DANH MỤC TÀI LIỆU
Tổng quan về các loại vi xử lý
ĐẠI HC THÁI NGUYÊN
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
Nguyn Trung Đồng
Bùi Th Mai Hoa
GIÁO TRÌNH
K THUT VI X
THÁI NGUYÊN, THÁNG 11 NĂM 2006
Giáo trình K thut Vi x
LI NÓI ĐẦU
Công ngh thông tin đang được ng dng rng rãi trong nhiu lĩnh vc khoa hc
công ngh và cuc sng thường nht. Bên cnh khi lượng phn mm h thng và ng
dng đồ s, công ngh phn cng cũng phát trin vô cùng nhanh chóng. Có th nói
các h thng máy tính được cái thin trong nhng khong thi gian rt ngn, càng
ngày càng nhanh hơn, mnh hơn và hin đại hơn.
Nhng kiến thc cơ bn v v phn cng ca các h thng máy tính luôn luôn là
đòi hi cp thiết ca nhng người chn công ngh thông tin làm định hướng cho ngh
nghip và s nghip khoa hc trong tương lai.
Giáo trình K thut Vi x lý này được viết trên cơ s nhng bài ging theo sát đề
cương môn hc đã được thc hin ti Khoa Công ngh thông tin trc thuc Trường
đại hc Thái Nguyên t khi thành lp đến nay, và luôn luôn được sa cha b sung để
đáp ng nhu cu kiến thc ca sinh viên hc tp ti Khoa.
Giáo trình được chia thành 5 chương:
Chương I gii thiu nhng kiến thc tng quan được s dng trong k thut Vi x
lý các h đếm cách thc biu din thông tin trong các h Vi x lý và máy tính, cũng
như nhìn nhn qua v lch s phát trin ca các trung tâm Vi x lý.
Chương II gii thiu cu trúc và hot động ca các đơn v x lý trung tâm t
µP8085 đến các cu trúc ca Vi x lý h 80x86, các cu trúc RISC và CISC. Do
nhng ng dng thc tế rng ln trong đời sng, trong chương II có gii thiu thêm
cu trúc và chc năng ca chip Vi x lý chuyên dng µC8051.
Chương III cung cp nhng kiến thc v t chc b nh cho mt h Vi x lý k
thut và các bước xây dng vi nh ROM, RAM cho h Vi x lý.
Chương IV đi sâu kho sát mt s mch chc năng kh lp trình như mch điu
khin vào/ra d liu song song, mch điu khin vào/ra d liu ni tiếp, mch định
thi và mch điu khin ngt.
Chương V gii thiu các cu trúc và cách xây dng phi ghép mt s thiết b
vào/ra cơ bn cho mt h Vi x lý như bàn phím Hexa, h thng ch th 7 thanh, bàn
phím máy tính và màn hình.
Cun giáo trình chc chn có nhiu thiếu sót, rt mong được s góp ý ca các độc
gi. Mi ý kiến đóng góp xin gia theo địa ch.
B môn k thut máy tính Khoa Công ngh Thông tin
Đại hc Thái Nguyên
Thái Nguyên
Hoc theo địa ch Email dongnt@hn.vnn.vn
Nhóm biên son
B môn K thut máy tính 2
Giáo trình K thut Vi x
CHƯƠNG 1. TNG QUAN V CÁC H VI X
I.1. Các h đếm
H đếm thông dng nht trong đời sng là h đếm cơ s 10 (thp phân - Decimal),
s dng 10 ký t s t 0 đến 9. Ngoài ra, trong sn xut, kinh doanh còn có khi s
dng h đếm cơ s 12 (tá - dozen).
Trong các h thng máy tính, để x lý, tính toán, ta s dng h đếm cơ s 2 (nh
phân - Binary), h cơ s 8 (bát phân - Octal), h cơ s 16 (Hexa). Tuy nhiên, vic nhp
d liu hay đưa kết qu x lý ta li dùng h đếm cơ s 10.
