T NG H P CH NG T K TOÁN LAO Đ NG TI N L NG THEO Ổ Ợ Ứ Ừ Ế Ộ Ề ƯƠ
THÔNG T 133/2016/TT-BTCƯ
1.M c đích s d ng các ch ng t k toán v lao đ ng ti n l ng theo thông t ụ ử ụ ứ ừ ế ề ộ ề ươ ư
133/2016/TT-BTC
Các ch ng t thu c ch tiêu lao đ ngứ ừ ộ ỉ ộ ti n l ngề ươ đ c l p nh m m c đích theo dõi tìnhượ ậ ằ ụ
hình s d ng th i gian lao đ ng; theo dõi các kho n ph i thanh toán cho ng i lao ử ụ ờ ộ ả ả ườ
đ ng trong đ n v nh : ti n l ng, ti n công các kho n ph c p, ti n th ng, ti n ộ ơ ị ư ề ươ ề ả ụ ấ ề ưở ề
công tác phí, ti n làm thêm ngoài gi ; theo dõi các kho n thanh toán cho bên ngoài, cho ề ờ ả
các t ch c khác nh : thanh toán ti n thuê ngoài, thanh toán các kho n ph i trích n p ổ ứ ư ề ả ả ộ
theo l ng,... và m t s n i dung khác có liên quan đ n lao đ ng, ti n l ng.ươ ộ ố ộ ế ộ ề ươ
2. N i dung trên ch ng t k toánộ ứ ừ ế
-Tên và s hi u c a ch ng t k toán;ố ệ ủ ứ ừ ế
- Ngày, tháng, năm l p ch ng t k toán;ậ ứ ừ ế
- Tên, đ a ch c a đ n v ho c cá nhân l p ch ng t k toán;ị ỉ ủ ơ ị ặ ậ ứ ừ ế
- Tên, đ a ch c a đ n v ho c cá nhân nh n ch ng t k toán;ị ỉ ủ ơ ị ặ ậ ứ ừ ế
- N i dung nghi p v kinh t , tài chính phát sinh;ộ ệ ụ ế
- S l ng, đ n giá và s ti n c a nghi p v kinh t , tài chính ghi b ng s ; t ng s ố ượ ơ ố ề ủ ệ ụ ế ằ ố ổ ố
ti n c a ch ng t k toán dùng đ thu, chi ti n ghi b ng s và b ng ch ;ề ủ ứ ừ ế ể ề ằ ố ằ ữ
- Ch ký, h và tên c a ng i l p, ng i duy t và nh ng ng i có liên quan đ n ữ ọ ủ ườ ậ ườ ệ ữ ườ ế
ch ng t k toán.ứ ừ ế
Ngoài nh ng n i dung ch y u c a ch ng t k toán nói trên, ch ng t k toán có thữ ộ ủ ế ủ ứ ừ ế ứ ừ ế ể
có thêm nh ng n i dung khác theo t ng lo i ch ng t .ữ ộ ừ ạ ứ ừ
3.Các ch ng t k toán v lao đ ng ti n l ng theo thông t 133/2016/TT-BTCứ ừ ế ề ộ ề ươ ư
Các chứng từ kế toán Thuộc chỉ êu lao động ền lương theo thông tư 133/2016/TT-BTC gồm có các
biểu mẫu sau:
- B ng ch m côngả ấ M u s 01a- LĐTLẫ ố
- B ng ch m công làm thêm giả ấ ờ M u s 01b- LĐTLẫ ố
- B ng thanh toán ti n l ngả ề ươ M u s 02- LĐTLẫ ố
1