DANH MỤC TÀI LIỆU
TIN HỌC : THẾ NÀO LÀ CẤU TRÚC LẶP - T1
TIN H C 11
Ti t 15- ế§10: C U TRÚC L P (t1)Ấ Ặ
I. M c tiêu
1. Ki n th c:ế ứ
- Hi u nhu c u c a c u trúc l p trong bi u di n thu t toán.. ủ ấ
- Phân bi t đ c 2 lo i l p là: l p v i s l n bi t tr c l p v i s ượ ớ ố ế ướ ớ ố
l n không bi t tr c. ế ướ
- t đ c c u trúc c a l nh l p For- Do trong ngôn ng l p trình ượ ữ ậ
Pascal.
2. K năng
- Mô t đ c thu t toán c a m t s bài toán đ n gi n có s d ng l nhả ượ ơ ử ụ
l p v i s l n bi t tr c. ố ầ ế ướ
- S d ng đ c l nh l p For đ l p trình gi i quy t đ c m t s bài ượ ể ậ ế ượ
toán đ n gi n. ơ ả
- Bi t cách v n d ng đúng đ n t ng lo i c u trúc l p vào tình hu ngế ạ ấ
c th .ụ ể
II. Chu n bẩ ị
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, sách giáo viên, máy chi u.ế
2. H c sinh: V ghi, sách giáo khoa, đ dùng h c t p .
III. T ch c các ho t đ ng h c t p ọ ậ
1. n đ nh t ch c l p: ứ ớ
2. Ti n trình bài h cế ọ
Ho t đ ng c a th y và trò ạ ộ N i dung
Ho t đ ng 1: Gi i thi u c u trúc l pạ ộ
(15 phút)
GV: L y d th c t v các thao tác ế ề
ph i l p đi l p l i nhi u lân: Bài toánả ặ
g i ti n ti t ki m. ề ế ệ
HS: Nghe gi ng.
GV: Đ a ra 2 bài toán tính t ng.ư ổ
Yêu c u h c sinh nh n xét v qui lu tầ ọ
tính? So sánh cách gi i c a 2 bài toán.ả ủ
HS: Suy nghĩ, đ a ra nh n xét.ư ậ
GV đ a ra k t lu n:Pascal cho phép sư ế ậ
d ng c u trúc l p đ t nh ng thao ặ ể ả ữ
tác l p l i nhi u l n.ặ ạ ề ầ
GV: C u trúc l p có m y d ng? ấ ạ
HS: Tr l i.ả ờ
GV: Nh n xét, t ng k t. ổ ế
HS: Nghe gi ng, ghi bài.
1. L p
a) Xét 2 bài toán tính t ng v i aổ ớ
Z,
a>2
Bài toán 1:
S=
100
1
....
2
1
1
11
aaaa
Bài toán 2:
S=
....
1
....
2
1
1
11
Naaaa
cho đ nế
khi
0001.0
1
Na
.
b) Nh n xét cách gi i :ậ ả
Gi ng nhau: Qui lu t tínhố ậ
- Xu t phát, S đ c gán giá trấ ượ
1/a;
- Ti p theo, th c hi n l p l iế ệ ặ ạ
thao tác c ng vào S m t giá tr ộ ị
là 1/(a+N) v i N=1,2,3,4....
Khác nhau:
- Bài toán 1: S l n th c hi nố ầ
TIN H C 11
Ho t đ ng c a th y và trò ạ ộ N i dung
Ho t đ ng 2: Gi i thi u câu l nh l pạ ộ
For -Do (30 phút)
GV: H ng d n h c sinh thu t toán gi iướ ẫ ọ
bài toán 1 d i d ng t ng 1a.ướ ạ
HS: Suy nghĩ, đ a ra l i gi i.ư ờ ả
GV: G i h c sinh xác đ nh thu t toán 1b.ọ ọ
HS: tr l i.ả ờ
GV: Trình bày pháp câu l nh For- Do
2 d ng.ở ạ
HS: Nghe gi ng, ghi bài.
GV: Nêu cách th c hi n l nh? ệ ệ
thao tác l p là 100 (N=100).
- Bài toán 2: Th c hi n l p l i ệ ặ ạ
thao tác cho đ n khiế
0001.0
1
Na
.
c) K t lu n:ế ậ
C u trúc l p: dùng đ t thaoể ả
tác l p (là nh ng thao tác ph iặ ữ
th c hi n l p đi l p l i m t s ộ ố
l n).