Mt s N trong mt h đếm bt k có n +1 ch s, trong đó gm n ch s thuc
phn nguyên và l ch s thuc phn thp phân, được trin khai theo công thc tng
quát:
R là cơ s ca h đếm
ak là trng ca ch s v trí th k (O < ak < R)
{ak}R = {0, 1, 2, 3,..., R - 1}
l, n là s nguyên
N = anan-1…a1a0,a-1a-2…a-1
Theo công thc trên, các s được biu din trong các h đếm khác nhau s như
sau:
I.1.1. H đếm thp phân (R = 10 - Decimal)
{ak}D = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}
123,45D = 1 x 102 + 2 x 101 + 3 x 100 + 4 x 10-1 + 5 x 10-2
I.1.2. H đếm nh phân (R = 2 - Binary)
{ak}B = {0, 1}
11011.01B = 1 x 24 + 1 x 23 + 0 x 22 + 0 x 21 + 1 x 20 + 0 x 2-1 + 1 x 2-2 =
= 16 + 8 + 0 + 2 + 1 + 0 + 0,25 = 27,25D
I.1.3. H đếm bát phân (R = 8 - Octal)
{ak}O = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}
653,12O = 6 x 82 + 5 x 81 + 3 x 80 + 1 x 8-1 + 2 x 8-2 =
= 384 + 40 + 3 + 0, 125 + 0,03125 = 427,1562D
Lưu ý: Các ch s trong h này có th biu din nh 3 ký t s ("0" và "1")
B môn K thut máy tính 3
Giáo trình K thut Vi x
trong h đếm nh phân theo bng sau:
Oct Binar Oct Binar Oct Binar Oct Binar
al y al y al y al y
0
O 000B 2O 010B 4O 100B 6O 110B
1
O 001B 3
O 011B 5
O 101B 7
O 111B
I.1.4. H đếm 16 (R = 16 - Hexa)
{ak}H = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F}
3A7,C H = 3 x 162 + 10 x 161 + 7 x 160 + 12 x 16-1=
= 768 + 160 + 7 + 0,75 = 935,75D
Lưu ý: Mt giá tr ký t s Hexa có th biu din thông qua 4 ký t s h nh
phân theo bng sau:
Hex Binarr Hex Binarr Hex Binarr Hex Binarr
a y a y a y a y
0
H 0000B 4H 0100B 8H 1000B CH 1100B
1
H 0001B 5
H 0101B 9
H 1001B D
H 1101B
2
H 0010B 6
H 0110B A
H 1010B E
H 1110B
3
H 0011B 7
H 0111B B
H 1011B F
H 1111B
Nhn xét:
1. Trong các h đếm va được nêu, h đếm cơ s 2 có rt nhiu ưu đim khi x
trong máy tính. Th nht, vic mô phng giá tr ca mt ký t s là rt đơn gin: ch
cn mt phn t có hai trng thái khác bit. S dng bn cht vt lý ca vt mang
thông tin để biu din hai trng thái này rt d thc hin. Trên dây dn đin là các
trường hp có dòng đin (tương ng vi trng s là 1) hoc không có dòng đin
(tương ng vi trng s là 0).
2. Vic chuyn đổi gia hai giá tr 0 hoc 1 có th thc hin thông qua mt công
tc, trong thc tế là các phn t logic đin t thc hin các chc năng ca khoá đin
t: đóng (dòng đin đi qua được) hoc m (dòng đin không đi qua).
I.2. Chuyn đổi ln nhau gia các h đếm
I.2.1. H nh phân và h thp phân
a) T nh phân sang thp phân. S dng biu thc trin khai tng quát đã nêu, cng
tt c các s hng theo giá tr s thp phân, tng s là dng thp phân ca s nh
B môn K thut máy tính 4
Giáo trình K thut Vi x
phân đã cho.
