DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 1 : PHÉP CỘNG ( TỔNG LÀ 9)
BÀI: PHÉP C NG TRONG PH M VI 9Ộ Ạ
I- M c tiêu:
1. Ki n th c: ế ứ
- Thu c b ng c ng; Bi t làm tính c ng trong ph m vi 9.ộ ả ế
2. Kĩ năng:
- Bài t p c n làm: Bài 1, bài 2 (c t 1,2,4), bài 3 (c t 1) và bài 4.ậ ầ
- Vi t đ c phép tính thích h p v i hình v .ế ượ
3. Thái đ :
- Giúp h c sinh có tính c n th n và yêu thích h c Toán. ẩ ậ
II- Đ dùng d y h c: ạ ọ
- GV: Giáo án đi n t , máy chi u, phi u BT 2 và 4.ệ ử ế ế
- HS: B đ dùng h c Toán, SGK.ộ ồ
III- Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ
TG N i dung Ho t đ ng c a Th yạ ộ Ho t đ ng c a tròạ ộ
3’
1’
12’
A- KTBC:
B- D y bài
m i:
1, GTB:
2, Gi ng bài
m i:
* HĐ 1: L p
và ghi nh
b ng c ng ả ộ
trong ph m vi
9
- Gi toán tr c các conờ ướ
đ c h c bài gì? ượ ọ
- GV g i 2 h c sinh làmọ ọ
b ng l p.ả ớ
- GV nh n xét, đánh giá.
- GV gi i thi u và ghi b ngớ ệ
a, Hình thành phép tính:
8 + 1= 9 và 1 + 8 = 9
- GV b m màn hình và h i:ấ ỏ
+ Lúc đ u có m y qu táo? ấ ả
+ Thêm 1 qu táo n a. H i ữ ỏ
t t c có m y qu táo?ấ ả
+ Con làm nh th nào đ ư ế
có 9 qu táo?
+ 9 b ng 1 c ng v i m y? ớ ấ
- GV nêu bài toán: Có 1 qu
táo thêm 8 qu táo. H i t t ỏ ấ
c có m y qu táo? ấ ả
- Con làm phép tính gì?
- Cho h c sinh đ c:ọ ọ
- H c bài luy n t p v phép c ng ệ ậ
và phép tr trong ph m vi 8.ừ ạ
- 2 h c sinh làm b ng l p. ả ớ
4 + 3 + 1=
7 – 3 = 4 =
- 1 h c sinh đ ng t i ch nêu ạ ỗ
b ng c ng trong ph m vi 8.ả ộ
- H c sinh nh n xét bài c a b n. ủ ạ
- 1 s h c sinh nh c l i đ u bài.ố ọ
- H c sinh quan sát đ tr l i. ả ờ
- Có 8 qu táo.
- Có t t c 9 qu táo.ấ ả
- Làm phép c ng 8 c ng 1ộ ộ
- 9 b ng 1 + 8
- Có 9 qu táo.
- làm phép tính: 1 + 8 = 9
20’
5’
b, Hình thành
phép tính: 7 +
2 = 9 và 2 + 7
= 9
c, Hình thành
phép tính: 6 +
3 = 9 và 3 + 6
= 9
d, Hình thành
phép tính: 5 +
4 = 9 và 4 + 5
= 9
* Ho t đ ng ạ ộ
2: Th c hành:
* Bài 1: Tính
8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9
- GV b m màn hình: Có 7 ô
vuông thêm 2 ô vuông. H i
có t t c có m y ô vuông?ấ ả
- GV yêu c u h c sinh nêu ầ ọ
l i bài toán.
- Đ tính đ c có 9 ô ể ượ
vuông con làm phép tính gì?
- M y c ng v i 7 b ng 9?ấ ộ
? M y c ng v i 7 b ng = ấ ộ
9
- GV b m màn hình cho
h c sinh quan sát.
