DANH MỤC TÀI LIỆU
Tín dụng quốc tế và tài trợ ngoại thương
Tín d ng qu c t và tài tr ngo i th ng ố ế ươ
1.T ng quan v tín d ng qu c t ố ế
Khái ni m và đ c đi m: ặ ể
- Là quan h tín d ng gi a nh ng ng i c trú và không c trú ườ ư ư
- Liên quan đ n các qu c gia khác nhau v i nh ng đ c đi m kinh t , chính tr , văn hoá,ế ặ ể ế
xã h i, v.v… khác nhau
2.Các lo i hình tín d ng qu c t ố ế
** Căn c vào ch th tham gia : ủ ể
- Tín d ng th ng m i qu c t ươ ố ế
- Tín d ng ngân hàng qu c t ố ế
- Tín d ng h n h p ỗ ợ
** Căn c vào th i h n và m c đích ờ ạ
- Tài tr ngo i th ng ạ ươ
- Tài tr chính th cợ ứ
- Tín d ng cho các ch ng trình phát tri nụ ươ
- Các kho n vay th ng m i ươ ạ
3.Các hình th c tài tr ngo i th ng ạ ươ
Đ c đi m chung:ặ ể
- Ng n h nắ ạ
- G n li n v i ho t đ ng xu t nh p kh u ạ ộ
Các hình th c:
- Tài tr ngo i th ng gi a các doanh nghi p xu t nh p kh u: Tín d ng th ng m i ạ ươ ươ
qu c tố ế
- Các hình th c tài tr ngo i th ng c a các ngân hàng th ng m i: Tín d ng ngân ạ ươ ươ
hàng qu c tố ế
a.Tài tr ngo i th ng gi a các doanh nghi p - tín d ng th ng m i qu c t ươ ươ ố ế
Tín d ng c a doanh nghi p xu t kh u đ i v i doanh nghi p nh p kh u ệ ấ ệ ậ ẩ
- Tín d ng tài kho nụ ả
- Ch p nh n tr ti n theo h i phi u ả ề ế
Tín d ng c a doanh nghi p nh p kh u đ i v i doanh nghi p xu t kh u: ng tr c ệ ậ ẩ ệ ấ ướ
ti n hàng khác v i đ t c c ặ ọ
1
b.Các hình th c tài tr ngo i th ng c a ngân hàng th ng m i ạ ươ ươ
Cho vay xu t nh p kh u c a ngân hàng th ng m i ẩ ủ ươ
- Cho vay đ i v i doanh nghi p nh p kh uố ớ
- Cho vay đ i v i doanh nghi p xu t kh uố ớ
- Cho vay gi a các ngân hàng th ng m i ươ ạ
B o lãnh ngân hàng
Bao thanh toán: Factoring và Forfaiting
3.Các hình th c tín d ng qu c t dài h n ố ế
Tài tr chính th c c a các n c ứ ủ ướ
Tín d ng c a các t ch c tài chính qu c t cho các ch ng trình phát tri n ố ế ươ
Các kho n vay th ng m i ươ ạ
a.Phí su t tín d ng qu c t ố ế
Xác đ nh phí su t tín d ng qu c t : ố ế
- Chi phí tài chính trong tín d ng qu c t ố ế
- Chi phí th c t c a món vay ế ủ
- S ti n s d ng th c t c a kho n vay ế ủ
- Th i gian tín d ng chung và th i gian tín d ng trung bìnhờ ụ ờ ụ
b.S hình thành n n c ngoài: Đ c đi m c a các n c đang phát tri n và nhu c u ợ ướ ướ
vay n
S kém phát tri n c a n n kinh t ể ủ ề ế
S kém phát tri n c a th tr ng tài chính ị ươ
Tín d ng qu c t và s hình thành n n c ngoài c a các n c đang phát tri n ế ợ ướ ướ
Các ch tiêu ph n ánh n n c ngoài ợ ướ
c.Phân lo i đ i v i các n c vay n ố ớ ướ
- MIMICs: Các n c thu nh p trung bình m c n v a ph iướ ợ ừ
- SIMICs: Các n c thu nh p trung bình m c n nghiêm tr ngướ ắ ợ
- MILICs: Các n c thu nh p th p m c n v a ph iướ ợ ừ
