DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 6 SO SÁNH PHÂN SỐ TIẾT 2
Tiết 78: SO SANH PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng
mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.
2. Kỹ năng: Có kĩ năng viết các phân số đ cho dưới dạng các phân số có
cùng mẫu dương để so sánh phân số.
3. Thái độ:Rèn luyện tính cẩn thận khoa học trong giải toán
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU-TBDH:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK, SGV, tài liệu tham khảo, thước thẳng.
2. Chuẩn bị của trò: ĐDHT, SGK, phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?
Quy đồng mẫu hai phân số:
5
6
4
5
3. Bài mới
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách so sánh hai
phân số cùng mẫu
GV: Ở tiểu học các em đã được học quy tắc
so sánh 2 phân số cùng mẫu (tử và mẫu đều
là số tự nhiên), em nào có thể nhắc lại cho
cô quy tắc đó?
HS: Với các phân số có cùng mẫu nhưng tử
và mẫu đều là só tự nhiên, phân số nào có
tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
GV: Hãy lấy một số ví dụ minh họa.
?Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên?
HS:
15 8 9 17
;
24 24 13 13
 
và nhắc lại quy tắc
GV: So sánh –7 & 3 ; -5 & -9.
HS: –7 < 3 ; -5 > -9
GV: Vậy em nào có thể sosánh các phân số
sau:
3 1 2 4 2 3
& ; & ; &
4 4 5 5 3 3
 
 
GV: nhận xét và nhấn mạnh :khi so sánh
các phân số với nhau ta đưa các phân số đó
về mẫu dương
HS: So sánh và GV ghi trên bảng
GV: Gọi 2-3 hs đọc quy tắc
HS: đọc quy tắc.
GV: Yêu cầu HS làm ?1
HS: làm ?1 vào vở , 2 hs lên bảng làm.
1. So sánh hai phân số cùng mẫu
Quy tắc:“Trong 2 phân số có cùng một
mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì
lớn hơn.”
Ví dụ
3 1
* ; 3 1
4 4
2 4
* ; 2 4
5 5
2 3 2 2
* ;
3 3 3 3
3 3 mà 2 3
3 3
 
 
 
 
  
 
GV: Vậy khi so sánh 2 phân số cùng mẫu
ta cần lưu ý điều gì?
HS: +Đưa các phân số về cùng mẫu dương
.
+So sánh tử các phân số đó
Hoạt động 2: So sánh hai phân số không
cùng mẫu.
GV: hãy so sánh phân số
3 4
&
4 5
HS: lên bảng làm, các hs khác làm vào vở
và nhận xét bài của bạn
GV: Hãy nêu cách so sánh 2 phân số trên
và rút ra quy tắc So sánh hai phân số không
cùng mẫu?
HS: +Đưa các phân số về cùng 1 mẫu
dương .
+So sánh tử các phân số đó
GV: chốt lại và nêu quy tắc.
GV: Cho hs hoạt động nhóm ?2 và ?3
HS: hoạt động nhóm
HS: lên bảng làm
GV: Các phân số ntn thì lớn hơn 0?Bé hơn
0?
HS: Nếu tử và mẫu của phân số cùng dấu
thì phân số lớn hơn 0. Nếu tử và mẫu của
phân số khác dấu thì phân số nhỏ hơn 0
GV: Cho hs phát biểu và rút ra nhận xét.
HS: Nêu nhận xét SGK.
?1 Hướng dẫn
8 7 1 2 3 6 3 0
; ; ;
9 9 3 3 7 7 11 11
 
 
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Quy tắc : SGK
?2 Hướng dẫn
11 17
12 18
a.
11 17
12 18
;
b.
?3 Hướng dẫn
3 2 3 2
0; 0; 0; 0
5 3 5 7
 
   
 
Nhận xét : SGK
Ap dụng:
Trong các phân số sau phân số nào dương?
phân số nào âm ?
15 2 41 7 0
; ; ; ;
16 5 49 8 3
 
 
Trả lời:
- Phân số âm:
15 7
;
16 8
- Phân số dương:
2 41 0
; ;
5 49 3
4. Củng cố - Luyện tập:
GV nhấn mạnh lại quy tắc so sánh hai phân số quy đồng mẫu số
nhiều phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 37 trang 23 SGK.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 38; 39; 41 trong
SGK.
– Chuẩn bị giờ sau luyện tập
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 6 SO SÁNH PHÂN SỐ quy tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu (tử và mẫu đều là số tự nhiên) : Quy tắc:“Trong 2 phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.” So sánh hai phân số không cùng mẫu. Các phân số ntn thì lớn hơn 0?Bé hơn 0?
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×