DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt kiến thức và Giải bài tập Toán lớp 6: Phép trừ hai số nguyên
Tóm t t ki n th c và Gi i bài t p ế Toán l p 6: Phép tr hai s nguyên ừ ố
A. Tóm t t ki n th c ế Phép tr hai s nguyênừ ố
Quy t c tr hai s nguyên: Mu n tr s nguyên a cho s nguyên b ta c ng a v i s đ i c a ừ ố
b. K t qu tìm đ c g i là hi u c a a và b.ế ượ ọ ệ ủ
Nh v y a – b = a + (-b).ư ậ
L u ý: N u x = a – b thì x + b = a.ư ế
Ng c l i n u x + b = a thì x = a – b.ượ ạ ế
Th t v y, n u x = a b thì a = a + [(-b) + b] = [a + (-b)] + b = (a b) + b = x + b. Ng cậ ậ ế ượ
l i, n u x + b = a thì x = x + [b + (-b)] = (x + b) + (-b) = a + (-b) = a – b.ạ ế
Nh n xét: Trong N phép tr a cho b ch th c hi n đ c khi a ≥ b. ỉ ự ượ
Nh ng trong Z phép tr a cho b luôn luôn th c hi n đ c.ư ệ ượ
B. Đáp án h ng d n gi i bàiướ ẫ ả Phép tr hai s nguyên sách giáo khoa trang 82,ừ ố
83 Ch ng 2 s h c l p 6.ươ ố ọ
Bài 1 trang 82 SGK Toán 6 t p 1 – Ph n S h c ố ọ
Tính:
2 – 7; 1 – (-2); (-3) – 4; (-3) – (-4).
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
2 – 7 = -5;
1 – (-2) = 3;
(-3) – 4 = -7;
(-3) – (-4) = -3 + 4 = 1.
Bài 2 trang 82 SGK Toán 6 t p 1 – Ph n S h c ố ọ
Tính
48. 0 – 7 = ?; 7 – 0 = ?; a – 0 = ?; 0 – a = ?.
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
0 – 7 = 0 + (-7) = -7; 7 – 0 = 7 + (-0) = 7;
a – 0 = a + (-0) = a + 0 = a; 0 – a = 0 + (-a) = -a.
Bài 3 trang 82 SGK Toán 6 t p 1 – Ph n S h c ố ọ
Đi n s thích h p vào ô tr ng:ề ố
a -15 0
-a -2 -(-3)
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a -15 2 0 -3
-a 15 -2 0 -(-3)
Bài 4 trang 82 SGK Toán 6 t p 1 – Ph n S h c ố ọ
Dùng các s 2, 9 và các phép toán “+”, “-” đi n vào các ô tr ng trong b ng sau đây đ đ c ể ượ
b ng tính đúng. m i dòng ho c m i c t, m i s ho c phép tính ch đ c dùng m t l n: ỉ ượ
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
Bài 5 trang 82 SGK Toán 6 t p 1 – Ph n S h c ố ọ
Tính:
a) 5 – (7 – 9); b) (-3) – (4 – 6).
Đáp án và h ng d n gi i bài:ướ ẫ ả
Th c hi n phép tính trong d u ngo c tr c. ặ ướ
a) 5 – (7-9) = 5 – [7+ (-9)]
= 5 – (-2)
= 5 + 2 = 7
b) (-3) – (4 – 6)
= (-3) – [4 + (-6)]
= (-3) – (-2) = (-3) + 2 = -1
Bài 6 trang 82 SGK Toán 6 t p 1 – Ph n S h c ố ọ
Tính tu i th c a nhà bác h c Ác-si-mét, bi t r ng ông sinh năm -287 và m t năm -212. ọ ủ ế
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
-212 – (-287) = -212 + 287 = 287 – 212 = 75 (tu i).
Bài 7 trang 82 SGK Toán 6 t p 1 – Ph n S h c ố ọ
Đi n s thích h p vào ô tr ng:ề ố
x -2 -9 3 0
y 7 -1 8 15
x – y
Đáp án và h ng d n gi i bài:ướ ẫ ả
x -2 -9 3 0
y 7 -1 8 15
x – y -9 -8 -5 -15
Bài 8 trang 82 SGK Toán 6 t p 1 – Ph n S h c ố ọ
Tìm s nguyên x, bi t:ố ế
a) 2 + x = 3; b) x + 6 = 0; c) x + 7 = 1.
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
a) 2 + x = 3
<=> x = 3 -2
=> x = 1;
b) x + 6 = 0
<=> x = 0 – 6
<=> x = 0 + (-6)
=> x = -6
c) x + 7 = 1
<=> x = 1 – 7
<=> x = 1+ (-7)
=> x = -6.
Bài 9 trang 83 SGK Toán 6 t p 1 – Ph n S h c ố ọ
Đ vui: Ba b n H ng, Hoa, Lan tranh lu n v i nhau: ậ ớ
H ng nói r ng th tìm đ c hai s nguyên hi u c a chúng l n h n s b tr ; Hoa ượ ơ ố ị
kh ng đ nh r ng không th tìm đ c; Lan l i nói r ng còn th tìm đ c hai s nguyên ể ượ ể ượ
mà hi u c a chúng l n h n c s b tr và s tr . ơ ị ừ ố ừ
B n đ ng ý v i ý ki n c a ai? Vì sao? Cho ví d . ế ủ
Đáp án và h ng d n gi i:ướ ẫ ả
*) H ng nói đúng.Ví d : 2 – (-7) = 2 + 7 = 9ồ ụ
*) Hoa: Sai
*) Lan: Đúng (-7) – (-8) = (-7) + 8 =1
b) 53 – (-478) = 531
c) – 135 – (-1936) = 1801
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt kiến thức Phép trừ hai số nguyên Quy tắc trừ hai số nguyên: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng a với số đối của b. Kết quả tìm được gọi là hiệu của a và b. Như vậy a – b = a + (-b). Lưu ý: Nếu x = a – b thì x + b = a. Ngược lại nếu x + b = a thì x = a – b. Thật vậy, nếu x = a – b thì a = a + [(-b) + b] = [a + (-b)] + b = (a – b) + b = x + b. Ngược lại, nếu x + b = a thì x = x + [b + (-b)] = (x + b) + (-b) = a + (-b) = a – b. Nhận xét: Trong N phép trừ a cho b chỉ thực hiện được khi a ≥ b. Nhưng trong Z phép trừ a cho b luôn luôn thực hiện được. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×