- SILICs: Các n c thu nh p th p m c n nghiêm tr ngướ ắ ợ
Tuy nhiên s quan tâm ch y u là MILICs và SILICs ủ ế
4.Kh ng ho ng n n c ngoài 1980s ợ ướ
- Kh ng ho ng n b t đ u khi Mexico tuyên b m t kh năng tr $80 t kho n n vay ợ ắ
n c ngoàiướ
- Sau Mexico, hàng lo t các n c khác tuyên b g p khó khăn r t l n trong vi c hoàn ướ ố ặ
2
tr n t ng t nh Mexico ợ ươ ư
- Các ngân hàng và chính ph các n c ch n , các t ch c tài chính qu c t nh n ướ ủ ợ ế
th y tình hình nghiêm tr ng c a kh ng ho ng n ọ ủ ủ
- Quan đi m khác nhau v v n đ kh ng ho ng n ề ấ
Nguyên nhân kh ng ho ng n n c ngoài ợ ướ
- S gia tăng n n c ngoài, đ c bi t các ngân hàng th ng m i đã cho vay quá m c, ợ ướ ươ
các chính sách “đ o n ” hay “giãn n ” làm tăng quy mô nả ợ
- Nh ng cú s c v giá d u đ i v i các n c vay n ố ớ ướ
- Chính sách tài tr thâm h t và các chính sách kinh t khác c a các n c vay n ế ủ ướ
- nh h ng bên ngoài: Suy thoái kinh t và chính sách c a các n c phát tri nẢ ưở ế ướ
- Các nguyên nhân khác: Chi n tranh, n i chi n, th m ho t nhiên và kh ng ho ng tàiế ế ạ ự
chính
X lý kh ng ho ng n n c ngoài 1982-1994 ợ ư
- Giai đo n I (1982-1985): C c u l i n thông qua tín d ng ng n h n và tài tr ơ ấ
m c đích và theo các đi u ki n c a IMF ệ ủ
- Giai đo n II (1985-1989): K ho ch J. Baker v c i cách và đi u ch nh kinh t theo ế ề ả ế
h ng th tr ng hoá đ i v i t ng “con n ”: n i l ng th ng m i và ki m soát đ u ướ ị ườ ỏ ươ ạ
t , c t gi m chi tiêu ngân sách, th t ch t ti n t v.v… thông qua tăng c ng vai trò ư ắ ườ
c a IMF và WB
- Giai đo n t (1989-1994): K ho ch N. Brady th c ch t là ti p t c theo đu i k ạ ừ ế ế ụ ổ ế
ho ch J. Baker k t h p v i x lý n qua th tr ng và xoá n cho các n c đ c bi t và ế ị ườ ướ
c th gi m n 70 t USD cho 39 n c LDCs trên c s hình thành qu cho vay đ i ướ ơ ở
v i s ch p thu n v c i cách kinh t ề ả ế
5.Câu h i nghiên c u và th o lu n ả ậ
1. Vai trò c a tín d ng qu c t ố ế
2. Các hình th c tín d ng qu c t ố ế
3. Phí su t tín d ng qu c t váy nghĩa c a v n đ nghiên c u ố ế
4. S hình thành n n c ngoài c a Vi t Nam ợ ướ
5. Th c tr ng qu n lý n n c ngoài và kh năng tr n n c ngoài c a Vi t Nam ợ ướ ả ợ ướ
6. Gi i pháp nâng cao hi u qu qu n lý s d ng và hoàn tr n n c ngoài ử ụ ả ợ ướ
3
thông tin tài liệu
Tín dụng quốc tế và tài trợ ngoại thương 1.Tổng quan về tín dụng quốc tế Khái niệm và đặc điểm: - Là quan hệ tín dụng giữa những người cư trú và không cư trú - Liên quan đến các quốc gia khác nhau với những đặc điểm kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, v.v… khác nhau 2.Các loại hình tín dụng quốc tế
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×