DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 6 ÔN TẬP CHƯƠNG II TIẾT 1
Tiết 67: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc,
quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên.
2. Kỹ năng:Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu
thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
3. Thái độ:Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho HS.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK,SGV,tài liệu tham khảo.bảng phụ,...
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT,SGK,phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Nêu khái niệm bội ước của một số nguyên ?Tìm tất cả các ước
của : 24; (-12)?
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1 : Điền số thích hợp
GV: Treo bảng có sẵn nội dung bài 113.
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải và
giải thích cách làm?
HS: 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
HS: Cách làm:
- Tính tổng tất cả các số đã cho: (bằng 9).
- TB mỗi ô có giá trị bằng 1
- Mỗi hàng (cột, đường chéo) đều tổng
bằng 3.
- 1 HS nhận xét bài làm trên bảng.
Hoạt động 2: Liệt tính tổng tất cả các
số nguyên x thoả mãn.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 114. giải
thích cách làm.
HS: Cả lớp làm vào vở
GV: Làm thế nào để tính nhanh tổng trên?
HS: Một HS lên bảng trình bày lời giải.
* Trả lời:
- Bài toán có 2 yêu cầu: Liệt kê và tính tổng
- Nhóm các số hạng đối nhau.
* Một HS nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 3: Tìm số chưa biết.
Dạng 1: Điền số thích hơp vào ô
trống
Bài tập 113 SGK
Kết quả
04
5
1
1 3
23 2
Dạng 2: Tìm số và tính tổng
Bài tập 114 SGK
Hướng dẫn
a) -8 < x < 8
- Liệt kê :
x {-7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0;1; 2; 3;
4; 5; 6; 7}.
- Tính tổng :
M = -7 + (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2)
+ (-1) + 0 +1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6
+ 7
M = (7 – 7) + (6 – 6) + …+ 0
M = 0
GV: Yêu cầu HS làm bài tập
HS: Một HS lên bảng trình bày lời giải.
Hoạt động 4: Bài tập tổng hợp
GV: Làm thế nào để xác định được bao
nhiêu tích? Bao nhiêu tích lớn hơn 0? Nhỏ
hơn 0? …
HS: 1 vài HS trả lời:
- Với mỗi số a A lập được các ch với lần
lượt các số b B. (A 3 pt; B 4 pt). Do
đó có 3.4 = 12 tích.
- Tích của 2 số cùng dấu lớn hơn 0; hai số
khác dấu nhỏ hơn 0.
- Số chia hết cho cả 3 2 thì chia hết cho 6.
A 1 số chia hết cho 3; B 3 số chia hết
cho 3 không chia hết cho 6, 1 số chia hết
cho 6. Vậy số các tích chia hết cho 6 : 1. 3
+ 1. 3 = 6.
GV: Mỗi thừa số của tích phải là một ước của
20.
Dạng 3: Tìm số chưa biết
Bài tập 115 SGK
Hướng dẫn
a) | a | = 5 a = 5
b) | a | = 0 a = 0
c) | a | = -3 Không giá trị nào của
a
d) | a | = | -5 |
| a | = 5 a = 5
e) -11| a | = -22
-11| a | = -11.2 | a | = 2 a =
2
Bài tập 117
a) (-7)3. 24 = -343 . 16 = 5 488
b) 54. (-4)2 = 625 . 16 = 10000
Bài tập 118
a) 2x – 35 = 15 ..... x = 25
b) 3x + 17 = 2.... x = -5
c) | x – 1 | = 0
x – 1 = 0 x = 1
Dạng 4: Bài toán tổng hợp
A = { 3; -5; 7}
B = {-2; 4; -6; 8}
Giải
a) Số tích a.b được tạo thành:
3. 4 = 12 (tích)
b) Số tích lớn hơn 0:
2 . 2 + 1. 2 = 6
Số tích nhỏ hơn 0:
1 . 2 + 2 . 2 = 6
Số các tích chia hết cho 6 là:
1 . 3 + 1 . 3 = 6.
d) Số tích là ước của 20
1 . 2 = 2
4. Củng cố - Luyện tập:
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại SGK
Chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết.
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 6 ÔN TẬP CHƯƠNG II - Bài tập và lý thuyết chương 2 - Bài tập các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên - Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×