DANH MỤC TÀI LIỆU
TIN HỌC :Các lệnh soạn thảo, dịch, thực hiện chương trình
TIN H C 11
Ti t 6: ế CÁC TH T C CHU N VÀO/RA Đ N GI NỦ Ụ Ơ
CÁC L NH SO N TH O, D CH, TH C HI N CH NG Ả Ị ƯƠ
TRÌNH
I. M c tiêu
1. Ki n th cế ứ
- Trình bày đ c các th t c chu n vào/ra đ n gi n phân bi tượ ủ ụ ơ
đ c gi a các th t c.ượ ủ ụ
- Li t kê đ c các l nh so n th o, d ch và th c hi n ch ng trình. ượ ự ệ ươ
2. Kĩ năng
- Phân bi t đ c các th t c vào/ra chu n, v n d ng đ xây d ng ượ ủ ụ
nh ng ch ng trình đ n gi n. ươ ơ ả
- Th c hi n đ c các b c ượ ướ : so n th o, d ch, th c hi n và hi u ch nh ự ệ
ch ng trình. ươ
- Th c hi n vi c ch nh s a ch ng trình d a vào thông báo l i c a ươ ỗ ủ
ch ng trình và tính h p lý c a k t qu thu đ c.ươ ủ ế ượ
II. Chu n bẩ ị
1. Giáo viên
- Sách giáo khoa, SGV, sách tham kh o, máy vi tính, m t s ch ng ộ ố ươ
trình vi t s n.ế ẵ
2. H c sinh.
- Sách giáo khoa, đ dùng h c t p. ọ ậ
III. T ch c các ho t đ ng h c t p ọ ậ
1. n đ nh t ch c l p ứ ớ
2. Ti n trình bài h cế ọ
Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ N i dung
Ho t đ ng 1: Gi i thi u các th t c ủ ụ
chu n vào/ ra đ n gi n (30 phút) ơ ả
GV: Trình bày pháp c a th t c ủ ụ
nh p d li u vào t bàn phím và l y ữ ệ
d .
HS: Nghe gi ng, ghi bài.
GV: Khi vi t ch ng trình gi i ph ngế ươ ươ
trình ax+b=0, ta ph i nh p vào các đ iả ậ
l ng nào? Vi t l nh nh p?ượ ế ệ
HS: Tr l i.ả ờ
GV: Chi u m t ch ng trình Pascalế ộ ươ
đ n gi n l nh nh p giá tr haiơ ả
bi n.ế
- th c hi n ch ng trình th cự ệ ươ
hi n nh p d li u. ữ ệ
- H i: Khi nh p giá tr cho nhi uậ ị
bi n, ta ph i th c hi n nh th nào?ế ư ế
I. Các th t c chu n vào/ ra đ n gi nủ ụ ơ
1. Th t c nh p d li u vào t bànủ ụ
phím:
a) Cú pháp:
Read(<Danh sách bi n vào>);ế
Readln(<Danh sách bi n vào>);ế
b) Ví d :
Read(N);
Readln(a,b,c);
Chú ý:
- Khi nh p d li u t bàn phím READ ữ ệ
READLN có ý nghĩa nh nhau, th ng hayư ườ
dùng READLN h n. READLN luôn ch ơ ờ
phím Enter.
- Th t c readln;ủ ụ
TIN H C 11
Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ N i dung
- Yêu c u h c sinh th c hi n nh p dầ ọ ậ ữ
li u cho ch ng trình.ệ ươ
HS: Quan sát, tr l i câu h i c a giáoả ờ
viên.
GV: Th c hi n k t qu ch y v i hai ế ả ạ
th t c read readln. Yêu c u h củ ụ
sinh đ a ra đi m khác bi t?ư ể
HS: Quan sát, tr l i.ả ờ
GV: Trình bày pháp th t c đ a dủ ụ ư
li u ra màn hình, l y ví d minh ho . ấ ụ
HS: Nghe gi ng, ghi bài.
GV: Khi ®a ra mµn h×nh gi¸ trÞ
cña nghiÖm –b/a, ta ph¶i viÕt
lÖnh nh thÕ nµo?
HS: Writeln(-b/a);
ChiÕu mét ch¬ng tr×nh Pascal
®¬n gi¶n
Program vb;
Var x, y, z:integer;
Begin
Writeln(“nhap vao hai so:”);
Readln(x, y);
z:=x+y;
write(x:6, y:6, z:6);
readln;
end.
- Thùc hiÖn ch¬ng tr×nh
thùc hiÖn nhËp liÖu ®Ó häc
sinh thÊy kÕt qu¶ trªn nÒn mµn
h×nh.
GV: Chøc n¨ng cña lÖnh
Writeln();
HS: - ViÕt ra mµn h×nh dßng
ch÷ vµ ®a con trá xuèng dßng.
GV: ý nghÜa cña: 6 trong lÖnh
Write(...)
HS: Dµnh 6 trÝ trªn mµn
h×nh ®Ó viÕt x, 6 vÞ trÝ
tiÕp ®Ó viÕt y 6 trÝ
tiÕp ®Ó viÕt sè z.
