DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 7 LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu:
- HS hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng trừ hai đơn thức đồng dạng.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi giải toán; HSý thức học tập và yêu thích bộ
môn.
II. Chuẩn bị TL-TBDH:
* GV: sgk, sbt.
* HS: sgk, sbt, ôn t/c phân phối giữa phép nhân với phép cộng.
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Thế nào là đơn thức? cho ví dụ về đơn thức bậc 4 với các biến x; y; z. Làm
bài tập 13 <SBT>
- HS2: Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0? Muốn nhân hai đơn thức ta
làm thế nào? Làm bài tập 17 <SBT>.
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt
- GV: cho HS hoạt động nhóm
làm ?1 sau đó gọi đại diện nhóm
trình bày.
- GV các đơn thức ở câu a là các
đơn thức đồng dạng với đơn thức đã
cho. Các đơn thức ở câu b không
phải là đơn thức đồng dạng với đơn
thức đã cho.
Vậy: thế nào là hai đơn thức đồng
dạng?
- GV: gọi HS trả lời và giới thiệu k/
n như sgk và yêu cầu HS cho ví dụ
về hai đơn thức đồng dạng?
- GV: các số khác 0 thể coi
những đơn thức đồng dạng được
không?
=> GV nêu chú ý như SGK.
- GV: cho HS làm ?2 và gọi HS trả
lời.
=> GV nhấn mạnh: Hai đơn thức
đòng dạng phần biến giống nhau
1. Đơn thức đồng dạng
?1<sgk>
a) Định nghĩa:
Hai đơn thức đòng dạng là hai đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
b) Ví dụ:
<SGK- tr33>
c) Chú ý: <SGK- tr33>
?2<sgk>
ĐS: Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn thức đó có
phần biến khác nhau.
2 . Cộng trừ đơn thức đồng dạng
cả về kí hiệu các biến và luỹ thừa
của các biến còn hệ số có thể khác
nhau.
- GV: hướng dẫn HS làm các ví dụ
về cộng, trừ các đơn thức đồng
dạng như SGK.
Sau đó gọi HS nêu quy tắc cộng
(trừ) hai đơn thức đồng dạng.
=> GV: nêu quy tắc như SGK và
cho HS áp dụng làm ?3.
- HS cả lớp thảo luận làm bài, 1 HS
trình bày sau đó GV cho HS khác
nhận xét.
a) Ví dụ 1: <SGK>
2x2y + x2y=( 2 + 1) x2y= 3x2y
b) Ví dụ 2: Tính hiệu:
3xy2 – 7xy2= ( 3 – 7) xy2= - 4xy2
c) Quy tắc. ( SGK)
?2<sgk>
3 3 3
3 3
( ) (5 ) ( 7 )
1 5 ( 7)
xy xy xy
xy xy
 
  
 
 
4. Củng cố- Luyện tập:
- GV: Cho HS chơi trò chơi “Thi viết nhanh” giữa các tổ như SGK.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn kĩ bài, nắm chắc k/n đơn thức đồng dạng và quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng
dạng. Làm BT: 15-18 <sgk>; 19-21 <sbt>
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 7 LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng a) Định nghĩa: Hai đơn thức đòng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. 2. Cộng trừ đơn thức đồng dạng 2x2y + x2y=( 2 + 1) x2y= 3x2y Hai đơn thức đòng dạng phần biến giống nhau cả về kí hiệu các biến và luỹ thừa của các biến còn hệ số có thể khác nhau.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×