DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 6 LUYỆN TẬP CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẲNG THỨC
Tiết 52: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:
+ Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại
+ Nếu a = b thì b = a.
2. Kỹ năng: - Học sinh luôn phải ghi nhớ khi chuyển một số hạng của
một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
3. Thái độ:Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rèn tính cẩn thận cho
học sinh.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
HS: Phát biểu các tính chất của đẳng thức.
* Tính chất:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt
Bài 1: Tìm x biết:
a/ 5 – (10 – x) = 7
b/ - 32 - (x – 5) = 0
c/ - 12 + (x – 9) = 0
d/ 11 + (15 – x) = 1
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết rằng:
a) x + 7 = - 5 - 14
b) – 18 – x = - 8 – 13
c) 311 – x + 82 = 46 + (x – 21)
d)
3. 15 0x 
e)
8 7x 
Bài 1: Tìm x .
a/ 5 – (10 – x) = 7
5 – 10 + x = 7
- 5 + x = 7
x = 7 + 5 = 12.
Thử lại 5 – (10 – 12) = 5 – 10 + 12 = 7
Vậy x = 12 đúng là nghiệm.
b/ - 32 – (x -5) = 0
- 32 – x + 5 = 0
- 27 – x = 0
x = - 27
c/ x = 21
d/ x = 25
Bài 2 Giải:
a) x + 7 = - 5 - 14
x = -19 – 7
x
= - 26
b) – 18 – x = - 8 – 13
- 18 + 8 + 13 = x
x = 23
c) 311 – x + 82 = 46 + (x – 21)
311 + 82 – 46 + 21 = x + x
2x = 368
x = 184
d)
3. 15 0x 
3.x – 15 = 0
3.x = 15
x = 5
* GV yêu cầu HS làm bài 60
- Nêu yêu cầu của đề bài?
- Làm bài theo cá nhân
- GV chốt cho HS cách tính nhanh các
tổng đại số, quy tắc dấu ngoặc.
? Tính tổng các số nguyên x sao cho: | x-2|
4.
? Để tính tổng các số nguyên x, trước tiên
ta làm việc gì.
HS: Ta phải tìm x trước.
? Nêu các bước.
? Nêu những cách tìm x (1 cách trình bày
theo hai kiểu)
HS: B1: Tìm x.
B2 : Tính tổng:
x- 2
 
4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4 
x
 
2; 1;0;1;2;3;4;5;6 
? Nêu cách tính tổng.
HS: C1: Tính từ trái sang phải, thực hiện
lần lượt.
C2: Nhóm các số theo quy luật rồi thực
hiện phép tính.
* Lưu ý: Ta nên làm theo cách 2 để thực
hiện nhanh chóng và đỡ bị nhầm.
8 7x 
Bài tập 60: (SGK-85 )
a) (27 + 65) + (346 – 27 – 65)
= 27 + 65 + 346 – 27 – 65
= (27 – 27) + (65 – 65) + 346
= 346
b) (42 – 69 + 17) –(42 + 17)
= - 69
Bài tập 3: Tính tổng các số nguyên x sao
cho: | x-2|
4.
Do: | x-2|
4
- 4
x- 2
4
- 4 + 2
x
4 + 2
- 2
x
6
x là các số :
-2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 ;6.
* Vậy ta có tổng:
-2 + (-1) + 0 +1 +2 +3 + 4+ 5 +6
= -2 + 2+(-1) + 1+ 3 + 4+ 5 + 6
= 18.
Bài tập: Tính tổng:
A= 2005 – 2003 – 2001 – 1999- …- 5 – 3-
1.
Ta có: A = 2005 2003 2001 - 1999 -
…- 5 – 3 – 1
=> A= 2005-(2003+ 2001 + 1999 +…+ 3
+1 )
Đặt B = 2003+ 2001 + 1999 +…+ 3 +1 )
=> A= 2005 – B.
Ta có: B = 1+ 3+ 5+ …+ 2003 1002 số
hạng.
B = ( 1+ 2003). 1002 : 2
= 1002. 1002
= 1004004.
Vậy A= 2005 – 1004004
A= - 1001999
4. Củng cố - Luyện tập :
– GV nhấn mạnh lại quy tắc chuyển vế.
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong SGK
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
- Bài 1: Tìm x, biết:
( x+ 2)+ ( x+4 ) + (x+6) +…+( x+18) = 2006.
- Bài2: Tính tổng các số nguyên x sao cho:
| x +2| - 4
7
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập học kì I.
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 6 LUYỆN TẬP CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẲNG THỨC -các tính chất của đẳng thức. - Tính tổng các số nguyên x sao cho: | x-2| 4 - Bài tập đẳng thức.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×