C u trúc l p có 2 d ng:ấ ặ
- L p v i s l n bi t tr c. ố ầ ế ướ
- L p v i s l n không bi t ố ầ ế
tr c.ướ
2.L p v i s l n bi t tr c câu ố ầ ế ướ
l nh For - Do
a) Thu t toán bài toán 1:
T ng 1a:
B c 1: S ướ
1/a; N
0;
B c 2: N ướ
N+1;
B c 3: N u N> 100 thì đ a ra t ngướ ế ư ổ
S r i k t thúc.ồ ế
B c 4: Sướ
S+1/(a+N) r i quay l iồ ạ
b c 2.ướ
T ng1b;
B c 1: S ướ
1/a; N
101;
B c 2: N ướ
N-1;
B c 3: N u N<1 thì đ a ra t ng Sướ ế ư ổ
r i k t thúc.ồ ế
B c 4: Sướ
S+1/(a+N) r i quay l iồ ạ
b c 2.ướ
b) Cú pháp câu l nh For - Do
D ng For ti nạ ế
For <bi n đ m>:= <GTĐ>ế ế to <GTC>
Do
<Câu l nh>;
D ng For lùi
For <bi n đ m> := <GTC>ế ế Downto
<GTĐ> Do
<Câu l nh>;
Trong đó:
- GTĐ, GTC cùng ki u v i bi nể ớ ế
TIN H C 11
Ho t đ ng c a th y và trò ạ ộ N i dung
HS: Tr l i.ả ờ
GV: G i h c sinh lên b ng vi t câu l nhọ ọ ế
For - Do tính t ng S.
HS: Lên b ng th c hi n. ự ệ
GV: Trình chi u ch ng trình cài đ tế ươ
thu t toán tính t ng 1a, tng 1b.
Th c hi n ch y ch ng trình trên máyự ệ ươ
cho h c sinh quan sát.
HS: Quan sát.
GV: Yêu c u h c sinh nghiên c u dầ ọ
2
HS: Nghiên c u SGK.
GV nh n m nh: V i các bài toán tínhấ ạ
t ng theo qui lu t giá tr c a t ng kh i ị ủ
t o th ng b ng 0.ạ ườ
V i bài toán tính tích theo qui lu t, tíchớ ậ
ph i kh i t o giá tr b ng 1. ị ằ
HS: Nghe gi ng, ghi bài.
đ m.ế
- Câu l nh có th là câu l nh đ n ệ ơ
ho c ghép.
- Bi n đ m bi n đ n thu cế ế ế ơ
kiêu nguyên.
c) Cách th c hi n l nh: ệ ệ
ng v i m i giá tr c a bi n đ m câu ị ủ ế ế
l nh sau Do đ c th c hi n 1 l n. ượ ự ệ
d) Ví d :
d 1: Ch ng trình tính t ng bàiươ ổ
toán 1
+ For ti n:ế
For N:= 1 to 100 do
S:= S+1/(a+N);
+ For lùi:
For N:= 100 Downto 1 do
S:= S+1/(a+N)
Ví d 2: SGK trg 45.
4. T ng k t và h ng d n h c t p nhà ế ướ ậ ở
* T ng k t ế :
- Ý nghĩa c a c u trúc l p và phân lo i c u trúc l p. ạ ấ
- Cú pháp câu l nh l p v i s l n bi t tr c và nh ng chú ý. ố ầ ế ướ
* H ng d n h c t p nhàướ ậ ở :
- Nghiên c u c u trúc l p v i s l n không bi t tr c While - ố ầ ế ướ
Do.
- Làm bài t p 5 ph n a, bài 6 SGK trg 51.ậ ầ
thông tin tài liệu
TIN HỌC : THẾ NÀO LÀ CẤU TRÚC LẶP - T1 b) Nhận xét cách giải : • Giống nhau: Qui luật tính - Xuất phát, S được gán giá trị 1/a; - Tiếp theo, thực hiện lặp lại thao tác cộng vào S một giá trị là 1/(a+N) với N=1,2,3,4.... • Khác nhau: - Bài toán 1: Số lần thực hiện thao tác lặp là 100 (N=100). - Bài toán 2: Thực hiện lặp lại thao tác cho đến khi . c) Kết luận: • Cấu trúc lặp: dùng để mô tả thao tác lặp (là những thao tác phải thực hiện lặp đi lặp lại một số lần). • Cấu trúc lặp có 2 dạng: - Lặp với số lần biết trước. - Lặp với số lần không biết trước. 2. Lặp với số lần biết trước và câu lệnh For - Do a) Thuật toán bài toán 1: • Tổng 1a: Bước 1: S 1/a; N 0; Bước 2: N N+1; Bước 3: Nếu N> 100 thì đưa ra tổng S rồi kết thúc. Bước 4: S S+1/(a+N) rồi quay lại bước 2. • Tổng1b;
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×