DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 1 : PHÉP TRỪ ( PHẠM VI LÀ 6)
BÀI 8: PHÉP TR TRONG PH M VI 6Ừ Ạ
I. M C TIÊU:
- Giúp h c sinh:
+ Ti p t c c ng c khái ni m phép tr ế ụ
+ Thành l p và ghi nh b ng tr trong ph m vi 6 ớ ả
+ Bi t làm tính tr trong ph m vi 6ế ừ ạ
II. Đ DÙNG D Y H C: Ạ Ọ
- S d ng b đ dùng d y toán l p 1 ử ụ ộ ồ
- 6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C CH Y U: Ộ Ạ Ọ Ủ
1. n đ nh:
- Hát – chu n b đ dùng h c t p ị ồ
2. Ki m tra bài cũ:
- G i 3 em đ c b ng c ng trong ph m vi 6 . ọ ả
- 3 h c sinh lên b ng : 4 + 2 = 2 + 2 + 1 = ọ ả
2 + 4 = 2+ 3 +0 =
- H c sinh nh n xét s a bài trên b ng ậ ử
- Nh n xét bài cũ - Ktcb bài m i ậ ớ
3. Bài m i:
TG HO T Đ NG C A GIÁO VIÊNẠ Ộ HO T Đ NG C A H C SINHẠ Ộ
Ho t đ ng 1ạ ộ : Gi i thi u phép tr trong ớ ệ
ph m vi 6.
Mt: H c sinh n m đ u bài h c. Thành l p
b ng tr .ả ừ
- Giáo viên gi i thi u và ghi đ u bài lên ớ ệ
b ng
- Treo hình 6 tam giác r i tách ra 1 hình yêu
c u h c sinh nêu bài toán ầ ọ
- H c sinh l n l t l p l i đ u bài: ượ ặ
3 em
- Có t t c 6 hình tam giác. B t 1 ấ ả
hình tam giác. H i còn l i m y hình ạ ấ
tam giác?
- H c sinh vi t s 5 vào ch ch m ế ố
5 1
1 5
++
- Giáo viên g i ý đ h c sinh nêu “6 b t 1 ể ọ
còn 5”
- Giáo viên vi t : 6 – 1 =5 ế
Giáo viên h ng d n h c sinh quan sát hìnhướ ẫ ọ
v nêu đ c:ẽ ượ
6 – 5 = 1
- Giáo viên ghi b ng: 6 – 5 = 1
- G i đ c c 2 công th c ọ ọ
+ H ng d n h c sinh thành l p các công ướ ẫ ọ
th c
6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 (Ti n hành ế
t ng t nh trên)ươ ự ư
Ho t đ ng 2:ạ ộ H c thu c công th c ọ ộ
Mt: H c sinh h c thu c b ng tr ph m vi 6 ộ ả
- G i h c sinh đ c cá nhân . ọ ọ
- Cho đ c đt nhi u l n đ n thu c ề ầ ế
- Giáo viên xoá d n b ng tr ph m vi 6 ầ ả ừ ạ
- Giáo viên h i mi ng ỏ ệ
Ho t đ ng 3ạ ộ : Th c hành
Mt: Bi t làm tính tr trong ph m vi 6 ế ừ ạ
- Cho h c sinh m SGK làm bài t p ọ ở
+ Bài 1: Tính (theo c t d c) ộ ọ
- Giáo viên nh c nh h c sinh vi t s ở ọ ế
th ng c t ẳ ộ
+ Bài 2
- C ng c quan h c ng, ệ ộ tr . 5 +1 = 6
6 – 1 = 5
- H c sinh đ c l i: 6 - 1 = 5 ọ ạ
- Nêu bài toán và ghi đ c: 6 – 5 = 1ượ
- H c sinh đ c l i: 6 - 5 = 1 ọ ạ
- 10 em đ c
- 10 em đ c b ng tr ọ ả
- H c sinh đ c nhi u l n đ n thu c ề ầ ế
- H c sinh xung phong đ c thu c ọ ộ
- H c sinh tr l i nhanh ả ờ
- H c sinh m SGKọ ở
- H c sinh nêu cách làm
- T làm bài và ch a bài ự ữ
- H c sinh nêu cách làm bài
- H c sinh t làm bài (mi ng) l n
l t m i em 1 c t ượ ỗ
6 – 5 = 1
+ Bài 3: Bi u th c ể ứ
- Yêu c u h c sinh nêu cách làm ầ ọ
- Cho h c sinh lên b ng s a bài ả ử
+ Bài 4
- H c sinh quan sát tranh và nêu bài toán.
- Giáo viên b sung đ bài toán đ c hoàn ổ ể ượ
ch nh.
- 2 h c sinh lên b ng vi t phép tính phù h p ả ế
v i bài toán
- H c sinh nêu cách làm bài
- T làm bài và s a bài ự ử
4a) D i ao có 6 con v t. 1 con v t ướ ị ị
lên b . H i d i ao còn l i m y con ỏ ướ
v t?
6 - 1 = 5
4b) Trên cành có 6 con chim. 2 con
bay đi. H i trên cành còn l i m y ạ ấ
con chim?
6 - 2 = 4
4. C ng c d n dò: ố ặ
- Hôm nay em h c bài gì?
- G i 3 h c sinh đ c l i b ng tr ph m vi 6 ọ ạ
- Nh n xét ti t h c ế - Tuyên d ng h c sinh ho t đ ng t t ươ ạ ộ
- D n h c sinh v h c thu c b ng c ng tr 6 – Làm bài t p v Bài t p ề ọ ậ ở ở
- Chu n b bài hôm sauẩ ị
5. Rút kinh nghi m
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 1 : PHÉP TRỪ ( PHẠM VI LÀ 6) Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 6. Mt: Học sinh nắm đầu bài học. Thành lập bảng trừ. - Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng - Treo hình 6 tam giác rồi tách ra 1 hình yêu cầu học sinh nêu bài toán - Giáo viên gợi ý để học sinh nêu “6 bớt 1 còn 5” - Giáo viên viết : 6 – 1 =5 Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ nêu được: 6 – 5 = 1 - Giáo viên ghi bảng: 6 – 5 = 1 - Gọi đọc cả 2 công thức + Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 (Tiến hành tương tự như trên)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×