- GV phép tính 6 = 3 = 9 lên
b ng.
- Bên ph i có 3 ch m tròn, ả ấ
bên trái có 6 ch m tròn.
H i có t t c m y ch m ấ ả
tròn?
- GV vi t b ng: 3 + 6 = 9ế ả
- GV b m mà hình, h c ấ ọ
sinh làm theo
- GV vi t b ng: 5 + 4 = 9ế ả
- Bên trái có 4 hình tam
giác, bên ph i có 5 hình
tam giác. H i có t t c ấ ả
m y hình tam giác?
- GV vi t b ng: 4 + 5 = 9ế ả
- GV GT: Đây chính là
b ng c ng trong ph m vi 9.ả ộ
- Yêu c u h c sinh đ c ầ ọ
thu c lòng b ng hình th c ộ ằ
xóa b ng d n.ả ầ
- GV ch b ng và cho h c ỉ ả
sinh nh n xét so sánh:
8 + 1 và 1 + 8
7 + 2 và 2 + 7
6 + 3 và 3 + 6
5 + 4 và 4 + 5
- H c sinh đ c cá nhân, ĐTọ ọ
- H c sinh l y b đ dùng ra đ ộ ồ
tính và tr l : Có 9 ô vuôngả ờ
- 1 h c sinh h i- 1 h c sinh đáp. ỏ ọ
- 7 + 2 = 9
- 7 + 2 = 9.
- 2 + 7 = 9 …..,
- HS đ c cá nhân, ĐT
- HS l y 6 ch m tròn, thêm 3 ấ ấ
ch m tròn . T t c có 9 ch m ấ ả
tròn
- Ta có phép c ng: 6 + 3 = 9
- H c sinh nêu: t t c có 9 ch m ấ ả
tròn.
- Ta có phép tính: 3 + 6 = 9
- HS đ c: 6+ 3 = 9 ; 3 + 6 = 9
- L y 5 hình tam giác, thêm 4 hình
tam giác n a.
- HS nêu: Bên ph i có 5 hình tam
giác, bên trái có 4 hình tam giác,
t t c có 9 hình tam giác.ấ ả
- Ta có phép tính: 5 + 4 = 9
- Có t t c 9 hình tam giác.ấ ả
- Có phép tính: 4 + 5 = 9
- HS đ c: 5 + 4 = 9
4 + 5 = 9
- H c sinh đ c b ng c ng trong ọ ả
nhóm, cá nhân, ĐT
- Đ u có k t qu b ng nhau vì ta ế ả ằ
đ i ch các s trong phép tính ổ ỗ
c ng thì k t qu không thay đ i. ế ả
7’
3’
5’
* Bài 2: Tính
* Bài 3: Tính
* Bài 4: Vi t ế
phép tính thích
h p
- G i h c sinh nêu yêu c uọ ọ
- GV l u ý: khi vi t phép ư ế
tính các s ph i th ng c t ố ả
v i nhau.
- GV cho h c sinh làm
b ng con, m i dãy làm 2 ả ỗ
phép tính
- GV cùng HS ch a bài.
- G i h c sinh nêu yêu c u.ọ ọ
- GV nêu ph n gi m t i ả ả
( c t 3)
- GV cho h c sinh làm SGK
- GV ch a bài b ng ch i ằ ơ
trò ch i: đi n s ti p s c ơ ố ế
vào các phép tính
- GV nh n xét, t ng k t ổ ế
cu c thi.
- GV cho h c t làm vào ọ ự
v
- Chúng ta làm c t 1 còn l iộ ạ
c t 2 và 3 đ chi u ta làm ể ề
n t
- GV ch a bài và yêu c u ữ ầ
h c sinh nêu cách làm.
- Yêu c u h c sinh nh n ầ ọ
xét v k t qu .ề ế
- GV ch m 2- 3 bài và nh nấ ậ
xét.