GV: Khi c¸c tham trong lÖnh
2. Th t c đ a d li u ra mànủ ụ ư
hình
a) Cú pháp:
Write(<danh sách k t qu ra>);ế ả
Writeln(<Danh sách k t qu >);ế ả
b) Ví d :
Write(a, b, c);
Writeln(‘Gia tri cua N la: ’,N);
Chú ý:
- Th t c Writeln sau khi đ a k t qu raủ ụ ư ế
s chuy n con tr màn hình xu ng đ u ố ầ
dòng ti p theo.ế
- th k t h p gi a th write readlnể ế
đ nh p d li u vào t bàn phím. ữ ệ
- Ngoài ra trong TP còn qui cách đ aư
thông tin ra nh sauư:
* V i ki u th c:<Đ r ng>:<S ch s ộ ộ
th p phân>
K t qu khác: <Đ r ng> ế ộ ộ
Ví d : Write(N: 8);
Writeln(‘X = ’,X:8:3);
TIN H C 11
Ho t đ ng c a th y và tròạ ộ N i dung
Write() thuéc kiÓu Char hoÆc
real th× quy ®Þnh trÝ nh
thÕ nµo?
- Cho vÝ dô cô thÓ víi 2 biÕn c
kiÓu Char vµ r kiÓu real.
HS: Khi c¸c tham kiÓu
tù, viÖc quy ®Þnh trÝ gièng
kiÓu nguyªn.
- Khi c¸c tham kiÓu
thùc th× ph¶i quy ®Þnh hai lo¹i
trÝ: trÝ cho toµn
thùc trÝ cho phÇn thËp
ph©n.
- VÝ dô: Write(c:8);
Write(r:8:3);
Ho t đ ng 2: Gi i thi u các l nhạ ộ
so n th o - d ch - th c hi n ch ng ự ệ ươ
trình (15 phút)
GV: Gi i thi u m t s t p tin v n ố ậ
thi t đ Turbo Pascal th ch yế ể
đ c, h ng d n các em cách kh iượ ướ
đ ng Pascal trên máy tính.
Turbo.exe (file ch y)
Turbo.tpl (file th vi n)ư ệ
Turbo.tph (file h ng d n)ướ ẫ
GV: Gi i thi u m t s thao tác th ng ộ ố ườ
dùng khi so n th o ch ng trình trongạ ả ươ
môi tr ng so n th o Turbo Pascal .ườ ạ ả
GV: Th c hi n m t vài l n các thaoự ệ
tác này đ các em nh n th y m c đ ứ ộ
ti n l i c a khi so n th o cũng nh ợ ủ ư
ch y ch ng trình .ạ ươ
GV: Vi t m t ch ng trình ví d , th cế ươ ụ ự
hi n các thao tác s a l i… ử ỗ
II. Các l nh so n th o, d ch, th c hi n ự ệ
ch ng trìnhươ :
-Xu ng dòng: Enter
-Ghi file vào đĩa: F2
-M file đã có: F3
-Biên d ch ch ng trình: Alt + F9ị ươ
-Soát l i ch ng trình: F9ỗ ươ
-Ch y ch ng trình: Ctrl + F9ạ ươ
-Đóng c a s ch ng trình: Alt + F3ử ổ ươ
-Chuy n qua l i gi a các c a s : F6 ử ổ
-Xem l i màn hình k t q a: Alt + F5 ế ủ
-Thoát kh i Turbo Pascal: Alt + X
4. T ng k t và h ng d n h c t p nhà ế ướ ậ ở
* T ng k t ế :
- Nh p d li u : Read/Readln(<Danh sách bi n vào>);ế
- Xu t d li u : write/writeln(<Danh sách k t qu ra>);ế ả
- Các l nh so n th o, d ch, th c hi n ch ng trình. ự ệ ươ
* H ng d n h c t p nhàướ ậ ở
+ Hãy so sánh s gi ng nhau và khác nhau gi a Write(); và writeln();ự ố
+ Hãy so sánh s gi ng nhau và khác nhau gi a Read(); và Readln();ự ố
TIN H C 11
+ Tìm hi u ch c năng c a l nh Readln; Writeln; ủ ệ
- Vi t ch ng trình nh p vào m t s và tính bình ph ng c a s đó.ế ươ ộ ố ươ
- Làm các bài t p 9, 10, sách giáo khoa, trang 36.
- Đ c tr c ướ N i dung c a ph n bài t p và th c hành s 1, sách giáoủ ầ
khoa, trang 33.
- Xem ph l c B, sách giáo khoa, trang 122: Môi tr ng Turboụ ụ ườ
Pascal.
- Xem ph l c B, sách giáo khoa, trang 136: M t s thông báo l i.ụ ụ
thông tin tài liệu
TIN HỌC :Các lệnh soạn thảo, dịch, thực hiện chương trình Xuống dòng: Enter -Ghi file vào đĩa: F2 -Mở file đã có: F3 -Biên dịch chương trình: Alt + F9 -Soát lỗi chương trình: F9 -Chạy chương trình: Ctrl + F9 -Đóng cửa sổ chương trình: Alt + F3 -Chuyển qua lại giữa các cửa sổ: F6 -Xem lại màn hình kết qủa: Alt + F5 -Thoát khỏi Turbo Pascal: Alt + X
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×