năm chi phí v ho t đ ng c a ISO là 125 tri u France Th y Sĩ,ề ạ ộ ủ ệ ụ
trong đó 80% là đóng góp tr c ti p c a các thành viên chính, 20% do vi c bánự ế ủ ệ
n ph m đem l i. S ti n đóng góp cho chi phí c a ISO đ c tính tùy theoấ ẩ ạ ố ề ủ ượ
giá tr t ng s n ph m xã h i và giá tr xu t nh p kh u c a các n c thànhị ổ ả ẩ ộ ị ấ ậ ẩ ủ ướ
viên.
Vi t Nam là thành viên th 72 c a ISO, gia nh p năm 1977 và đ cệ ứ ủ ậ ượ
b u vào ban ch p hành c a ISO năm 1996 . ầ ấ ủ
1.2) Nguyên t c ho t đ ng:ắ ạ ộ
“Th a mãn nhu c u khách hàng” v a là đi m xu t phát đ ng th i là cáiỏ ầ ừ ể ấ ồ ờ
đích cu i cùng trong ho t đ ng c a h th ng nên ISO đã đ ra cho mìnhố ạ ộ ủ ệ ố ề