- G i h c sinh nêu yêu c u ọ ọ
c a bài
- GV yêu c u HS nhìn tranh
v nêu thành đ toán.ẽ ề
- G i h c sinh nh n xét.ọ ọ
- Có b n nào có cách đ t ạ ặ
đ khác không?
- T đ toán các con hãy ừ ề
vi t phép tính t ng ng.ế ươ ứ
- Tính, phép tính theo c t d cộ ọ
- C l p làm bài vào b ng con.ả ớ
3 h c sinh lêm b ng làmọ ả
1 3 4 7 6 3
+ + + + + +
8 5 5 2 3 4
9 9 9 9 9 7
- Tính theo hàng ngang
- HS làm v (2 phút).
- HS ch i trò ch i: M i đ i 3 h cơ ơ ỗ ộ
sinh lên ch i (1 phút)ơ
- Đ i di n các đ i đ c bài làm ộ ọ
c a đ i mìnhủ ộ
- HS d i l p nh n xét các đ i.ướ ớ
- C l p làm bài vào v , 1 h c ả ớ
sinh làm b ng l p.ả ớ
4 + 5 = 9
4 + 1 + 4 = 9
4 + 2 + 3 = 9
- H c sinh nêu cách làm: Th t ứ ự
th c hi n t trái qua ph i. ệ ừ
- H c sinh nêu: 4 + 5 cũng b ng 4ọ ằ
+ 1 + 4 và cũng b ng 4+ 2 + 3
- HS nêu yêu c u c a bài.ầ ủ
a, HS nêu: Ch ng g ch có 8 viên,ồ ạ
đ t thêm 1 viên n a. H i ch ng ỏ ồ
g ch có t t c m y viên? ấ ả
- H c sinh nêu
- H c sinh làm b ng cài:ọ ả
8 + 1 = 9
3’ 3, C ng c - ủ ố
d n dò:
- Cho l p th c hi n vào ự ệ
b ng cài. 1 HS làm b ng ả ả
l p
- GV và l p ch a bài.ớ ữ
- Ti p t c cho h c sinh làmế ụ
ph n b
- Cho c l p làm b ng cài, ả ớ
1 h c sinh lên b ng làm.ọ ả
- GV cùng h c sinh ch a ọ ữ
bài.
- GV ch t l i bài.ố ạ
- Trò ch i: Đoán sơ ố
- GV b m màn hình các
phép tính:
9 + 0 = 9 1 + 8 = 9
9 = 3 + 6 9 = 5 + 4
9 = 9 + 0 9 = 7 + 2
- GV nh n xét, đánh giá ti tậ ế
h c.
- D n v nhà ti p t c h c ế ụ
thu c b ng c ng và chu n ộ ả
b cho bài sau.
- HS quan sát tranh và nêu đ
toán: Có 7 b n đang ch i, thêm 2 ạ ơ
b n n a ch y đ n. H i có t t c ạ ữ ạ ế
m y b n?ấ ạ
- HS th c hi n phép tính vào ự ệ
b ng cài: 7 + 2 = 9
- HS quan sát và nêu nhanh k t ế
qu t ng phép tính và gi i thích ả ừ
vì sao ……
- 1 – 2 h c sinh đ c l i b ng ọ ạ
c ng trong ph m vi 9ộ ạ
- H c sinh l ng nghe.ọ ắ
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 1 : PHÉP CỘNG ( TỔNG LÀ 9) a, Hình thành phép tính: 8 + 1= 9 và 1 + 8 = 9 - GV bấm màn hình và hỏi: + Lúc đầu có mấy quả táo? + Thêm 1 quả táo nữa. Hỏi tất cả có mấy quả táo? + Con làm như thế nào để có 9 quả táo? + 9 bằng 1 cộng với mấy? - GV nêu bài toán: Có 1 quả táo thêm 8 quả táo. Hỏi tất cả có mấy quả táo? - Con làm phép tính gì? - Cho học sinh đọc:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×