DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 1 : XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG (TT)
BÀI 3: TH C HÀNH ĐO Đ DÀIỰ Ộ
I. M C TIÊU:
- Giúp h c sinh:
+ Bi t cách so sánh đ dài m t s đ v t quen thu c nhế ố ồ ậ ư: bàn h c sinh, b ngọ ả
đen… b ng cách ch n s d ng đ v t đo ử ụ ồ ậ ch a chu nư nh gang tay, b cư ướ
chân, th c k h c sinh, que tính, que diêm… ướ ẻ ọ
+ Nh n bi t đ c r ng gang tay, b c chân c a 2 ng i khác nhau thì không ế ượ ằ ướ ườ
nh t thi t gi ng nhau. T đó bi u t ng v s ế ượ “sai l ch”, “tính x p xấ ỉ”, hay
“s c l ng” trong quá trình đo các đ dài b ng nh ng đ v t đo “ch aự ướ ượ ư
chu n”.
II. Đ DÙNG D Y H C: Ạ Ọ
- B c đ u th y đ c c n có 1 đ n v đo “chu n” đ đo đ dài.ướ ượ ầ ơ
- Th c k h c sinh, que tính. Giáo viên v các hình bài t p 1 + 2 /96, 97 SGKướ ẻ ọ
b ng ph .ở ả
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C CH Y U: Ộ Ạ Ọ Ủ
1. n đ nh:
- Hát – chu n b đ dùng h c t p ị ồ
2. Ki m tra bài cũ:
- Giáo viên treo b ng ph yêu c u h c sinh nêu tên các đo n th ng bài t p 1 ầ ọ ẳ ở
r i so sánh t ng đôi 1 đ nêu đo n th ng nào dài h n, đo n th ng nào ng n h n ơ ắ ơ
- H c sinh nh n xét, b sung cho b n ậ ổ
- hình B2 yêu c u h c sinh đ m s ô m i đo n th ng cho bi t đo n ế ở ỗ ế
th ng nào dài nh t. Đo n th ng nào ng n nh t ạ ẳ
- Nh n xét bài cũ – KTCB bài m i ậ ớ
3. Bài m i:
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊNẠ Ộ HO T Đ NG C A H C SINHẠ Ộ
Ho t đ ng 1ạ ộ : Gi i thi u cách đo đ dài.ớ ệ
Mt: Gi i thi u đ dài gang tay ệ ộ
- Giáo viên nói: Gang tay là đ dài (kho ng ộ ả
cánh) tính t đ u ngón tay cái đ n đ u ừ ầ ế
ngón tay gi a.
- H c sinh l ng nghe và s i 1 gang ọ ắ
tay c a mình lên m t bàn ủ ặ
- Yêu c u h c sinh xác đ nh đ dài gang tayầ ọ
c a b n thân mình b ng cách ch m 1 đi m ủ ả
n i đ t đ u ngón tay cái và 1 đi m n i đ t ơ ặ ầ ơ ặ
đ u ngón tay gi a r i n i 2 đi m đó đ ữ ồ ố
đ c 1 đo n th ng AB và nói: “đ dài ượ ạ ẳ
gang tay c a em b ng đ dài đo n th ng ạ ẳ
AB”.
Ho t đ ng 2ạ ộ : Nh n bi t các cách đo d ậ ế
dài.
Mt : Bi t cách đo đ dài b ng gang tay ế ộ ằ
- Giáo viên nói: Hãy đo đ dài c nh b ng ạ ả
b ng gang tay.
- Giáo viên làm m u: đ t ngón tay cái sát ẫ ặ
mép b ng kéo căng ngón gi a, đ t d u ặ ấ
ngón gi a t i 1 đi m nào đó trên mép b ng ữ ạ
co ngón tay cái v trùng v i ngón gi a r i ữ ồ
đ t ngón gi a đ n 1 đi m khác trên mép ữ ế
b ng; và c nh th đ n mép ph i c a ư ế ế
b ng m i l n co ngón cái v trùng v i ỗ ầ
ngón gi a thì đ m 1 ế , 2, … Cu i cùng đ c ố ọ
to k t quế ả, ch ng h n c nh bàn b ng 10 ạ ạ
gang tay
- Giáo viên quan sát s a sai cho h c sinh ử ọ
y u ế
* Gi i thi u đo đ dài b ng b c chân.ớ ệ ướ
- Giáo viên nói: Hãy đo b c gi ng b ng ụ ả
b c chân ướ
- Giáo viên làm m u: đ t gót chân trùng v iẫ ặ
mép bên trái c a b c gi ng. Gi nguyên ủ ụ
chân trái, b c chân ph i lên phía tr c và ướ ả ướ
đ m 1 b c. “Ti p t c nh v y cho đ n ế ướ ế ư ậ ế
mép bên ph i c a b c b ngả ủ ”.
- Chú ý các b c chân v a ph i, tho i mái, ướ ừ ả
không c n g ng s c ầ ắ
Ho t đ ng 3ạ ộ : Th c hành
Mt: H c sinh th c hành.ọ ự
- H c sinh th c hành đo, v trên ọ ự
b ng con
- H c sinh quan sát nh n xétọ ậ
- H c sinh th c hành đo c nh bàn ọ ự
h c c a mình. M i em đ c to k t ọ ủ ế
qu sau khi đo
- H c sinh t p đo b c b ng b ng ụ ả
b c chân ướ
- H c sinh th c hành đo c nh bàn ọ ự
- H c sinh th c hành đo chi u r ng ề ộ
c a l p ủ ớ
- H c sinh th c hành đo c nh bàn, ọ ự
a) Giúp h c sinh nh n bi t đ n v đo là ế ơ
“gang tay”
- Đo đ dài m i đo n th ng b ng gang tay ỗ ạ ẳ
r i đi n s t ng ng vào đo n th ng đó ố ươ
ho c nêu k t qu : ch ng h n 8 gang tay ế ả ẳ
b) giúp h c sinh nh n bi t đ n v đo là ế ơ
b c chân ướ
- Đo đ dài chi u ngang l p h c ớ ọ
c) Giúp h c sinh nh n bi t ậ ế
- Đo đ dài b ng que tính th c hành đo đ ộ ằ
dài bàn, b ng, s i dây b ng que tính r i nêuả ợ
k t qu ế ả
s i dây
4. C ng c d n dò: ố ặ
- Nh n xét, ti t h cTuyên d ng h c sinh ho t đ ng t t ế ọ ươ ạ ộ
- D n h c sinh v đo chi u r ng c a nhà em, c nh gi ng, c nh t b ng đ n v ườ ủ ằ ơ
đo “gang tay”, “b c chânướ ”, “que tính”.
- Chu n b bài hôm sau ẩ ị
5. Rút kinh nghi m
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 1 : XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG (TT) Hoạt động 1: Giới thiệu cách đo độ dài. Mt: Giới thiệu độ dài gang tay - Giáo viên nói: Gang tay là độ dài (khoảng cánh) tính từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa. - Yêu cầu học sinh xác định độ dài gang tay của bản thân mình bằng cách chấm 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay cái và 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay giữa rồi nối 2 điểm đó để được 1 đoạn thẳng AB và nói: “độ dài gang tay của em bằng độ dài đoạn thẳng AB”. Hoạt động 2: Nhận biết các cách đo dộ dài
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×