Ví d. 11011.11B= 1 x 24 + 1 x 23 + 0 x 22 + 1 x 21 + 1 x 20 + 1 x 2-1 + 1 x 2-2
= 16 + 8 + 0 + 2 + 1 + 0.5 + 0.25 = 27.75D
b) T thp phân sang nh phân:
Phn nguyên: Ta có đẳng thc sau (vế trái là s thp phân, vế phi là biu din nh
phân ca s đó):
SD = kn2n + kn-12n-l + kn-22n-2 +... k121 + k020 + =
= 2(kn2n-l + kn-l2n-2 + kn-22n-3 +... + k1) + k0
Vì Ki = {0, 1}, đồng phân vi s 0, 1 trong s thp phân, nên ta có th viết:
SD-K0
2 =kn2n-1 + kn-12n-2 + kn-22n-3 + … + k1 = 2(kn2n-2 + kn-12n-3 + … + k2) + k1
Thy rng: Ký t đầu tiên ca s nh pn là k0, đúng vi s dư khi chia SD cho 2,
ký t tiếp theo, k1 chính là s dư khi chia thương cho 2, v. v... nên ta có th tìm tt c
các ký t khác như sau:
Ví d: Đổi s l73D ra s nh phân
Vy 173D = 10101101B
Phn phân s: Đẳng thc quan h gia s thp phân và s nh phân (phn phân s)
(vế trái là s thp phân, vế phi là s nh phân) như sau:
SD = k-12-1 + k-22-2 + k-32-3 + … k-m+12-m+1 + k-m2-m
2SD = k-1 + (k-22-1 + k-32-2 + … k-m+12-m+2 + k-m2-m+1)
Thy rng k-1 tr thành phn nguyên ca vế phi, vy:
2SD – k-1 = (k-22-1 + k-32-2 + … k-m+12-m+2 + k-m2-m+1)
2(2SD - k-1) = k-2 + (k-32-1 + … k-m+12-m+3 + k-m2-m+2)
k-2 là phn nguyên tiếp theo ca vế phi có th bng “0” hoc bng “1”. Tiếp tc
tương t, thu được các ký t s ca các phn t còn li.
Ví d: Chuyn đổi s 0.8128 thành s nh phân
Thc hin phép nhân liên tiếp vi 2, phn nguyên ca tích bao gi cũng là các giá
B môn K thut máy tính 5
Giáo trình K thut Vi x
tr hoc bng "0" hoc bng "1", thu được kết qu sau:
0.81281 x 2 = 1.6256 = 1 + 0.6256
0.6256 x 2 = 1.2512 = 1 + 0.2512
0.25121 x 2 = 0.5024 = 1 + 0.5024
0.50241 x 2 = 1.0048 = 1 + 0.0048
0.0048 x 2 Quá nh có th b qua
Lưu ý: Quá trình biến đổi này kết thúc khi phn phân s ca tích s bng 0, tuy
nhiên, nếu quá kéo dài, tu theo yêu cu ca độ chính xác d liu khi tính toán và x
lý, có th b qua.
I.2.2. H nh phân và h Hexa
Chuyn đổi mt d liu nh phân sang h Hexa rt đơn gin, nếu chú ý rng ta có
24 = 16, có nghĩa là mt s Hexa tương ng vi mt nhóm 4 s ca s nh phân (t 0
đến F). Vì vy, khi chuyn đổi, ch cn thay nhóm 4 ch s ca s nh phân bng mt
ch s tương ng ca h Hexa như sau.
T hp
nh phân
Ký t
s
Hex
T hp
nh phân
Ký t
s
Hex
T hp nh
phân
t s
Hex
T hp nh
phân
t s
Hex
a a a a
0 0 0 0 0 0 1 0 0 4 1 0 0 0 8 11 0 0 C
0 0 0 1 1 0 1 0 1 5 1 0 0 1 9 11 0 1 D
0 0 1 0 2 0 11 0 6 1 0 1 0 A 11 1 0 E
0 0 11 3 0 11 1 7 1 0 11 B 11 11 F
Ví d:
Lưu ý: Phn nguyên được nhóm tính t v trí ca ch s có trng nh nht, phn
phân s đưc nhóm tính t v trí ca ch s có trng ln nht.
T cách chuyn đổi trên, d dàng nhn ra phép chuyn đổi ngược t mt s h
Hexa sang s h nh phân bng cách thay mt ch s trong h Hexa bng mt nhóm 4
ch s trong h nh phân.
Ví d: F5E7.8CH = 1111 01011110 0111.1000.1100B
B môn K thut máy tính 6
thông tin tài liệu
Tài liêu cung cấp kỹ thuật cơ bản về các loại vi xử lý và ứng dụng
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×