DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 7 LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
KHÁI NIỆM BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu được một số ví dụ về biểu thức đại số.
- Giáo dục HS ý thức tự học và say mê trong học tập.
II. Chuẩn bị TL-TBDH:
* GV: sgk, sbt.
* HS: sgk, sbt, ôn tập về biểu thức đã học ở lớp 6.
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV: Giới thiệu nội dung của chương.
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt
- GV: nhắc lại k/n biểu thức ở lớp 6
và cho HS nêu ví dụ về biểu thức.
1. Nhắc lại về biểu thức
a) KN: <sgk>
GV: lưu ý đó là các biểu thức số.
- GV: cho HS làm ví dụ trong sgk.
- GV: cho HS làm ?1 sau đó gọi HS
trả lời.
GV nêu bài toán và giới thiệu: trong
bài toán trên người ta dùng chữ a thay
cho một số nào đó (a đại diệncho một
số nào đó)
Bằng cách tương tự ví dụ trên hãy
viết
biểu thức biểu thị chu vi HCNcủa bài
toán trên?
- GV: Khi a = 2 biểu thức trên biểu thi
chu vi HCN nào?
- Hỏi tương tự khi a = 3,5
- GV: cho HS thảo luận làm ?2 sau
đó gọi đại diện HS trả lời.
- GV: giới thiệu: Các biểu thức 2.(5 +
a) a + 2, a.(a + 2) là những biểu thức
b) Ví dụ:
Biểu thức số biểu thị chu vi HCN là:
2.(5+8) cm
?1<sgk>: Biểu thức số biểu thị diện tích
của HCN là: 3.(3 + 2) cm2.
2. Khái niện về biểu thức đại số
a) Bài toán: <sgk>
Biểu thức biểu thị chu vi HCN là:
2.(5 + a) cm
?2<sgk>
Gọi a là chiều rộng của HCN:
chiều dài của HCN là a + 2 (cm)
Biểu thức biểu thị diện tích: a.(a + 2)
đại số.
- GV: giới thiệu Khái niệm Biểu thức
đại số như sgk và cho Hs đọc Ví dụ
về Biểu thức đại số trong SGK và nêu
thêm các ví dụ khác.
- GV: nêu cách viết gọn trong biểu
thức đại số và lấy ví dụ minh họa.
- GV: cho HS làm ?3, goi HS lên
bảng làm bài và HS khác nhận xét
chữa bài.
- GV trong các biểu thức đại số các chữ
đại
diện cho một số tùy ý nào đó. Người
ta gọi những chữ như vậy là biến số.
Yêu cầu HS tìm các biến trong các
biểu thức trên.
- GV: gọi HS đọc phần chú ý trong
SGK.
?3<sgk>:
a) Quãng đường đi được sau x (h) của 1 ô
tô đi với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km)
b) Tổng quãng đường đi được của người
đó là: 5x + 35y (km)
b) Chú ý: <sgk>
4. Củng cố - Luyện tập:
- GV: Cho HS làm bài tập 2, 3 trong sgk.
Gọi HS trình bày và HS khác nhận xét chữa bài.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn kĩ bài. Làm BT: 4-5 <sgk>; 1-5 <sbt>
- Đọc phần có thể em chưa biết.
- Xem trước bài 2.
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 7 LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Quãng đường đi được sau x (h) của 1 ô tô đi với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km) b) Tổng quãng đường đi được của người đó là: 5x + 35y (km) Khái niệm về biểu thức đại số Những biểu thức bao gồm các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ......được gọi là biểu thức đại số.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×