DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 1 : PHÉP CỘNG ( TỔNG LÀ 4)
BÀI 3: PHÉP C NG TRONG PH M VI 4 Ộ Ạ
I. M C TIÊU:
- Giúp h c sinh:
+ Ti p t c hình thành khái ni m ban đ u v phép c ng ế ụ
+ Thành l p và ghi nh b ng c ng trong ph m vi 4 ớ ả
+ Bi t làm tính c ng trong ph m vi 4 ế ộ
II. Đ DÙNG D Y H C: Ạ Ọ
- Tranh nh SGK – B th c hành ư ộ ự
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C CH Y U Ộ Ạ Ọ Ủ :
1. n Đ nh:Ổ ị
- Hát – chu n b đ dùng h c t p ị ồ
2. Ki m tra bài cũ
- Giáo viên treo 3 tranh lên b ng
- 3 H c sinh lên b ng nêu bài toán và vi t phép tính d i m i tranh ế ướ ỗ
- H c sinh d i l p nh n xét. ướ ớ Gv nh n xét đúng, sai
- 2 em đ c b ng c ng trong ph m vi 3 ọ ả
- Giáo viên nh n xét bài cũ - Ktcb bài m i ậ ớ
3. Bài m i:
TG HO T Đ NG C A GIÁO VIÊNẠ Ộ HO T Đ NG C A H C SINHẠ Ộ
Ho t đ ng 1ạ ộ : Gi i thi u phép c ng trongớ ệ
ph m vi 4
Mt: Hình thành khái ni m ban đ u v ầ ề
phép c ng
- Giáo viên treo tranh. Cho h c sinh nh n ọ ậ
xét, nêu bài toán.
- H ng d n h c sinh nêu phép tính: 3 + ướ ẫ ọ
1 = 4
- V i tranh 4 qu táo, 4 cái kéo giáo viên ớ ả
- H c sinh nh n xét tranh nêu: Có 3 ọ ậ
con chim thêm 1 con chim. H i có
bao nhiêu con chim?
- H c sinh đ c l i phép tính: ọ ạ 3 + 1
= 4
l n l t giúp h c sinh hình thành các ầ ượ
phép tính 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
Ho t đ ng 2ạ ộ : Hình thành công th c phép
c ng trong ph m vi 4ộ ạ
Mt: Thành l p và ghi nh b ng c ng ớ ả
trong ph m vi 4
- Giáo viên cho h c sinh đ c l i công ọ ạ
th c c ng. Giáo viên xoá d n ứ ộ
- H i mi ng: ỏ ệ
3 + 1 = ? 2 + 2 = ? 1 + 3 = ?
? + 1 = 4 ? + 2 = 4 ? + 3 = 4
- G i h c sinh xung phong đ c thu c ọ ọ
- Gi i thi u v i h c sinh ghi nh công ớ ọ
th c theo 2 chi u, ch ng h n: 3 + 1 = ẳ ạ
4 , 4 = 3 + 1
- Treo tranh bi u đ ven cho h c sinh ể ồ
nh n ra
3 + 1 = 4 = 1 + 3 = 4
Ho t đ ng 3ạ ộ : Th c hành
Mt: Bi t làm tính c ng trong ph m vi 4 ế ộ
+ Bài 1: Tính
- H ng d n h c sinh t nêu cách làm ướ ẫ ọ
- Cho h c sinh làm bài vào v Bài t p ở ậ
toán
+ Bài 2: Tính theo c t d c ộ ọ
- Giáo viên cho h c sinh nêu yêu c u c a ầ ủ
bài
- H c sinh t làm bài và ch a bài ọ ự
+ Bài 3: Đi n d u < , > , = vào ch tr ng ỗ ố
- H c sinh đ c cá nhân – 5 em ọ ọ
- Đ c đt đ n thu c t i l p ế ạ ớ
- H c sinh tr l i nhanh ả ờ
- 3 em đ c b ng c ng ọ ả
- H c sinh nêu 2 phép tính. Nh n bi t ậ ế
tính giao hoán trong phép c ng
- H c sinh t làm bài và ch a bài ọ ự
- H c sinh làm mi ng ọ ệ
- H c sinh nêu m u 1 bài ọ ẫ
- 4 … 1 + 2 tính k t qu c a 1 + ế ả ủ
2 . L y 4 so v i 3 ta đi n d u l n
- Nêu bài toán: Có 3 con chim thêm 1
con chim. H i có t t c m y con ấ ả
- Giáo viên h ng d n 1 bài m u ướ ẫ
2 + 1 … 3 . Tìm k t qu phép tính . ế ả
L y k t qu phép tính so sánh v i s đã ế ớ ố
cho. Luôn so t trái qua ph i ừ ả
- Cho h c sinh nêu bài làm c a mình. ọ ủ
Giáo viên u n n n s a sai ắ ử
+ Bài 4: Vi t phép tính thích h p ế ợ
- Cho h c sinh t nêu cách làm bài ọ ự
- Giáo viên nh n xét đúng, sai
chim ?
- Vi t phép tính: ế 3 + 1 = 4
4. C ng c d n dò: ố ặ
- Nh n xét ti t h c. D n h c sinh làm bài t p vào v ế bài t p toán
- H c l i công th c c ng trong ph m vi 4 theo 2 chi u ọ ạ
- Chu n b bài ngày hôm sau ẩ ị
5. Rút kinh nghi m
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 1 : PHÉP CỘNG ( TỔNG LÀ 4) Giáo viên cho học sinh đọc lại công thức cộng. Giáo viên xoá dần - Hỏi miệng: 3 + 1 = ? 2 + 2 = ? 1 + 3 = ? ? + 1 = 4 ? + 2 = 4 ? + 3 = 4 - Gọi học sinh xung phong đọc thuộc - Giới thiệu với học sinh ghi nhớ công thức theo 2 chiều, chẳng hạn: 3 + 1 = 4 , 4 = 3 + 1 - Treo tranh biểu đồ ven cho học sinh nhận ra 3 + 1 = 4 = 1 + 3 = 4
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×