DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 6 LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
Tiết 8: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Học sinh được củng cố phép cộng và phép nhân số tự nhiên
cùng với các tính chất của chúng.
2.Kỹ năng:
– Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính
nhẩm, tính nhanh
– Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép
nhân vào giải toán
– Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi
3.Thái độ: HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép
nhân vào giải toán
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án, sgk, phấn, thước thẳng Tranh vẽ máy tính
bỏ túi
2. Chuẩn bị của trò: Vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép
cộng
Giải bài 28 trang 16 SGK
Giải: Ta có: 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 = (10 + 3) + (11 + 2) + (12 + 1) =
39
4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = (4 + 9) + (5 + 8) + ( 6 +7) = 39
Vậy hai tổng trên bằng nhau
HS2: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép
cộng?
Áp dụng tính nhanh: a) 81 + 243 + 19; b) 168 + 79 + 132
Giải: a) (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343
b) (168 + 132) + 79 = 300 + 79 = 379
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy-trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Tính nhanh
Gv: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu
của bài toán.
GV: Em hãy nêu các tính chất của phép
cộng?
GV gợi ý cách nhóm: Kết hợp các số
hạng sao cho được tròn chục hoặc tròn
Dạng 1: Tính nhanh
Bài tập 31 (17 SGK )
a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b) 463 + 318 + 137 + 22
= (463 +137) + (318 + 22)
trăm
GV giới thiệu cách khác:
Ta đặt:
S = 20 + 21 + ....+ 29 + 30
S = 30 + 29 +.....+ 21 + 20
2S=50 + 50 +....+ 50 + 50
Có: (30 20) + 1 = 11 số
S =
2
11).3020(
= 275
GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu
của bài toán.
GV cho HS tự đọc phần hướng dẫn SGK
sau đó vận dụng cách tính
GV: Ta nên tách số hạng nào? Tách số
hạng đó thành hai số nào? Vì sao lại làm
như vậy?
GV gợi ý HS cách tính
GV: Các em đã vận dụng những tính
chất gì của phép cộng để tính nhanh?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách
tính.
HS nhận xét và bổ sung thêm
Hoạt động 2: Tìm quy luật dãy số
GV gọi HS đọc đề bài 33. Bài toán yêu
cầu gì?
GV: Hãy tìm quy luật của dãy số trên?
GV: Em có nhận xét gì về các số có
trong dãy?
GV: Hãy viết tiếp bốn số nữa vào dãy số:
1; 1; 2; 3; 5; 8
? Hãy viết tiếp 6 số nữa vào dãy số trên?
Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
GV đưa tranh vẽ máy tính bỏ túi giới
thiệu các nút trên máy tính
Hướng dẫn HS sử dụng như trang 18
(SGK)
GV tổ chức trò chơi: Dùng máy tính tính
nhanh các tổng bài 34 SGK
+ Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS; cử HS1
dùng máy tính điền kết quả thứ nhất. HS1
chuyển cho HS 2 ... cho đến kết quả thứ
5
Nhóm nào nhanh hơn là thắng cuộc
= 600 + 340 = 940
c) 20 + 21 + 22 +...+ 29 + 30
=(20+30)+(21+29)+(22+18) + (23+27) +
+ (24+26) + 25
= 50+50+ 50 + 50 + 50 + 25
= 50.5 + 25 = 275
Bài tập 32(17 SGK)
Tính nhanh
a) 996 + 45 = 996 + (4+41)
= (996 + 4) + 41
= 1000 + 41 = 1041
b) 37 + 198
= 35 + (2 + 198)
= 35 + 200 = 335
Dạng 2: Tìm quy luật của dãy số
Bài tập 33 (17 SGK)
Ta có dãy số:
1; 1; 2; 3; 5; 8
Viết tiếp bốn số nữa ta có: 1; 1; 2; 3; 5; 8;
13; 21; 34; 55
* Sử dụng máy tính bỏ túi
Kết quả:
1364 + 4578 = 5942
4653 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 = 2185
Bài tập: Tính nhanh:
A = 26 + 27 + 28 + ... + 33
+
Hoạt động 4: Bài làm thêm:
Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + ... + 33
GV yêu cầu HS nêu cách tính
B = 1 + 3 + 5 + 7 +...+ 2007
gồm: 33 26 + 1 = 8 số
A = (33 + 26) . 8 : 2
A = 59 . 4 = 234
B = 1 + 3 + 5 + 7 +...+ 2007
Gồm (2007 1) : 2 + 1 = 1004 số
B = (2007 + 1) . 1004 : 2 = 1008016
4. Củng cố-Luyện tập:
– Hãy nêu các tính chất của phép cộng?
– Hướng dẫn HS làm bài tập phần luyện tập 2 SGK.
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
HS về nhà xem lại bài đã giải
Làm các bài tập 35; 36; 37; 39; 40 tr 19 20 SGK
GV giới thiệu qua về lịch sử của nhà toán học Đức: Gau
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 6 LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN - Bài tập phép cộng - Bài tập về phép nhân - Tìm quy luật của dãy số - Sử dụng máy tính bỏ túi - Tính chất của phép cộng
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×