DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 6 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 TIẾT 3
Tiết 33: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa
2.Kỹ năng: Học sinh vận dụng kiến thức trên vào giải các bài tập về thực
hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
3.Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận áp dụng vào các bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT, SGK, phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
HS 1:Nhắc lại các tính chất của phép tính cộng và nhân trong tập hợp
các số tự nhiên? Viết dạng tổng quát?
HS 2: Nhắc lại cách tìm BC thông qua tìm BCNN? Áp dụng tìm
BC(6;9)?
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Nhắc lại lý thuyết
GV: Cho HS đọc các câu hỏi trong SGK
GV: Cho HS lần lượt trả lời các câu hỏi
trong SGK
GV: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi ôn
tập từ 1 đến 4?
Câu 1: GV gọi hai HS lên bảng viết.
HS1: Viết dạng tổng quát tính chất
giao hoán và kết hợp của phép cộng....
GV: Phép cộng còn tính chất gì?
Phép nhân còn có tính chất gì?
(Cộng với 0; nhân với 1)
GV: Cho HS trả lời câu hỏi 2
GV: Chốt lại và ghi bảng.
HS: Lên bảng viết công thức nhân
chia hai lũy thừa cùng cơ số.
GV: Nhấn mạnh lại về số số
I. Lý thuyết:
Câu 1:
Phép cộng Phép nhân
T/Cgiao hoán a+b = b+a a.b
T/C kết hợp=
b.a
a+(b+c) = a+b)+c (a.b).c = a.(b.c)
T/C phân phối (a+b).c = a.c+b.c
Câu 2:
* Lũy thừa bậc n của a tích của n thừa số
bằng nhau,mỗi thừa số bằng a.
an =
 
n
aaa .........
(n
0)
A: gọi là cơ số. n: Số mũ.
Câu 3:
am . an = am+n
am : an = am-n (a
0, m
n)
trong mỗi công thức.
GV: Hãy nêu tính chất chia hết của một
tổng?
HS nêu tính chất.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
GV: Uốn nắn thống nhất cách trình
bày cho học sinh chú ý tính chất 2.
GV: Em hãy nêu các dấu hiệu chia hết
cho 2, cho3, cho 5, cho 9.
HS lần lượt nêu các dấu hiệu chia hết.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
Hoạt động 2: Vận dụng
GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Điều kiện để a chia hết cho b?
Điều kiện để a trừ được cho b?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách
thực hiện
GV: Cho HS nhận xét bổ sung
thống nhất cách trình bày
GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Cho 3 HS lên bảng trình bày 3 câu.
GV: Nhấn mạnh lại thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức.
GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Em hãy nêu các bài toán cơ bản tìm
số chưa biết.
GV: Với bài toán cụ thể trên ta thực
hiện như thế nào?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách
thực hiện
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
GV: Uốn nắn thống nhất cách trình
bày cho học sinh
GV: Nhấn mạnh lại các bài toán bản
về tìm số chưa biết.
GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Em hãy thực hiện thứ tự theo đề bài
toán để viết biểu thức.
Câu 4:
a
b
a = b.q (b
0)
Câu 5: * Tính chất 1:
* Tính chất 2:
 
a m a b m
b m
 
(a, b, m
N, m
0)
Câu 6: (SGK)
II. Bài tập:
Dạng 1: Thực hiện các phép tính
Bài tập 159 (SGK -63)
a) n - n = 0 e) n . 0 = 0
b) n : n = 1(n
0) g) n . 1 = n
c) n + 0 = n h) n : 1 = n
d) n - 0 = n
Bài tập 160 (SGK-63)
a) 204 -84:12 = 204-7 = 197
b) 15.23 + 4.32 - 5.7 = 15.8 + 4.9 -5.7
= 120 +36 -35 = 156 -35 = 121
c) 56:53 + 23.22 = 53 + 25 = 125+32 = 157
d) 164.53 + 47.164 = 164(53 + 47)
= 164.100 = 16400
Dạng 2: Tìm số chưa biết
Bài tập 161 ( SGK-63)
a) 219-7(x+1) = 100
7(x+1) = 219-100
7(x+1) = 119
x+1 = 119:7
x+1 = 17
x = 17-1 = 16
b) (3x-6).3 = 34
3x-6 = 34:3
3x-6 = 33 = 27
3x = 27+6 = 33
x = 11
Bài tập162 ( SGK-63)
(3x-8):4 = 7
3x-8 = 7.4
3x-8 = 28
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách
thực hiện
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
GV: Uốn nắn thống nhất cách trình
bày cho học sinh
GV: Cho HS đọc đề bài
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Ta cần điền các số nào vào thứ tự
các chỗ trống?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách
thực hiện.
3x = 28+8 =36
x= 12
Bài tập 163 ( SGK-63)
Điền số:....18....33......22......25
Ta thấy, trong 4 giờ chiều cao ngọn nến
giảm 8cm.
Vậy trong 1 giờ chiều cao ngọn nến giảm
(33-25):4 = 2cm.
4. Củng cố - Luyện tập:
– GV nhấn mạnh lại các đơn vị kiến thức vừa ôn tập.
– Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi còn và các bài tập còn
lại.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập.
– Chuẩn bị phần ôn tập tiếp theo.
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 6 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 I. Lý thuyết: Câu 1: Phép cộng Phép nhân T/Cgiao hoán a+b = b+a a.b = b.a T/C kết hợp a+(b+c) = a+b)+c (a.b).c = a.(b.c) T/C phân phối (a+b).c = a.c+b.c * Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng a.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×