DANH MỤC TÀI LIỆU
Tóm tắt lý thuyết và Giải bài tập Toán lớp 6: Nhân hai số nguyên cùng dấu.
Tóm t t lý thuy t và Gi i bài t p ế Toán l p 6: Nhân hai s nguyên cùngớ ố
d u.
A. Tóm t t lý thuy t bài: Nhân 2 s nguyên cùng d uắ ế
S âm x s âm = s d ng. ố ươ
1. Ta đã bi t cách nhân hai s t nhiên.s d ng cũng s t nhiên nên cách nhân haiế ố ự ươ ố ự
s d ng chính là cách nhân hai s t nhiên. ươ ố ự
2. Quy t c nhân hai s âm.ắ ố
Mu n nhân hai s nguyên âm, ta nhân hai giá tr tuy t đ i c a chúng. ố ủ
3. Tóm t t quy t c hân hai s nguyên:ắ ắ
– a . 0 = 0
– N u a và b cùng d u thì a . b = |a|.|b|ế ấ
– N u a và b khác d u thì a . b = – (|a| .|b|)ế ấ
L u ý:ư
a) Nh n bi t d u c a tích: ế ấ
(+) . (+) → (+)
(-) . (-) → (+)
(+) . (-) → (-)
(-) . (+) → (-)
b) N u a . b = 0 thì a = 0 ho c b = 0.ế ặ
c) Khi đ i d u m t th a s thì tích đ i d u. Khi đ i d u hai th a s thì tích không đ i.ổ ấ ổ ấ ổ ấ
B. Đáp án và gi i bài t p SGK trang 91,92 Toán 6 t p 2: Nhân 2 s nguyên cùng d u.ố ấ
Bài 1 trang 91 SGK Toán 6 t p 2 – S h c ố ọ
Tính:
a) (+3) . (+9); b) (-3) . 7; c) 13 . (-5);
d) (-150) . (-4); e) (+7) . (-5).
Đáp án:
a) (+3) . (+9) = 27; b) (-3) . 7 = -21;
c) 13 . (-5) = -65; d) (-150) . (-4) = 600;
e) (+7) . (-5) = -35.
Bài 2 trang 91 SGK Toán 6 t p 2 – S h c ố ọ
Tính 27 . (-5). T đó suy ra các k t qu : ế ả
(+27) . (+5); (-27) . (+5); (-27) . (-5) ; (+5) . (-27).
Đáp án:
(+27) . (+5) = 135; (-27) . (+5) = -135; (-27) . (-5) =135; (+5) . (-27)= -135.
Bài 3 trang 91 SGK Toán 6 t p 2 – S h c ố ọ
Cho a là m t s nguyên âm. H i b là s nguyên âm hay s nguyên d ng n u bi t:ộ ố ươ ế ế
a) a.b là m t s nguyên d ng?ộ ố ươ
b) a.b là m t s nguyên âm?ộ ố
Đáp án:
a) b là s âm; b) b là s d ng.ố ươ
Bài 4 trang 91 SGK Toán 6 t p 2 – S h c ố ọ
Trong trò ch i b n bi vào các hình tròn v trên m t đ t (h.52), b n S n b n đ c ba viênơ ắ ặ ấ ơ ượ
đi m 5, m t viên đi m 0 hai viên đi m -2; b n Dũng b n đ c hai viên đi m 10, m t ắ ượ
viên đi m -2 và ba viên đi m -4. H i b n nào đ c đi m cao h n? ỏ ạ ượ ơ
Đáp án:
S đi m S n đ t đ c là: 5.3 + 0.1 + (-2).2 = 15 + 0 + (-4) = 11 (đi m).ố ể ơ ạ ượ
S đi m Dũng đ t đ c là: 10.2 + (-2).1 + (-4).3 = 20 + (-2) + (-12) = 6 (đi m)ố ể ạ ượ
V y S n đ c đi m cao h n. ơ ượ ơ
Bài 5 trang 92 SGK Toán 6 t p 2 – S h c ố ọ
So sánh:
a) (-7) . (-5) v i 0; b) (-17) . 5 v i (-5) . (-2);
c) (+19) . (+6) v i (-17) . (-10).
Đáp án:
H ng d n Th c hi n các phép tính r i so sánh hai k t qu .ướ ự ệ ế
Đáp s : a) (-7).(-5) > 0 b) (-17).5 < (-5).(-2);
c). (+19).(+6) < (-17).(-10).
Bài 6 trang 92 SGK Toán 6 t p 2 – S h c ố ọ
Giá tr c a bi u th c (x 2).(x + 4) khi x = -1 s nào trong b n đáp s A, B, C, D d iị ủ ướ
đây: A. 9; B. -9; C. 5; D. -5.
Đáp án:
Thay giá tr c a x trong bi u th c b i -1 r i tính giá tr c a bi u th c.ể ứ
Thay x = -1 vào bi u th c (x – 2).(x + 4)ể ứ ta đ c (-1-2).(-1+4)= (-3).(3)=-9ượ
Đáp án đúng là: B.
thông tin tài liệu
A. Tóm tắt lý thuyết bài: Nhân 2 số nguyên cùng dấu Số âm x số âm = số dương. 1. Ta đã biết cách nhân hai số tự nhiên. Vì số dương cũng là số tự nhiên nên cách nhân hai số dương chính là cách nhân hai số tự nhiên. 2. Quy tắc nhân hai số âm. Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. 3. Tóm tắt quy tắc hân hai số nguyên: – a . 0 = 0 – Nếu a và b cùng dấu thì a . b = |a|.|b| – Nếu a và b khác dấu thì a . b = – (|a| .|b|) Lưu ý: a) Nhận biết dấu của tích: (+) . (+) → (+) (-) . (-) → (+) (+) . (-) → (-) (-) . (+) → (-) b) Nếu a . b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0. c) Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không đổi. B. Đáp án và giải bài tập SGK trang 91,92 Toán 6 tập 2: Nhân 2 số nguyên cùng dấu. Bài 1 trang 91 SGK Toán 6 tập 2 – Số học Tính: a) (+3) . (+9); b) (-3) . 7; c) 13 . (-5); d) (-150) . (-4); e) (+7) . (-5). Đáp án: a) (+3) . (+9) = 27; b) (-3) . 7 = -21; c) 13 . (-5) = -65; d) (-150) . (-4) = 600; e) (+7) . (-5) = -35. Bài 2 trang 91 SGK Toán 6 tập 2 – Số học . ...
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×